Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu :
xy2 + \(\frac{1}{4}x^2y^4\)+ 1
a)x2+2x+1=x2+2x.1+12=(x+1)2
b)x2-x+\(\frac{1}{4}\)=x2-2.x.\(\frac{1}{2}\)+\(\left(\frac{1}{2}\right)^2\)=\(\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\)
a) \(x^2+6x+9=\left(x+3\right)^2\)
b) \(2xy^2+x^2y^4+1=x^2y^4+2xy^2+1=\left(xy^2+1\right)^2\)
c) \(x^2+x+\frac{1}{4}=x^2.2.\frac{1}{2}x+\frac{1}{4}=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
1) viết biểu thức dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a) x2 - 2x +1
= x2 - 2 . x . 1 + 12
= ( x + 1 )2
b) 81x2 + 1 +18x
= 81x2 + 18x + 1
= (9x)2 + 2 . 9x . 1 + 12
= (9x + 1)2
c)1/4 + x2 + x
= x2 + 2 . x . 1/2 + (1/2)2
= (x + 1/2)2
~.~
a) \(9x^2+6x+1=\left(3x+1\right)^2\)
b)\(x^2-x+\frac{1}{4}=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\)
c)\(x^2y^4-2xy^2+1=\left(xy^2-1\right)^2\)
d) \(x^2+\frac{2}{3}x+\frac{1}{9}=\left(x+\frac{1}{3}\right)^2\)
a) 9x2 + 6x + 1 = ( 3x + 1 )2
b) x2 - x + 1/4 = ( x - 1/2)2
c) x2 . y4 - 2xy2 + 1 = ( xy2 - 1 ) 2
d) x2 + 2/3x + 1/9 = (x+1/3)2
Viết tổng sau dưới dạng tích và tính giá trị biểu thức với x = -8x=−8.
=x^2+2.x.1/2+1/4= (x+1/2)^2
\(x^2+x+\frac{1}{4}\)
\(=x^2+2.x.\frac{1}{2}+\left(\frac{1}{2}\right)^2\)
\(=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)