K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 2 2022

Put the words in order . Then read aloud .

1.   where / yesterday / were / you / morning 

      Where were you yesterday morning ?

2.   you / did / this / do / afternoon / what 

       What did you do this afternoon ?

3.    picture / afternoon / a / we / painted / this 

       We painted a picture this afternoon.

4.    you / piano / play / did / yesterday evening / the 

       Did you play the piano yesterday evening ?

đây nha chúc học tốt

25 tháng 2 2022

1.where you were yesterday morning?

2.what did you do this afternoon?

3.we painted a picture this afternoon

4.did you play the piano yesterday evening?

Dear Peter,I’m Minh. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I cooked dinner. After dinner I chatted online with my friend, Hung. We talked about our favourite films. At 10 o’clock I went to bed. What did you do yesterday?Love,Minh1. Did Minh get up early yesterday? 2. What did he do in the morning? 3. What did he do in the afternoon? 4. Was he at the zoo...
Đọc tiếp
Dear Peter,
I’m Minh. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I cooked dinner. After dinner I chatted online with my friend, Hung. We talked about our favourite films. At 10 o’clock I went to bed. What did you do yesterday?
Love,
Minh
1. Did Minh get up early yesterday?
2. What did he do in the morning?
3. What did he do in the afternoon?
4. Was he at the zoo yesterday afternoon?
5. Did he cook dinner yesterday?
6.  What did Minh and hung talk about?.........................................................................................
III/  Put the words in correct order:
1. nice/ she/ a/ picture/ drawed/ yesterday/.
 
2. morning/ he/ piano/ yesterday/ the/ played/.
 
3. this/ TV/ watched/ and/ brother/ Lan/ her/.
 
4. video/ evening/ a/ watched/ yesterday/ Linda/.
 
5. afternoon/ you/ do/ did/ this/ what/?
 
6. chess/ did/ they/ play/?
 
7. were/morning/ where/ you/ yesterday/?
 
8. I / morning/ the/ this/ flowers/ and/ father/ my/ watered/ .
 
9. yesterday/ Tom/ Phong/ played/ and/ afternoon/ volleyball/.
 
  10.picture/ she/ painted/ a/ afternoon/ this/.
 
1
12 tháng 12 2021

Peter thân mến, tôi là Minh. Hôm qua thật vui và thư giãn. Tôi đã thức dậy trễ. Vào buổi sáng, tôi đã dọn dẹp phòng của mình. Buổi chiều, tôi tưới hoa trong vườn. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Buổi tối, tôi nấu bữa tối. Sau bữa tối, tôi nói chuyện trực tuyến với bạn tôi, Hùng. Chúng tôi đã nói về những bộ phim yêu thích của chúng tôi. 10 giờ tối tôi đi ngủ. Bạn đã làm gì hôm qua? Yêu, Minh1. Hôm qua Minh có dậy sớm không? 2. Anh ấy đã làm gì vào buổi sáng? 3. Anh ấy đã làm gì vào buổi chiều? 4. Anh ấy có ở sở thú vào chiều hôm qua không? 5. Anh ấy có nấu bữa tối hôm qua không? 6. Minh và Hùng nói chuyện gì với nhau? ........................................ .................................................... III / Xếp các từ theo đúng thứ tự: 1. tốt đẹp / cô ấy / a / bức tranh / vẽ / ngày hôm qua /. 2. buổi sáng / anh ấy / đàn piano / hôm qua / cái / chơi /. 3. this / TV / watching / and / brother / Lan / her /. 4. video / buổi tối / a / đã xem / ngày hôm qua / Linda /. 5. buổi chiều / bạn / do / đã làm / này / cái gì /? 6. cờ vua / đã / họ / chơi /? 7. were / morning / where / you / today /? 8. Tôi / buổi sáng / cái / này / hoa / và / cha / tôi / tưới nước /. 9. hôm qua / Tom / Phong / chơi / và / buổi chiều / bóng chuyền /. 10. hình ảnh / cô ấy / sơn / a / buổi chiều / này /. tu di ma lam

25 tháng 12 2022

35. My birthday is on the fifth of June.

36. What subjects does she have today?

37. Lan and Mai are reading a book.

38. Where were you yesterday afternoon?

39. Did you play the piano yestherday evening?

40. We painted a picture this afternoon.

#hoctot

Đúng nhớ tick nhé ^-^

6 tháng 1 2022

1. What ____ you do yesterday morning?

A. did              B.does                 C.do

2.___ subjects ____ you have today?

A. Who,do                B.What , does         C.What ,do

6 tháng 1 2022

1. A

2. C

k mình nhé

10 tháng 8 2021

1 . My address is in Ha Noi 

2 . I always get up early , too 

3 . I went to the beach 

4 . yes , I did 

5. I will be at home 

HỌC TỐT

10 tháng 8 2021

Akiko is from japan

                                                                                          English - Tiếng Anh                                                                         Garenal practice ( from lesson 1 to lesson 5 )1/ Rearrange sentences ( form ) - Sắp xếp lại các câu ( theo mẫu ) a) to/ see/ Nice/ again/ you. = Nice to see you again. b) Hoa./ Bye,/ tomorrow/ See/ you = c) are/ from/...
Đọc tiếp

                                                                                          English - Tiếng Anh

                                                                         Garenal practice ( from lesson 1 to lesson 5 )

1/ Rearrange sentences ( form ) - Sắp xếp lại các câu ( theo mẫu )

 a) to/ see/ Nice/ again/ you. = Nice to see you again.

 b) Hoa./ Bye,/ tomorrow/ See/ you =

 c) are/ from/ you/ Where? =

 d) Japan/ from/ I'm = 

 e) today/ day/ What/ is/ it? =

 g) It's/ the/ May/ on/ of/ fourth

 h) Nam,/ What/ you/ can/ do? =

2/ Filling in the blank. - Điền vào chỗ trống

Can........... sing. _ Yes, I can. - you/ your

........... your birthday? _ It's on the second of June. - When's/ What's

What do you do on Thursdays? _ I help my ............. - parents/ play

What ................ are you? _ I'm English. - nationnality/ from

............... morning, class. _ Good morning, Miss Nga. - Good/ Go

3/ Choose 3 diferent words. - Chọn 3 từ khác loại

a) morning     b) evening     c) afternoon     d) good  - Từ khác loại:

a) swim     b) can     c) skate     d) dance  - Từ khác loại:

a) Japan     b) Vietnam     c) English     d) Malaysia - Từ khác loại:

4/ Name the things you have to do on Monday. - Kể tên những việc bạn phải làm vào thứ Hai.

- ............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

5/ Answer the question. - Trả lới câu hỏi

1/ What is your name? - .............................................

2/ How old are you? - .................................................

3/ Where are you from? - ...........................................

4/ When's your birthday? - .........................................

5/ How are you? - .......................................................

Đây là một số câu hỏi tổng hợp tiếng Anh từ bài 1 đến bài 5 mình ra cho các bạn. Chúc các bạn làm bài tốt.

 

 

 

5
15 tháng 8 2020

1/ Rearrange sentences ( form ) - Sắp xếp lại các câu ( theo mẫu )

 a) to/ see/ Nice/ again/ you. = Nice to see you again.

 b) Hoa./ Bye,/ tomorrow/ See/ you = Bye ,Hoa. See you tomorrow

 c) are/ from/ you/ Where? = Where are you from?

 d) Japan/ from/ I'm = I'm from Japan

 e) today/ day/ What/ is/ it? = What day is it today ?

 g) It's/ the/ May/ on/ of/ fourth = It's on the fourth of May

 h) Nam,/ What/ you/ can/ do? =What can you do , Nam ?

2/ Filling in the blank. - Điền vào chỗ trống

Can........... sing. _ Yes, I can. - you/ your

........... your birthday? _ It's on the second of June. - When's/ What's

What do you do on Thursdays? _ I help my ............. - parents/ play

What ................ are you? _ I'm English. - nationnality/ from

............... morning, class. _ Good morning, Miss Nga. - Good/ Go

3/ Choose 3 diferent words. - Chọn 3 từ khác loại

a) morning     b) evening     c) afternoon     d) good  - Từ khác loại:

a) swim     b) can     c) skate     d) dance  - Từ khác loại:

a) Japan     b) Vietnam     c) English     d) Malaysia - Từ khác loại:

4/ Name the things you have to do on Monday. - Kể tên những việc bạn phải làm vào thứ Hai.

- ..........................Doing exercise..................................................

-...........................Playing game..................................................

-............................study math.................................................

-............................learing online.................................................

-............................playing football.................................................

-............................visit my friend.................................................

-.............................go out with my friend................................................

-............................eat lunch.................................................

5/ Answer the question. - Trả lới câu hỏi

1/ What is your name? - .........My name is Rate....................................

2/ How old are you? - ................I'm 16 years old.................................

3/ Where are you from? - ...........I'm from Vietnam................................

4/ When's your birthday? - ...........07-04-2006..............................

5/ How are you? - ..........................I'm good.............................

15 tháng 8 2020

1. 

a, Nice to see you again.

b, Bye, Hoa. See you tomorrow

c, Where are you from?

d, I'm from Japan

e, What day is it today?

f, It's on the fourth of May

g, What can you do Nam?

2.

1, you

2, When's

3, parents

4, nationality

5, Good

3. 

1, D

2, B

3, C

4.

- Wake up early

- Eat breakfast

- Go to school

5. 

- I'm Linh :) 

- I'm 14

- I'm from Shang Hai 

- My birthday is 10/01

- Pretty good

30 tháng 12 2021

Where were you yesterday morning?

What do you do in the evening?

ĐỀ LỚP 4 NHA CÁC BẠN !I. Hoàn thành các câu sau1. What _ _ _ _ do you have lunch ? At 11.002. What’s her _ _ _ ? She’s a teacher.3. I wants some stamps. _ _ _’s go to the post office.4. I _ _ _ _ chicken.5. What time is _ _ ?6. Mineral water is my favourite _ _ _ _.7. Where are you _ _ _ _ ?8. These _ _ _ notebooks.II. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất1 . Do you like Maths ? Yes, I .......A. like. B. am. C . do D . is2. I get ……. at 6.30A. go B. up C . on D . to3....
Đọc tiếp

ĐỀ LỚP 4 NHA CÁC BẠN !

I. Hoàn thành các câu sau

1. What _ _ _ _ do you have lunch ? At 11.00

2. What’s her _ _ _ ? She’s a teacher.

3. I wants some stamps. _ _ _’s go to the post office.

4. I _ _ _ _ chicken.

5. What time is _ _ ?

6. Mineral water is my favourite _ _ _ _.

7. Where are you _ _ _ _ ?

8. These _ _ _ notebooks.

II. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

1 . Do you like Maths ? Yes, I .......

A. like. B. am. C . do D . is

2. I get ……. at 6.30

A. go B. up C . on D . to

3. What do you do ………… English lessons ?

A. in B. on C. at D . during

4 . I like meat. It’s my favourite …………

A. drink B. milk C . food D . juice

5. I’m ……….. I’d like some rice.

A. hungry B. thirsty C . angry D . hurry

III. Gạch chân những từ sai cột A và sữa lại vào cột B

A

B

1.hungsy ,you,stanp,happi, when,can,prom

2.book, zou, tima,qlease, pen,chickan,clock

3.xwim, bike, jump,Englich, plai, mep 4.milk, want, banama, momkey,food, cendy

1……………………………………..………….

2…………………………………………………

3…………………………………...…………….

4………………………………………………….

IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. is / juice / my / orange / favourite / drink ……………………………………………….…

2. the /how / shorts / much / are ? ………………………………………………….

4
5 tháng 8 2018

I

1. time

2 job

3 she

4

5.it

6.drink

7 from

8 are

5 tháng 8 2018

II

1 C

2 B

3 D 

4 C

5 D

III

1 hungry, stamp, happy, froom

2 zoo, time, please, chicken

3 swim, English, play, map

4 banana, monkey, candy

16 tháng 6 2018

1. Where did you go on yesterday?

You: I went to school yesterday

Your friend: me too

2. What did you see?

You: I saw a flower very beautiful

Your friend: me too

3. What did you eat?

You: I ate a piece of breat, and you?

Your friend: I ate a bowl of beef noodle soup

4. Who did you see?

You: I saw my mother

Your friend: me too

5. Did you buy anything?

You:No, I didn't

Your friend: me too

6. Did you have a good day?

You: Yes, i did

Your friend: me too

16 tháng 6 2018

Cảm ơn bạn nhé!

12 tháng 12 2018

1. Do you game ?

2. Why don't she have toy ?

3. Are they your friends?

4.Is that your phone?

5.Why do you learn English?

6.Where were you yesterday?

7.What do you see the animals?

8. Do you sing?

9. Do you math?

10.Let's play game now

12 tháng 12 2018

1 Do you game ?