Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. It's 'an action movie'
What movie is that?<hơm chắc>
2. Festivals held 'in Peru'
Where is the festival held?
1) Odd one out: r'e'cycle; v'e'hicle; h'e'licopter; r'e'served
2) At this time next Monday/ We/ learn/ English/ and/ practise/ listen/ skill.( Make sentences)
=> at this time next monday , we will be learning english and practisign listening skill.
3) Let's go to the Victor Cinema. I'm sure you'll find the film excited> exciting ( Correct mistake)
4) Zoo/ to/ I/ went/ the / yesterday/ with/ tired/ very/ feeling/ in spite of/.( Arrange the words)
In spite of feeling very tired, i went to the zoo yesterday.
5) Mary is going to Rio Carnial " to watch firework performance"( Make question for the underlined words)
Why is mary going to rio carnial ?
6) The university was a great ....successful.......... and it because famous all over the world(succeed) (Give correct form of the words)
Chọn đáp án đúng nhất:
1. ''Look at that brush'', she said to her mother. ''Isn't it one of .......?''(our's/ours'/ours/our)
2. I divided the sweets ............ several children (during/between/into/among)
3. ................. people in our country earn enough for a comfortable life. (most of/the most/almost/mostly)
4. W know that the food we eat affects our ..........life
A.whole B.all C.most D.during
Chọn đáp án đúng nhất:
1. ''Look at that brush'', she said to her mother. ''Isn't it one of .......?''(our's/ours'/ours/our)
2. I divided the sweets ............ several children (during/between/into/among)
3. ................. people in our country earn enough for a comfortable life. (most of/the most/almost/mostly)
4. W know that the food we eat affects our ..........life
A.whole B.all C.most D.during
1. Let’s | 2. shouldn't | 3. Let’s not |
4. should | 5. shouldn’t | 6. Let’s |
1. A bake sale will raise more money than a craft fair. Let's make some pies to sell this weekend.
(Bán bánh nướng sẽ gây quỹ được nhiều hơn một hội chợ thủ công. Chúng ta hãy cùng làm một số bánh để bán vào cuối tuần này.)
2. We shouldn't charge money for the fun run. More people will come if it's free
(Chúng ta không nên thu tiền cho hoạt động chạy để vui Nhiều người sẽ đến nếu nó miễn phí.)
3. Let's not have the craft fair at the school gym. It's too small to fit a lot of people.
(Đừng tổ chức hội chợ thủ công ở phòng gym của trường học. Nó quá nhỏ để chứa nhiều người.)
4. My teacher said we should ask our parents to donate old clothes because we don't need them.
(Cô giáo nói chúng ta nên hỏi bố mẹ về việc quyên góp quần áo cũ vì chúng ta đều không cần nữa.)
5. The weather report said it will rain this weekend. We shouldn't have the event outside.
(Dự báo thời tiết nói rằng trời sẽ mưa vào cuối tuần. Chúng ta không nên có sự kiện ngoài trời.)
6. I'm not very good at designing posters. Let's ask your sister to help because she's an artist.
(Tôi không giỏi thiết kế poster. Hãy hỏi chị gái tôi để giúp đỡ vì chị ấy là một họa sĩ.)
1 useless
2 accommodation
3 activities
4 lovely
5 difference
6 famous
7 friendly
8 sunny
9 skillful
10 careful
11 comfortable
12 sleepy
13 belief
14 unhealthy
xác định động từ, danh từ, tính từ, trạng từ trong mỗi câu đi anh