K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 6

/u:/: fruit, cruise, rude, flu, school, clue, through, shoe

/ʊ/: good, pull, full, could, wood, book, put

28 tháng 6

Cột 1:  fruit, cruise, rude, flu, school, clue, through, shoes

Cột 2: còn lại  

17 tháng 6 2023

loading...

17 tháng 6 2023
Stress on 1st syllable Stress on 2nd syllable
countryside, generate, dangerous, atmosphereimprovement, important, advantage, tomorrow

 

 

 

25 tháng 7 2018

bai 1: circle the words with / u/.(There are six)

book cookery cough could good looking lunch soon sugar throught through

#Yiin

25 tháng 7 2018

bai 1: circle the words with / u/.(There are six)

book cookery cough could good looking lunch soon sugar throught through

bai 2:put the /u/ words from exercise 1 in the sentences

1.do you take..........book.........?

2,........Could.............you help me?i'm.........looking..........for a cookery

26 tháng 3 2023

1st syllable: culture, manner, country, village, beauty, happy, season, gravy, turkey, gather, candle, listen, answer, custome, greasy

2nd syllable: perform, describe, machine, relax, prefer, compete, begin, parade, prepare, abroad, amazed, expect,  alone, attend, discuss .

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
15 tháng 10 2023

/ʊ/

/u:/

cook /kʊk/: nấu ăn

push /pʊʃ/: đẩy

would /wʊd/: muốn

woman /ˈwʊm.ən/: phụ nữ

group /ɡruːp/: nhóm

June /dʒuːn/: tháng 6

school /skuːl/: trường học

move /muːv/: di chuyển

11 tháng 3 2018

1.Put the correct words:

1.Pesedtrians should walk on the__sidewalk____, not in the streets <walk>

2.Tam and i played for the school football team . We were___teamates___<team>

3Aspecial chemical is uded to_____whiten____the wood pulp<white>

27 tháng 10 2020

1.sidewalk

2.teamates

3.whiten

17 tháng 8 2023

1. hospitable

2. pressure

3. focus

4. trained

5. bully

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. People in my village are very hospitable to all visitors.

(Người trong làng rất hiếu khách với những du khách ghé thăm.)

2. Parents in our village don’t put much pressure on their children to do well at school.

(Các bậc phụ huynh trong làng tôi không đặt quá nhiều áp lực vào con họ phải học tốt ở trường.)

3. In my school, we can focus on study and play, and do not have to worry about bullies.

(Ở trường mình thì tụi mình có thể tập trung vào việc học và vui chơi, và không phải lo lắng về những kẻ bắt nạt.)

4. The best trained player in our chess club will not be able to join the competition.

(Người chơi được huấn luyện tốt nhất trong câu lạc bộ cờ vua của chúng tôi sẽ không thể tham gia cuộc thi.)

5. If a boy uses his strength to frighten weaker peers, he is a bully.

(Nếu một cậu nhóc dùng sức mạnh của mình để làm các bạn yếu hơn sợ hãi, thì cậu ấy là kẻ bắt nạt.)

21 tháng 8 2023

Tham khảo

loading...

20 tháng 9 2021

/br/ : break, bracelet, breath, brave, brocoli, bring, brown, breath, brush

/pr/ : pretty, pride, proud, pray, prize, practice, print, april, appropriate

20 tháng 9 2017

Put the words in brackets into the right form to complete the sentences.

1. Snow White lived __happily ______ with the dwarves in the wood. ( happy )

2. One beautiful evening, a young princess put on her bonnet and clogs, and went out to take a walk by __herself____ in a wood. ( her )

3. The countryside in the area is____charming _______ and most of the buildings there are made from an ___attractive_______ type of light stone. ( charm; attract)