Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặt các từ thành hai nhóm (au /////// a) thứ hai thứ hai judo bài tập về nhà đi tình yêu mở anh trai mẹ thấp hơn một đến hy vọng bài không cưỡi ăn trưa chủ nhật.
/au/ | /^/ |
money, mother, come, hungry, rubber, brother, month, some, club, compass, lunch, Sunday, love, study, subject, country | wonderful, judo, go, notebook, borrow, homework, video, hope, post, home, overseas, lower, open |
Chúc bạn học tốt
Cảm ơn OLM đã trừ điểm https://olm.vn/thanhvien/kimmai123az, e rất ghi nhận sự tiến bộ về sự công bằng của olm.Nhưng vẫn còn nhìu cây mà con chó này copy nek, mong olm xét ạ https://olm.vn/hoi-dap/detail/228356929591.html////////https://olm.vn/hoi-dap/detail/228472453946.html/////https://olm.vn/hoi-dap/detail/228437567447.html//////////https://olm.vn/hoi-dap/detail/228435268921.html
Vô trangh cá nhân của e sẽ thấy đc những câu trả lời "siêu hay" của con chóhttps://olm.vn/thanhvien/kimmai123az
1.does/meets
2.is/doing
3.doesn't play/plays
4.are singing
5.is waiting
6.helps
7.eat
8.is playing
9.washes
10.is having
I. Find the word which has a different sound in the underlined part.
1. A. when /e/ B. where /eə/ C. best /e/ D. detective /e/
2. A. weather /e/ B. newsreader /iː/ C. teaching /iː/ D. repeat /iː/
3. A. clumsy /ʌ/ B. cute /uː/ C. but /ʌ/ D. just /ʌ/
4. A. earth /θ/ B. thanks /θ/ C. feather /ð/ D. theater /θ/
5. A. the /ð/ B. think /θ/ C. with /θ/ D. they /θ/
/a:/ : car, marvellous , arm, start, garden, bar, star, cartoon, are, heart, dark, alarm, guitar
/ʌ/ : Monday, month, some, love, come, club, hungry, lunch, subjects, study, rubber, one, mum, other, wonderful, Sunday, country,
thiếu đề rùi