K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 7 2018

dog

cat

pig

fish

chicken

30 tháng 6 2018

kb với mình nha

15 tháng 7 2021

Tham khảo

Langmaster - Từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất

15 tháng 7 2021

lion

elephant

tiger

fox

bear

bird 

aunt

turtle 

kangaroo

.....

21 tháng 7 2018

1. yellow                      6. black

2. red                           7. purple

3. pink                          8. brown

4. blue                          9. grey

5. green                       10. orange

10 từ tiếng anh về màu sắc : red, orange, yellow, green, blue, purple, pink, white, black, brown

8 tháng 7 2021

pen

pencil

book

crayon

notebook

calculator

rubber

pencilcase

8 tháng 7 2021

pen

pencil

textbook

ruler

pins

paper clip

....

7 tháng 6 2018
  • thin: gầy
  • slim: gầy, mảnh khảnh
  • skinny: ốm, gầy
  • slender: mảnh khảnh
  • well-built: hình thể đẹp
  • muscular: nhiều cơ bắp
  • fat: béo
  • overweight: quá cân
  • obese: béo phì
  • stocky: chắc nịch
  • stout: hơi béo
  • of medium/average built: hình thể trung bình
  • fit: vừa vặn
  • well-proportioned figure: cân đối
  • frail: yếu đuối, mỏng manh
  • plump: tròn trĩnh
  • tall: cao
  • tallish: cao dong dỏng
  • short: thấp, lùn
  • shortish: hơi lùn
  • of medium/ average height: chiều cao trung bình
  • straight: mũi thẳng
  • turned up: mũi cao
  • snub: mũi hếch
  • flat:mũi tẹt
  • hooked: mũi khoằm
  • broad: mũi rộng
  • pale: xanh xao, nhợt nhạt
  • rosy: hồng hào
  • sallow: vàng vọt
  • dark: da đen
  • oriental: da vàng châu Á
  • olive-skinned: da nâu, vàng nhạt
  • pasty: xanh xao
  • greasy skin: da nhờn
7 tháng 6 2018

Tall / Short

Big ; Fat / Small ; Slim

Beautiful ; Nice ; Lovely

Handsome 

Old / Young

Mk chỉ kiếm đc chừng này thui

29 tháng 10 2018

Số đếm tiếng Anh từ 1 đến 20

Số đếmCách viếtPhiên âm

0

zero/ˈziːroʊ/

1

one/wʌn/

2

two/tu:/

3

three/θri:/

4

four/fɔːr/

5

five/faɪv/

6

six/sɪks/

7

seven/'sɛvn/

8

eight/eɪt/

9

nine/naɪn/

10

ten/ten/

11

eleven/ɪˈlevn/

12

twelve/twelv/

13

thirteen/ˌθɜːrˈtiːn/

14

fourteen/ˌfɔːrˈtiːn/

15

fifteen/,fɪf'ti:n/

16

sixteen/sɪks'ti:n/

17

seventeen/sevn'ti:n/

18

eighteen/,eɪˈti:n/

19

nineteen/,naɪn'ti:n/

2. Tính

0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 + 20 = 210

1. Số đếm tiếng Anh từ 1 đến 20

Số đếmCách viếtPhiên âm

0

zero/ˈziːroʊ/

1

one/wʌn/

2

two/tu:/

3

three/θri:/

4

four/fɔːr/

5

five/faɪv/

6

six/sɪks/

7

seven/'sɛvn/

8

eight/eɪt/

9

nine/naɪn/

10

ten/ten/

11

eleven/ɪˈlevn/

12

twelve/twelv/

13

thirteen/ˌθɜːrˈtiːn/

14

fourteen/ˌfɔːrˈtiːn/

15

fifteen/,fɪf'ti:n/

16

sixteen/sɪks'ti:n/

17

seventeen/sevn'ti:n/

18

eighteen/,eɪˈti:n/

19

nineteen/,naɪn'ti:n/
20twenty/'twenti/

nineteen+thirty=forty-nine

one hundred-ninety three=seven

k nha

Học tốt

25 tháng 7 2018

pen, pencil, compass, notebook, book, ruler, rubber, schoolbag, pencil case, dictionary.

25 tháng 7 2018

pen 

pencil

book

notebook

eraser

ruler

crayon

school bag

pencil case

pencil sharpener

9 tháng 12 2021

tiếng việt : bạn có biết không 

tiếng anh : do you now

9 tháng 12 2021

do you now

6 tháng 1 2022

copy tui tức lắm đó ucche

6 tháng 1 2022

Hai Ba Trung (September 13, 14 - March 5, 43) is the common name of two sisters, Trung Trac and Trung Nhi, two women who are considered as national heroes of the Vietnamese people. In history books, two women. She is known as the leaders who rebelled against the colonial government of the Eastern Han, founded a nation with its capital at Me Linh and Trung Trac proclaimed herself Queen. The period of the two women was interspersed between the period of the first Northern domination and the second Northern domination in the history of Vietnam. Dai Viet historical records toan Thu considered Trung Trac a king in history, with the name Trung Queen Vuong.

After the uprising, Hai Ba Trung was defeated by the Eastern Han army under the command of Ma Vien, according to Chinese history, the two women were beheaded and brought back to Luoyang. According to Vietnamese history, because Hai Ba Trung did not want to submit, she threw herself into the Hat Giang river to commit suicide. In addition to the official history, the life and career of Hai Ba Trung is reflected in many jade genealogies and divine genealogies. Because of the lack of consistency between the sources, many historians have used the source of divine genealogy and jade genealogy to supplement the Hai Ba Trung uprising.

100% tự làm.