Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Simple Past Tense:
1. She (spend)____spent____ all her money last week.
2. Mum (never spend)__never spent______ any money on herself.
3. I (lend)___lent_____ my penknife to someone, but I can't remember who it was now.
4. John and his father (build)___built_____ the cabin themselves last year.
5. My parents (sell)__sold______ the stereo at a garage sale.
6. ___Did____ you (tell)__tell______ anyone about this yesterday?
7. The unidentified plant (bear)__bore______ gorgeous flowers.
8. She (tear)___tore_____ the letter to pieces and threw it in the bin.
9. He often (wear)__wore______ glasses for reading.
10. Before God He (swear)__swore______ he was innocent
11. Yesterday, clouds (creep)___creeped_____ across the horizon, just above the line of trees.
12. We both (sleep)___slept_____ badly that night.
13. She (weep)____wept____ for the loss of her mother.
14. Jane (keep)___kept_____ the engine running.
15. A huge wave (sweep)___swept_____ over the deck
16. Mum (pay)___paid_____ for my driving lessons.
17. He (lay)____laid____ his hand on my shoulder.
18. He (break)__broke______ the biscuit in half and handed one piece to me.
19. He (choose)__chose______ his words carefully as he (speak)___spoke_____.
20. Yesterday, I (go)__went______ to the restaurant with a client.
21. We (drive)___drove_____ around the parking lot for 20 minutes to find a parking space.
22. When we (arrive)___arrived____ at the restaurant, the place (be) __was___ full.
23. The waitress (ask)__asked______ us if we (have) have reservations
24. I (say)___said_____, "No, my secretary forgets to make them."
25. The waitress (tell)___told_____ us to come back in two hours.
26. My client and I slowly (walk)___walked_____ back to the car.
27. Then we (see)___saw_____ a small grocery store.
28. We (stop)____stopped____ in the grocery store and (buy)___bought_____ some sandwiches.
29. That (be)___was_____ better than waiting for two hours.
30. I (not go)___didn't go_____ to school last Sunday.
31. ___Did_____She (get)__get______ married last year?
32. What___did_____ you (do)__do______ last night?- I (do)___did_____ my homework.
33. I (love)___loved_____ him but no more.
34. Yesterday, I (get)___got_____ up at 6 and (have)____had____ breakfast at 6.30.
35. Tom (not shave)____doesn't shave____ this morning because he (not have)___didn't have_____ time
36. Where)___did_____ you (go)___go_____?
37. I (be)___was_____ hungry, so I (buy)____bought____ something to eat
38. She (not invite)___didn't invite_____ her to the party
39. ___Did_____ they (be)__are______ at work yesterday?
40. We all (leave)___left_____ the party at 11 o’clock
41. I (be)___was_____ angry because Tom and Ann (be)___were_____ late
42. What)___did_____ you (do)__do______ at the weekend?
43. They (sell)___sold_____ their house
44. Professor Kenneth (teach)___taught_____ another class last year.
45. We (spend)__spent______ two weeks in JAPAN.
46. The rain (stop)___stopped_____ in the middle of the afternoon.
47. We (speak)___spoke_____ to our friends last night.
48. I (realize)___realized_____ my error at once.
49. We (eat)____ate____ lunch at the cafeteria with them.
50. He (drive)___drove_____ his car to work yesterday.
51. Albert Einstein (die)___died_____ in 1955.
52. Tom (go)___went_____ to the post office twice yesterday.
53. My car (break)___broke_____ down this morning on the way to work.
54. I (see)___saw_____ her last year.
55. What____did____ you (do)___do_____ yesterday?
56. You (watch)__watched______ TV last night?
57. She (be)_____was___ born in 1980.
58. We (study)___studied_____ almost every lesson in this book so far.
59. We (watch, never)__never watch______ that television program.
60. We (watch)___watched_____ an interesting program on television last night.
61. My wife and I (travel)__traveled______ to Mexico by air last Summer.
62. I (read)___read_____ that novel again during my last vacation.
63. I (have)___had_____ a little trouble with my car last week.
64. However, I (have)____have been___ no trouble with my car since then.
65. He (work)____worked___ all day yesterday.
#Học tốt
1.stayed
2.went
3.had
4.was
5.visited
6.were
7.bought
8.saw
9.ate
10.talk
11.returned
12.thought.
13.went
14.drived
15.arrived/was
16.asked/had
17.said
18.told
19.walked
20.saw
21.stopped/bought
22.was
23.didn't go
24.got
25.did/did
26.loved
27.got/had
(Chia động từ ở thì quá khứ đơn)
1. I _stayed_ at home all weekend. ( stay)
2. Angela __went_ to the cinema last night. (go)
3. My friends __had__ a great time in Nha Trang last year. (have)
4. My vacation in Hue _was__ wonderful. (be)
5. Last summer I _visted__ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. My parents _were_ very tired after the trip. ( be)
7. I _bought__ a lot of gifts for my little sister. (buy)
8. Lan and Mai __saw__ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.(see)
9. Trung __ate_ chicken and rice for dinner. (eat)
10. They _talked_ about their holiday in Hoi An. (talk)
11. Phuong _returned_ to Hanoi yesterday. (return)
12. We __thought_ the food was delicious.(think)
13. Yesterday, I (go)__went__ to the restaurant with a client.
14. We (drive) __drove__ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
15. When we (arrive) _arrived__ at the restaurant, the place (be) _was__ full.
16. The waitress (ask) __asked__ us if we (have) reservations.
17. I (say)said , "No, my secretary forgets to make them."
18. The waitress (tell)__told__ us to come back in two hours.
19. My client and I slowly (walk) _walked__ back to the car.
20. Then we (see) _saw__ a small grocery store.
21. We (stop) stopped in the grocery store and (buy) _bought__ some sandwiches.
22. That (be) _was__ better than waiting for two hours.
23. I (not go) _didn't go__ to school last Sunday.
24. She (get) __got_ married last year?
25. What did you (do) __do__ last night? - I (do) __did___ my homework.
26. I (love) _loved_ him but no more.
27. Yesterday, I (get) _got__ up at 6 and (have) _had__ breakfast at 6.30.
Ex2 : Give the correct form of the verb in the bracket :
1. Yesterday, I (not/go)___didn't go___ to the restaurant with a client.
2. Right now, we (drive) __are driving____ around the parking lot for 20 minutes to find a parking space.
3. When we (arrive) ___arrived___ at the restaurant, the place (be) ___was___ full.
4- Where (be).............was....... Nam from yesterday?
5. The waitress (ask) ___will ask___ us if we (have) have reservations.
6. She ( not go)....................didn't go..............to work last weekend.
7. I (say) say , "No, my secretary forgets to make them."
8. The waitress (not/tell)__didn't tell____ us to come back in two hours.
9. My client and I slowly (walk) ___walked___ back to the car.
10. Did The windows (not close)............not close................ yesterday?
11. Then we (see) __saw____ a small grocery store.
12. We (stop) stopped in the grocery store and (buy) ___bought___ some sandwiches 2 hours ago.
13. Every morning , I (watch)________watch_________tv at 10.00, but today I (Listen) _________am listening_______ to music
at 10.00.
14. What did Hoa (try).....................try ......................... on yesterday?
15. That (be) __is____ better than waiting for two hours.
16- (Be)........Was......... It hot last week?
17. Look! The teacher (come)_______is coming____. She (have)____has______ long black hair.
18. My father (drive)______drove_____ me to school everyday,
19. Children shouldn’t (buy)_____buy______ firework at Tet Holiday.
20. Students must (go)_____go_______ to school on time.
21. Where is John (be)__________ ? He (read)_____is reading ______ books in the library.
He (go)____goes_____ to the library twice a week.
#Yumi
VI. Put the verbs in brackets using the simple past ( theo thứ tự nhé )
1. didn't have
2. taked
3. was - bought
4. didn't invite
5. Did - be
6. went
7. was - were
8. did - do
9. watch
10. didn't buy
11. didn't go
12. Did - meet
13. were
14. Did - rain
15. Did - watch
VII. Make questions for the underlined phrases ( không thấy từ được gạch nên chưa làm nhé :)) )
V. Fill in the gap with a correct verb in the box
(1) watched ( dùng phương pháp loại trừ thì sót mỗi cái này :v thấy không hợp lí lắm :( )
(2) plant
(3) thought
(4) learn
(5) bought
(6) planted
(7) has
(8) looks
Bóng đá là như một trò chơi phổ biến mà nó được chơi ngay cả trong những góc xa xôi nhất của đất nước tôi. Người đi bộ quãng đường dài để xem một trận đấu bóng đá. Ngay cả những người già thích xem trò chơi này.
Để chơi này thú vị nhất, tôi đi đến cánh đồng gần nhà tôi, nơi bạn bè của tôi chờ đợi cho tôi mỗi buổi chiều muộn. Bạn bè tôi cũng thích trò chơi này rất nhiều. Chúng tôi chơi cho đến tối.
Nhưng nó là một trò chơi rất khó. Nó đòi hỏi rất nhiều sức lực để đá bóng. Họ cũng phải khéo léo trong việc kiểm soát bóng. Tất cả điều này làm cho các trò chơi một trận đấu khó khăn thực sự. Chơi bóng tuy nhiên giúp chúng ta khỏe mạnh và năng động.
Tôi sẽ luôn luôn yêu thích trò chơi này.
Tiểu luận chủ đề: Nói về môn thể thao yêu thích của bạn (tiểu luận 2)
Tôi thích bơi lội. Nó là môn thể thao yêu thích của tôi, vì tôi biết rằng nó được khỏe mạnh cũng như một cơ hội tốt cho một người để tập thể dục cơ thể của mình.
Cuối buổi sáng chủ nhật, khi thời tiết tốt, tôi đã đi đến Vũng Tàu với gia đình tôi. Chúng tôi đã mất khoảng hai tiếng đồng hồ bằng xe hơi để đi đến đích của chúng tôi, và tôi cảm thấy rất vui mừng về nó.
Khi xe của chúng tôi lên đến đỉnh của vách đá nhìn ra Vịnh, tôi ngưỡng mộ những bãi cát vàng của bãi biển dài, bầu trời xanh và nước, và môi trường xung quanh đất nước lộng lẫy mà trông giống như bức tranh của một nghệ sĩ.
Chúng tôi đưa vào tắm-phù hợp với chúng tôi và chạy vào trong nước. Đó là một bơi rất hạnh phúc đối với tôi. Chúng tôi chơi bóng, thách thức nhau trong bơi một khoảng cách nhất định. Tất nhiên, tôi luôn bị đánh đập bởi anh lớn hơn tôi, nhưng tôi hài lòng với nỗ lực tốt của tôi. Khi chúng ta cảm thấy mệt mỏi, chúng tôi nằm xuống trên bãi biển để nghỉ ngơi và có một số tắm nắng. Vào khoảng giữa trưa, chúng tôi trở về lều của chúng tôi và ăn trưa.
Về 3:00 chúng tôi đã đi một lần nữa xuống nước và bơi đến 05:00 Cuối cùng, chúng tôi đã sẵn sàng để bắt đầu về nhà. Mọi người đều rất vui mừng đã dành một bơi tuyệt vời như vậy. Tôi thật sự rất thích bơi lội rất nhiều ngày hôm đó.
Bóng đá là như một trò chơi phổ biến mà nó được chơi ngay cả trong những góc xa xôi nhất của đất nước tôi. Người đi bộ quãng đường dài để xem một trận đấu bóng đá. Ngay cả những người già thích xem trò chơi này. Để chơi này thú vị nhất, tôi đi đến cánh đồng gần nhà tôi, nơi bạn bè của tôi chờ đợi cho tôi mỗi buổi chiều muộn. Bạn bè tôi cũng thích trò chơi này rất nhiều. Chúng tôi chơi cho đến tối. Nhưng nó là một trò chơi rất khó. Nó đòi hỏi rất nhiều sức lực để đá bóng. Họ cũng phải khéo léo trong việc kiểm soát bóng. Tất cả điều này làm cho các trò chơi một trận đấu khó khăn thực sự. Chơi bóng tuy nhiên giúp chúng ta khỏe mạnh và năng động. Tôi sẽ luôn luôn yêu thích trò chơi này. Tiểu luận chủ đề: Nói về môn thể thao yêu thích của bạn (tiểu luận 2) Tôi thích bơi lội. Nó là môn thể thao yêu thích của tôi, vì tôi biết rằng nó được khỏe mạnh cũng như một cơ hội tốt cho một người để tập thể dục cơ thể của mình. Cuối buổi sáng chủ nhật, khi thời tiết tốt, tôi đã đi đến Vũng Tàu với gia đình tôi. Chúng tôi đã mất khoảng hai tiếng đồng hồ bằng xe hơi để đi đến đích của chúng tôi, và tôi cảm thấy rất vui mừng về nó. Khi xe của chúng tôi lên đến đỉnh của vách đá nhìn ra Vịnh, tôi ngưỡng mộ những bãi cát vàng của bãi biển dài, bầu trời xanh và nước, và môi trường xung quanh đất nước lộng lẫy mà trông giống như bức tranh của một nghệ sĩ. Chúng tôi đưa vào tắm-phù hợp với chúng tôi và chạy vào trong nước. Đó là một bơi rất hạnh phúc đối với tôi. Chúng tôi chơi bóng, thách thức nhau trong bơi một khoảng cách nhất định. Tất nhiên, tôi luôn bị đánh đập bởi anh lớn hơn tôi, nhưng tôi hài lòng với nỗ lực tốt của tôi. Khi chúng ta cảm thấy mệt mỏi, chúng tôi nằm xuống trên bãi biển để nghỉ ngơi và có một số tắm nắng. Vào khoảng giữa trưa, chúng tôi trở về lều của chúng tôi và ăn trưa. Về 3:00 chúng tôi đã đi một lần nữa xuống nước và bơi đến 05:00 Cuối cùng, chúng tôi đã sẵn sàng để bắt đầu về nhà. Mọi người đều rất vui mừng đã dành một bơi tuyệt vời như vậy. Tôi thật sự rất thích bơi lội rất nhiều ngày hôm đó.
1. If I DON'T HAVE (not /have) lunch, I WILL BE (be) hungry.
2. If he ISN'T (not /be) at work, he WILL BE (be) at home then.
3. If I DON'T WORK (not/work), I WILL GO (go) to a disco.
4. If Oanh ISN'T (not/ be) thirsty, she WON'T DRINK (not/drink) any fizzy mineral
water.
5. If she DOESN'T GET (not/ get) tired, I WILL INVITE ( invite) her to our party.
6. If they DON'T COMMUNICATE (not/ communicate), they WON'T HAVE (not /have) any jobs.
7. If my daughter DOESN'T DO (not/ do) the washing up, I WILL HAVE TO (have to) do it instead
of her.
8. I WON'T TELL (not /tell) anybody about it if you DON'T WANT (not/ want).
9. I am sure she WILL DO (to do) it if you ASK (to ask) her.
10. They WILL COME (come) if she INVITES (invite) them.
11. He WILL WRITE ( write) a letter to her if she WRITES (write) first.
12. I WILL GO (go) there if you GO (go) with me.
13. Max WILL PASS ( pass) the exam if he STUDIES (study) hard.
14. If he ISN'T (not / be) at home, I WILL VISIT ( visit) his sister then.
15. If she DOESN'T WALK (not /walk) every day, she WON'T BE (not / be) healthy enough.
16. If Max DOESN'T ACCEPT (not / accept) Alex’s invitation this time, Alex WON'T INVITE (not/ invite)
him again.
17. If my kid DOESN'T READ (not / read) this book, he WON'T GET (not /get) a good mark in
Literature.
18. If Tom DOESN'T WATER (not/ water) the violets, they WILL DIE (die).
19. If Lena ISN'T (not/ be) happy, she WON'T STAY (not /stay) there for a long
time.
20. If my son DOESN'T MAKE (not /make) his bed, he WON'T PLAY (not / play) football with his
friends.
21. If my teacher DOESN'T LIKE (not/like) my English, I WILL TRY ( try) to study it harder than
before.
22. My son WILL SPEAK ( speak) English fluently if he GOES ( go) to study English abroad.
23. If she FALLS ( fall) in love with Henry, they WILL GET (get) married, I think.
24. If you HELP (help) me, I WILL HELP (help) you.
25. If they CATCH (catch) the bus, they WILL ARRIVE (arrive) on time.
26. If my parents SUPPORT (support) me, I WILL BE (be) a better person.
27. If it RAINS (rain), I WILL GET (get) wet.
28. Sally and Elizabeth WILL GO (go) out tonight if their parents ALLOW (allow) it.
29. They WILL VISIT (visit) Eiffel Tower if they GO (go) to France.
30. If I PASS (pass) the year, my parents WILL GIVE (give) me a gift.
31. If I DON'T PASS (not/pass) the year, my parents WILL BE (be) very disappointed.
32. If the cable TV DOESN'T WORK (not/work), we WILL RENT (rent) a DVD.
33. If the baby DOESN'T EAT (not/eat), we WILL SEE (see) the doctor.
34. If the T-shirt SUITS (suit) me, I WILL BUY (buy) it.
35. If you CONTINUE (continue) on a diet, you WILL GET (get) sick.
36. If you ARE (be) a good listener, you WILL HAVE (have) many friends.
37. If you ARE NOT (not/be) careful, you WILL SPOIL (spoil) the machine.
38. If she IS NOT (not / be) careful, she WON'T HAVE (not/have) enough money left.
39. If you GET (get) enough sleep, you WILL FEEL (feel) healthier.
40. My parents WILL GIVE (give) me a hug, if I ARRIVE (arrive) home early.
41. If you ARE NOT (not/be) careful, you WILL FALL (fall).
42. If she EATS (eat) that mayonnaise, she WILL BE (be) sick.
43. If they DON'T BEHAVE (not/behave), their parents WILL PUNISH (punish) them.
44. She WILL GO (go) on a trip if she HAS GOT (have got) holidays in August.
45. I WILL GET (get) dehydrated if you DON'T DRINK (not/drink) more water.
46. If it IS (be) too much heat, I WILL TURN OFF (turn off) the air conditioning.
47. You WILL UNDERSTAND (understand) conditional sentences if you PRACTISE (practise) carefully.
48. We (do) WILL DO this for you if you want.
49. If we (need) NEED some help, we will ask.
50. If Peter stays with his grandparents, Susan (not be) WON'T BE happy.
51. If we win the money, we (buy) WILL BUY a new house.
52. She (not write) WON'T WRITE to you if she leaves.
53. We (go) WILL GO on holiday if there is time.
- 1 goes 2 works 3 rains ; is raining 4 doesn"t have 5 do you often do ;6 watching 7 is she going
- 1 go 2 wants ; leaving 3 might rain 4 are you sleeping ; is coming 5 are they doing ; are they watching TV - are playing chess 6 is having
- 1 goes ;isn't going 2 is -is reading 3 do you - will give 4 is flying - is landing
- 1 watches 2 don't read 3 is -plays 4 do your students play 5 are your children - are playing 6 are you doing - am unloading 7 is NAM working
- 1 sets 2 rains 3 are building 4 make 5 are getting 6 circles 7 flow 8 will give ; have seen 9 is playing ; is coming 10 am not talking 11 does she go fishing - goes 12 are-are 13 are the children playing -are learning 14 do you go 15 is cooking - cooks 16 is your mother going to do - is making 17 does she often go 18 goes 19 aren't 20 washes 21 am doing ; think now 22 buys 23 rains - is raining 24 is cooking-cooks
- 1 are -go 2 don't go 3 is -goes 4 doesn't go 5 is -are 6 is 7 are 8 is 9 is - works 10 isn't working - is playing 11 do you do -watch 12 are you doing -am watching 13 does lan do - watches 14 is lan doing - is watching 15 doesn't work -works 16 does your mother travel
- 1 are going 2 aren't 3 does MR Allen do 4 watches 5 play
1 has 2 are 3 is riding 4 goes