K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3) Chấm điểm  Guu thời trang của 12 cung hoàng đạo

Bạch Dương
5 điểm. Cách phối đồ quá nhiều màu sắc lòe loẹt, các chi tiết tẻ nhạt được lặp đi lặp lại khiến việc tạo dựng phong cách thời trang mang bản sắc cá tính của Bạch Dương đứng trên bờ vực phá sản. Bạch Dương nên biết cách tiết chế trong việc lựa chọn và phối đồ. Bạn nên nhớ rằng, đơn giản cũng chính là vẻ đẹp thuần khiết và chiếm được cảm tình của mọi người.
 
 
Kim Ngưu
8 điểm. Kim Ngưu luôn biết cách chọn đồ trong phạm vi kinh tế có thể, cộng với sự nhạy bén trong việc phối đồ và kết hợp các màu sắc giúp chòm sao này tìm được những món đồ tốt và phù hợp với cá tính của mình. Hầu hết những bộ đồ bạn chọn đều mang lại cảm giác thoải mái cho người mặc lẫn người chiêm ngưỡng nó.
 
 
Song Tử
6 điểm. Song Tử thường xuyên cập nhật mọi xu hướng thời trang thịnh hành trên thế giới và tìm mọi cách để sắm bằng được chúng cho tủ đồ của mình. Tuy nhiên, tính nóng vội khiến Song Ngư mua về hàng loạt những món đồ thiếu tính độc đáo, dù chúng đều là những món đồ thời trang cao cấp, đắt tiền. Bộ sưu tập của Song Ngư khiến ai nhìn cũng phải xuýt xoa, thèm muốn.
 
 
Cự Giải
5 điểm. Bạn rất thích tông màu hồng nên phong cách thời trang của bạn cũng bị ảnh hưởng theo. Hầu hết các bộ đồ bạn mua đều màu hồng, biểu trưng cho sự mơ mộng và tuổi trẻ. Tuy nhiên, bạn đừng quên rằng, việc phối những tông màu khác như đen và trắng sẽ mang lại những trải nghiệm mới cho bạn. Bởi những màu sắc này sẽ làm nền giúp cá tính độc lập, quyết đoán và mạnh mẽ của bạn thêm phần nổi bật.
 
 
Sư Tử
7 điểm. Trông Sư Tử lúc nào cũng tự tin và lộ khí chất sang trọng, lịch lãm. Tuy nhiên, bạn đừng nhầm lẫn giữa sự đắt giá và phong cách thời trang nhé. Đặc biệt là những món đồ trang sức to bản, đắt tiền nhưng lại không tinh xảo sẽ khiến phong cách thời trang vốn chỉn chu, sang trọng và có thẩm mỹ của bạn bị giảm sút.
 
cham-diem-guu-thoi-trang-cua-12-cung-hoang-dao
 
 
Xử Nữ
10 điểm. Với Xử Nữ, mọi phương diện của cuộc sống đều mang đậm cá tính và phong cách thanh lịch rất riêng. Có thể nhìn thấy rõ nhất từ bộ đồ bạn mặc đến nhà cửa, xe cộ… tất cả đều in dấu gu thời trang đẳng cấp của Xử Nữ.
 
 
Thiên Bình
9 điểm. Cách phối đồ tự do nhưng khéo léo giữa nhiều thương hiệu và phong cách thời trang khác nhau là điểm mạnh trong gu thẩm mỹ của Thiên Bình. Tuy nhiên, bạn nên cẩn trọng kẻo biến thành yêu nữ hàng hiệu lúc nào không hay. Bạn nên phát huy hết mình năng lực phối đồ bằng con mắt thẩm mỹ của mình. Nó giúp ích rất nhiều cho công việc của bạn sau này.
 
 
Thiên Yết
5 điểm. Bạn thường không đắn đo suy nghĩ trước khi đeo quá nhiều đồ trang sức lên người. Đơn giản vì bạn cho rằng, đeo càng nhiều trang sức càng đẹp. Bạn nên cẩn trọng kẻo không sẽ bị gắn mác lòe loẹt nha. Thường ngày bạn có thể ăn mặc thoải mái hoặc “mát mẻ” một chút nhưng cố gắng càng đơn giản càng tốt nhé.
 
 
Nhân Mã
6 điểm. Bạn là người biết chủ động phối đồ sao cho thu hút được sự chú ý và tán thưởng của mọi người xung quanh. Tuy nhiên, bạn đừng để những bộ đồ quá thoải mái hoặc hở hang “bán đứng” phong cách thời trang mình đã tạo dựng bấy lâu.
 
 
Ma Kết
7 điểm. Diện những thiết kế cổ điển với đường may tinh xảo khiến Ma Kết cảm thấy tự tin và tinh thần được nâng cao hơn. Tuy nhiên, bạn đừng quên phối thêm chút màu sắc tươi mới cho những bộ đồ mình mặc để phát huy tối đa sức tưởng tượng táo bạo của bản thân.
 
 
Thủy Bình
5 điểm. Phong cách thời trang của bạn như những con sóng biển, lúc nhô lên khi hạ xuống. Với bạn, chỉ cần bản thân thấy thoải mái là được, không cần để ý tới cảm giác và sự đánh giá của người khác ra sao
 
 
Song Ngư
5 điểm. Bạn là người nhạy bén về màu sắc nhưng khi chọn đồ cho mình, bạn thường hay bỏ qua những chi tiết quan trọng tạo nên điểm nhấn của bộ đồ đó. Vậy nên, trước khi muốn mua đồ, bạn nên biết rõ mình cần gì. Nếu có thể, bạn rủ Xử Nữ đi cùng giúp bạn tư vấn về thời trang nhé.
Cmt cung của mk nhé 
13
15 tháng 10 2016

Cung bạn là cung nào zạ ?

Mk cung Song Ngư

ok

I. Ngữ âm. (1.25 điểm)a. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại. (0.75 điểm) 1. A. durianB. cucumberC. painfulD. duty2. A. sureB. scalesC. seriousD. stir3. A. relaxB. snackC. backD. areab. Chọn từ có cách nhấn trọng âm khác với những từ còn lại. (0.5 điểm) 1. A. decideB. harvestC. polishD. iron2. A. energyB. cucumberC. satelliteD. selectionII. Chọn đáp án đúng. (3.75 điểm) 1.What did...
Đọc tiếp
I. Ngữ âm. (1.25 điểm)
a. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại. (0.75 điểm)
 
1.
 
A. durian
B. cucumber
C. painful
D. duty
2.
 
A. sure
B. scales
C. serious
D. stir
3.
 
A. relax
B. snack
C. back
D. area
b. Chọn từ có cách nhấn trọng âm khác với những từ còn lại. (0.5 điểm)
 
1.
 
A. decide
B. harvest
C. polish
D. iron
2.
 
A. energy
B. cucumber
C. satellite
D. selection
II. Chọn đáp án đúng. (3.75 điểm)
 
1.
What did you  ________ in your free time? – I played soccer.
A. do
B. go
C. did
D. went
2.
My father hopes I am taking care of ________.
A. myself
B. yourself
C. himself
D. herself
3.
- How ________ is she? - She is 40 kilos.
A. heavy
B. high
C. weight
D. height
4.
We enjoy ________ soccer.
A. played
B. to play
C. play
D. playing
5.
Lan likes carrots and I do, ________.
A. so
B. either
C. too
D. neither
6.
You must drink ________ water every day .
A. many
B. any
C. a lot
D. a lot of
7.
I’m going to the _______ center. I’m going to play video games there.
A. music
B. amusement
C. shopping
D. education
8.
You _______ take a map because you might get lost.
A. should
B. could
C. may
D. might
9.
Add _______ salt and pepper to the soup.
A. fewer
B. a little
C. a few
D. a lot
10.
After the holiday they returned to Hanoi _______ bus.
A. by
B. on
C. in
D. at
11.
He prefers listening to the radio __________ watching TV.
A. to
B. for
C. than
D. in
12.
I’m sorry. I can’t go to the drama club today.  __________about tomorrow?
A. How
B. When
C. Where
D. Why
13.
She sings __________.
A. beautiful
B. nice
C. beautifully
D. lovely
14.
General Giap was famous __________ Dien Bien Phu battle.
A. for
B. on
C. from
D. to
15.
He __________ the guitar outside his house at the moment.
A. are playing
B. plays
C. is playing
D. played
III. Điền vào chỗ trống một từ thích hợp sử dụng các từ đã cho. (2 điểm)
about recently freely invention became thanks surface breathing
Most of the world’s (1)  is water. We may know the land very well, but we know very little (2)  the ocean. Until (3)  , man could not stay underwater for long. But now, with special (4)  equipment, a diver can stay longer. After the (5)  of this equipment, man could swim (6)  underwater and scuba-diving (7)  a popular sport. We can learn more about the undersea world (8)  to this invention.
IV. Tìm lỗi sai trong những câu sau đây. (1 điểm)
 
1.
You (A) should wash (B) vegetables (C) and fruits careful (D).
A
B
C
D
2.
What do we have (A) today? -  We (B) have (C) Math and English at (D) Monday.
A
B
C
D
3.
Lan (A) did not (B) came (C) to school yesterday (D).
A
B
C
D
4.
Eat well (A), exercise and (B) you will be fit (C) and healthful (D).
A
B
C
D
5.
Cong Vinh (A) is a (B) good soccer (C) play (D).
A
B
C
D
V. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân. (2 điểm)
 
1.
He goes to Nguyen Du School.
Which 
2.
Lan is  one meter 50 centimeters tall.
How 
3.
She has a toothache.
What 
4.
Yesterday I went to Dong Ba market.
Where 
2
5 tháng 5 2016

I. 

a)

  1. c
  2. a
  3. d

b)

  1. a
  2. d

II.

  1. a
  2. a
  3. a
  4. d
  5. c
  6. d
  7. b
  8. a
  9. b
  10. a
  11. a
  12. a
  13. c
  14. a
  15. c

III.

  1. surface
  2. about
  3. recently
  4. breathing
  5. invention
  6. freely
  7. became
  8. thanks

IV. 

  1. d          careful -> carefully
  2. d          at -> on
  3. c          came -> come
  4. d          healthful -> health
  5. d          play -> player

V. 

  1. Which school does he go to?
  2. How tall is Lan?
  3. What's the matter with she?
  4. Where were you yesterday?

 

 

27 tháng 5 2016

I. Ngữ âm. 

1.
 
A. durian
B. cucumber
C. painful
D. duty
"u" trong "painful" không được phát âm, trong các từ còn lại được phát âm là /ju:/.
2.
 
A. sure
B. scales
C. serious
D. stir
"s" trong "sure" được đọc là /ʃ/, trong các từ còn lại được đọc là /s/.
3.
 
A. relax
B. snack
C. back
D. area
"a" trong "area" được đọc là //, trong các từ còn lại được đọc là /æ/.
b. Chọn từ có cách nhấn trọng âm khác với những từ còn lại. (0.5 điểm)
 
1.
 
A. decide
B. harvest
C. polish
D. iron
"decide" nhấn âm thứ hai, các từ còn lại nhấn âm thứ nhất.
2.
 
A. energy
B. cucumber
C. satellite
D. selection
"selection" nhấn âm thứ hai, các từ còn lại nhấn âm thứ nhất.
II. Chọn đáp án đúng. (3.75 điểm)
 
1.
What did you  ________ in your free time? – I played soccer.
A. do
B. go
C. did
D. went
Trong câu có sử dụng trợ động từ nên động từ trong chỗ trống cần để ở nguyên dạng. Hơn nữa căn cứ vào câu trả lời "Tôi chơi bóng đá." thì động từ đúng ở đây là "do".
2.
My father hopes I am taking care of ________.
A. myself
B. yourself
C. himself
D. herself
Đại từ phản thân tương ứng với ngôi "I" là "myself".
3.
- How ________ is she? - She is 40 kilos.
A. heavy
B. high
C. weight
D. height
Sau "how" là một tính từ. Căn cứ vào câu trả lời "Cô ấy nặng 40 kg." thì đáp án đúng là A.
4.
We enjoy ________ soccer.
A. played
B. to play
C. play
D. playing
enjoy + Ving: thích làm gì
5.
Lan likes carrots and I do, ________.
A. so
B. either
C. too
D. neither
Từ cần điền nằm ở cuối câu sau dấu phẩy mà câu đằng trước lại là một câu khẳng định nên từ đúng là "too".
6.
You must drink ________ water every day .
A. many
B. any
C. a lot
D. a lot of
Danh từ sau chỗ trống là danh từ không đếm được nên không thể dùng "many". Hơn nữa đây lại là câu khẳng định nên chúng ta cũng không dùng "any". 
Đáp án đúng là D. (C không đúng vì thiếu "of".)
7.
I’m going to the _______ center. I’m going to play video games there.
A. music
B. amusement
C. shopping
D. education
amusement center (n): trung tâm giải trí
8.
You _______ take a map because you might get lost.
A. should
B. could
C. may
D. might
Căn cứ vào nghĩa của thành phần còn lại của câu thì đây là một lời khuyên, do đó chỗ trống cần điền "should (nên)"
9.
Add _______ salt and pepper to the soup.
A. fewer
B. a little
C. a few
D. a lot
"salt" là danh từ không đếm được nên A và C bị loại. 
D loại vì thiếu "of".
=> B đúng.
10.
After the holiday they returned to Hanoi _______ bus.
A. by
B. on
C. in
D. at
by bus: bằng xe buýt
11.
He prefers listening to the radio __________ watching TV.
A. to
B. for
C. than
D. in
prefer + Ving + to + Ving: thích làm gì hơn làm gì
12.
I’m sorry. I can’t go to the drama club today.  __________about tomorrow?
A. How
B. When
C. Where
D. Why
How about + N/Ving ?=> cấu trúc được dùng để hỏi ý kiến người khác về một vấn đề gì đó và mang tính chất đề nghị, gợi ý.
13.
She sings __________.
A. beautiful
B. nice
C. beautifully
D. lovely
Ta cần dùng một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "sings" => C là đáp án đúng. "lovely" mặc dù có hình thức giống với một trạng từ nhưng thực chất nó là một tính từ.
14.
General Giap was famous __________ Dien Bien Phu battle.
A. for
B. on
C. from
D. to
to be famous for: nổi tiếng về
15.
He __________ the guitar outside his house at the moment.
A. are playing
B. plays
C. is playing
D. played
Cụm từ chỉ thời gian "at the moment" cho biết hành động đang diễn ra, do đó động từ cần chia ở hiện tại tiếp diễn là "is playing".
III. Điền vào chỗ trống một từ thích hợp sử dụng các từ đã cho. (2 điểm)
about recently freely invention became thanks surface breathing
Most of the world’s (1)    surface is water. We may know the land very well, but we know very little (2)    about the ocean. Until (3)    recently , man could not stay underwater for long. But now, with special (4)    breathing equipment, a diver can stay longer. After the (5)    invention of this equipment, man could swim (6)    freely underwater and scuba-diving (7)    became a popular sport. We can learn more about the undersea world (8)    thanks to this invention.
 
 
 
 
 
 
 
1. "Phần lớn bề mặt trái đất là nước."
2. know about: biết về
3. until recently: cho đến tận gần đây
4. breathing equipment (n): thiết bị lặn, thiết bị thở
5. Chỗ trống cần điền một danh từ. Hơn nữa ở câu trước nói đến sự xuất hiện của thiết bị thở, do đó danh từ đúng là "invention (sự phát minh)".
6. Chỗ trống cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "swim".
7. Chỗ trống còn thiếu một động từ.
8. thanks to + N: nhờ có
IV. Tìm lỗi sai trong những câu sau đây. (1 điểm)
 
1.
You (A) should wash (B) vegetables (C) and fruits careful (D).
A
B
C
D
Dùng tính từ "careful" để bổ nghĩa cho động từ "wash" là không đúng nên cần sửa lại thành "carefully".
2.
What do we have (A) today? -  We (B) have (C) Math and English at (D) Monday.
A
B
C
D
on + thứ trong tuần
3.
Lan (A) did not (B) came (C) to school yesterday (D).
A
B
C
D
Trong câu có từ "yesterday" nên động từ cần chia ở quá khứ . Vì có trợ động từ rồi nên động từ chính không cần chia. Do đó sửa "came" thành "come".
4.
Eat well (A), exercise and (B) you will be fit (C) and healthful (D).
A
B
C
D
healthful (adj): có lợi cho sức khỏe 
Tính từ này không dùng để nói về sức khỏe của con người. Ta cần sửa lại thành "healthy".
5.
Cong Vinh (A) is a (B) good soccer (C) play (D).
A
B
C
D
"play" là một động từ và không thích hợp ở vị trí đó. Sửa "play" thành "player".
V. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân. (2 điểm)
 
1.
He goes to Nguyen Du School.
Which 
school does he go to?
 
2.
Lan is  one meter 50 centimeters tall.
How 
tall is Lan?
 
3.
She has a toothache.
What 
is wrong with her?|is the matter with her?|'s wrong with her?|'s the matter with her?
Ta có các cấu trúc câu hỏi "What's the matter with sb?" và "What's wrong with sb?" dùng khi hỏi xem ai đó có gặp vấn đề gì không.
4.
Yesterday I went to Dong Ba market.
Where 
did you go yesterday?
Chòm sao nữ nào dễ bị lừa tình nhất?Nàng Song tửNhững cô gái ở cung Song tử là những người táo bạo trong suy nghĩ. Họ luôn sống và hành động theo ý mình. Thế nhưng, trong tình yêu các nàngSong tử lại luôn ở thế bị động và mù quáng đến mức khó tưởng. Khi cãi nhau hay giận hờn, chỉ cần chàng nói vài lời đường mật, tặng vài món quà sẽ lập tức lại siêu lòng ngay. Thậm chí,nàng Song...
Đọc tiếp

Chòm sao nữ nào dễ bị lừa tình nhất?

Nàng Song tử

chom-sao-nu-nao-de-bi-lua-tinh-nhat-1173324.jpg

Những cô gái ở cung Song tử là những người táo bạo trong suy nghĩ. Họ luôn sống và hành động theo ý mình. Thế nhưng, trong tình yêu các nàngSong tử lại luôn ở thế bị động và mù quáng đến mức khó tưởng. Khi cãi nhau hay giận hờn, chỉ cần chàng nói vài lời đường mật, tặng vài món quà sẽ lập tức lại siêu lòng ngay. Thậm chí,nàng Song Tử còn có thể nhắm mắt làm ngơ trước mọi tội lỗi của chàng. Họ sẵn sàng làm người thứ 3 trong tình yêu và dù biết bị gạt, nhưng họ vẫn cố chui vào.

Nàng Song ngư

chom-sao-nu-nao-de-bi-lua-tinh-nhat-1173325.jpg

Những cô gái mang cung hoàng đạo Song ngư mang trong mình sự lãng mạn, ngây thơ và ngọt ngào. Vì vây mà các nàng Song ngư thường trở nên yếu đuối trong tình yêu. Họ luôn khao khát được yêu thương và điều này khiến họ trở nên mù quáng. Thậm chí, khi biết bị lừa, nhưng vẫn tha thứ để “được” bị lừa tiếp….Điều này đã biến nàng Song ngư dễ dàng trở thành nạn nhân của trai hư.

Nàng Nhân mã

chom-sao-nu-nao-de-bi-lua-tinh-nhat-1173326.jpg

Hồn nhiên và vui tươi, bất chợt buồn bất chợt vui, chính là những cô nàng mang cung hoàng đạo Nhân Mã đầy cá tính….Tuy nhiên, trong tình yêu cá tính của nàng Nhân mã lại bị “vùi lấp”. Nàng thường bị những thứ vẽ vời viển vông cuốn hút và cho rắng đó là thành tình yêu. Khi tình cảm bị tổn thương, biết mình bị lừa tình, nhưng vẫn cố gắng biện minh ra một lý do để tự làm an lòng. Khi tình cảm đổ vỡ, họ luôn tự nhận trách nhiệm về mình, “Có lẽ tôi chưa tốt” …. để rồi tự dằn vặt bản thân.

Nàng Bạch dương

chom-sao-nu-nao-de-bi-lua-tinh-nhat-1173327.jpg

Nàng Bạch dương mạnh mẽ trong đời thường bao nhiêu thì chuyện tình cảm lại yếu đuối bấy nhiêu. Tình yêu với nàng không phải là tất cả, nhưng nếu thiếu tình yêu cuộc sống của nàng sẽ trở nên nhạt nhào. hình vì vậy mà tình yêu luôn chi phối cảm xúc của nàng Bạch dương. Rõ ràng, con gái càng cá tính thì lại càng dễ tổn thương trong tình cảm.

Nàng Bảo bình

chom-sao-nu-nao-de-bi-lua-tinh-nhat-1173328.jpg

Chắc hẳn chẳng ai ngạc nhiên khi các nàng Bảo bình cũng có mặt trong danh sách này. Nàng Bảo bình quan điểm rằng, “Tình yêu chẳng có gì sai, yêu lầm người không đáng để yêu thì đó là lỗi của bản thân.” Vì vậy mà các cô nàng Bảo Bình luôn đón nhận tình yêu một cách mãnh liệt, đôi lúc nàng không nhận ra được những thứ vô lý của chàng. Điều này khiến nàng Bảo bình tự nhận lấy sự dối trá mà không hề hay biết.

2
18 tháng 11 2016

BCSP

31 tháng 3 2017

Lê Thị Minh Tâm nên nghe cái này...ahihi! hihahihaleuleuleuleuhiuhiu

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại. (0.75 điểm) 1. A. funB. runC. musicD. sun2. A. collectionB. educationC. questionD. vacation3. A. pleaseB. teacherC. readerD. breakII. Chọn đáp án đúng. (3.75 điểm) 1.What a great _________ ! They play very well.A. bandB. bankC. benchD. vessel2.You _________ finish this question for math tomorrow.A. have toB. has toC. had toD. having3.He spends most of his free time _________ video...
Đọc tiếp
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại. (0.75 điểm)
 
1.
 
A. fun
B. run
C. music
D. sun
2.
 
A. collection
B. education
C. question
D. vacation
3.
 
A. please
B. teacher
C. reader
D. break
II. Chọn đáp án đúng. (3.75 điểm)
 
1.
What a great _________ ! They play very well.
A. band
B. bank
C. bench
D. vessel
2.
You _________ finish this question for math tomorrow.
A. have to
B. has to
C. had to
D. having
3.
He spends most of his free time _________ video games.
A. to play
B. play
C. playing
D. plays
4.
Bao plays soccer _________.
A. goodly
B. well
C. bad
D. good
5.
___________did you see her?    – Yesterday morning.
A. When
B. Where
C. What time
D. How
6.
I don't like coffee. Lan doesn't like it, ________.
A. neither
B. either
C. too
D. so
7.
Ha likes candy. ________ do we.
A. Neither
B. Too
C. Either
D. So
8.
Let's ________ to the zoo.
A. go
B. goes
C. going
D. to go
9.
Last week, Lan’s  mother  _____________a sick note for her.
A. write
B. wrote
C. to write
D. writing
10.
Long _____________ his teeth after meals every day.
A. to brush
B. brush
C. brushing
D. brushes
11.
Stop, please! That’s too __________ sugar.
A. many
B. some
C. much
D. few
12.
Math, History, English are __________.
A. periods
B. subjects
C. languages
D. study
13.
How __________ do you play those games? – Once a week.
A. usual
B. much
C. often
D. long
14.
He felt much __________ today than yesterday.
A. well
B. good
C. better
D. best
15.
What __________ is your car ? - It’s black.
A. color
B. colors
C. kinds
D. kind
III. Chọn từ không cùng nhóm với từ còn lại. (1 điểm)
 
1.
 
A. shark
B. dolphin
C. turtle
D. cavity
2.
 
A. balanced
B. unhealthy
C. sensibly
D. moderate
3.
 
A. spinach
B. papaya
C. durian
D. pineapple
4.
 
A. cough
B. temperature
C. sneeze
D. blow
IV. Đọc đoạn văn sau và quyết định những nhận định bên dưới là đúng hay sai. Viết Tbên cạnh mỗi câu đúng và F bên cạnh mỗi câu sai. (1 điểm)
The battle of Dien Bien Phu ended the Indochina War. Today Dien Bien Phu is a tourist destination. Many visitors are battle veterans or members of their families. As well as visiting the battle site, tourists can enjoy the beautiful scenery of the Muong Thanh Valley, visit the neighboring villages, and share the hospitality of the local people. Most of the people who live in the area are members of the Thai or H’Mong ethnic minorities. However, they do not depend on tourism alone to live. As Dien Bien Phu is only 30 kilometers from the Laos’ border, it is an important trading center. Food leaves here for Laos and Thailand and goods arrive for the northern provinces of Viet Nam.
1.
Today Dien Bien Phu isn’t a tourist destination.
2.
People can not visit the battle site in Dien Bien Phu.
3.
Tourists can enjoy the beautiful scenery of the Muong Thanh Valley, visit the neighboring villages, and share the hospitality of the local people.
4.
Dien Bien Phu is only 30 kilometers from the Laos’ border, so it is an important trading center.
V. Chọn cách viết đúng nhất các từ, cụm từ gợi ý. (1.5 điểm)
 
1.
English/ you/ start/ did/ learning/ when/ ?  
A. When did you start learning English?
B. Did you start learning English when?
C. When you did start learning English?
D. Learning English when did you start?
2.
Jim/ forget/ brush/ teeth/ yesterday/ .
A. Jim forgets to brush his teeth yesterday.
B. Jim forgot brushed his teeth yesterday.
C. Jim forgot brushing his tooth yesterday.
D. Jim forgot to brush his teeth yesterday.
3.
I/ go/ to/ school/ this/ morning/.
A. I went to school this morning.
B. I go to school this morning.
C. I goes to school this morning.
D. I come to school this morning.
4.
go/ to/ Let’s/ cinema/ after/ the/ school/.
A. Let’s to the cinema go after school.
B. Let’s go to the cinema after school.
C. Go to the cinema after school let’s.
D. After school let’s go to the cinema.
5.
The girls/ walk/ to school.
A. The girls are walking to school.
B. The girls is walking to school.
C. The girls are walk to school.
D. The girls is walk to school.
VII. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. (2 điểm)
 
1.
Let’s go to the movies.
What about 
2.
He is a safe cyclist.
He cycles 
3.
How much does the green dress cost ?
How much 
4.
Lan is taller than her sister.
Lan's sister 
5.
How tall is Nga?
What isv
7
5 tháng 5 2016

Làm xong chắc mỏi tay mất

5 tháng 5 2016

phê vãi nhưng dễ mà

 

Viết câu hỏi cho các từ in đậm trong các câu sau. 1. I went to bed at 11 o’clock last night. => ......................................................................................................... 2. She bought that dictionary because she didn’t know many English words. => ......................................................................................................... 3. I sent these letters to my pen Dal in Canada. =>...
Đọc tiếp
Viết câu hỏi cho các từ in đậm trong các câu sau.
1. I went to bed at 11 o’clock last night.
=> .........................................................................................................
2. She bought that dictionary because she didn’t know many English words.
=> .........................................................................................................
3. I sent these letters to my pen Dal in Canada.
=> .........................................................................................................
4. Lan went to Nha Trang last month.
=> .........................................................................................................
5. She went to Nha Trang by train.
=> .........................................................................................................
6. They saw many types of fish and turtles in the aquarium.
=> .........................................................................................................
7. I ate bread and eggs for breakfast this morning.
=> .........................................................................................................
8. They were in the countryside last summer.
=> ........................................................................................................
4
12 tháng 2 2017
Viết câu hỏi cho các từ in đậm trong các câu sau.
1. I went to bed at 11 o’clock last night.
=> What time did you go to bed last night?
2. She bought that dictionary because she didn’t know many English words.
=> Why did she buy that dictionary?
3. I sent these letters to my pen Dal in Canada.
=> Where did you send these letters to?
4. Lan went to Nha Trang last month.
=> When did Lan go to Nha Trang?
5. She went to Nha Trang by train.
=> How did she go to Nha Trang?
6. They saw many types of fish and turtles in the aquarium.
=> What did they see in the aquarium?
7. I ate bread and eggs for breakfast this morning.
=> What did you eat for breakfast this morning?
8. They were in the countryside last summer.
=> Where were they last summer?
12 tháng 2 2017
1. I went to bed at 11 o’clock last night.
=>what time did you go to bed last night?
2. She bought that dictionary because she didn’t know many English words.
=> Why did she buy that dictionary ?
3. I sent these letters to my pen Dal in Canada.
=> Who did you send these letters?
4. Lan went to Nha Trang last month.
=> When did Lan go to Nha Trang?
5. She went to Nha Trang by train.
=> How did she go to Nha Trang?
6. They saw many types of fish and turtles in the aquarium.
=> What did they see in the aquarium?
7. I ate bread and eggs for breakfast this morning.
=> What did you eat for breakfast this morning?
8. They were in the countryside last summer.
=> Where were they last summer?
Đề ôn thi học kì 2 Tiếng Anh I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại. 1. A. absent B. patient C. lazy D. teenage 2. A. scout B. cough C. sound D. about 3. A. measure B. beast C. beach D. read II. Chọn đáp án đúng. 1. She is a ____________ girl. A. care B. carelessly C. carefully D. careless 2. Did Liz ____________ any gifts in Nha Trang? A. buys B. bought C. buy D....
Đọc tiếp
Đề ôn thi học kì 2 Tiếng Anh
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại.
1.
A. absent
B. patient
C. lazy
D. teenage
2.
A. scout
B. cough
C. sound
D. about
3.
A. measure
B. beast
C. beach
D. read
II. Chọn đáp án đúng.
1.
She is a ____________ girl.
A. care
B. carelessly
C. carefully
D. careless
2.
Did Liz ____________ any gifts in Nha Trang?
A. buys
B. bought
C. buy
D. to buy
3.
Mrs Robinson put the poster ____________ the wall at home.
A. in
B. on
C. at
D. with
4.
We ____________ to Hue next month.
A. will travel
B. traveled
C. travel
D. travels
5.
Nam goes to the dentist because he has a ____________.
A. toothache
B. headache
C. stomach ache
D. sore eye
6.
I don’t like durians, ____________.
A. too
B. so
C. either
D. neither
7.
____________ does she often have a toothache? – Because she eats too much candy.
A. When
B. What
C. Which
D. Why
8.
We prefer ____________ TV to reading books.
A. watching
B. to watch
C. watch
D. watched
9.
I only work ____________ hours a day.
A. fewer
B. a little
C. a few
D. a lot
10.
Would you like ____________ badminton, Ba?
A. play
B. to play
C. playing
D. played
11.
They are ____________ football, now.
A. play
B. playing
C. watch
D. watches
12.
The family rented ____________ apartment next door to mine.
A. a
B. an
C. some
D. any
13.
Your ____________ is 37°C. It's normal.
A. height
B. temperature
C. weight
D. meter
14.
____________ have dinner at my house tonight? - Yes, I'd love to.
A. Do you like to
B. What about
C. Would you like to
D. Let's
15.
You ought to __________ to the dentist.
A. going
B. went
C. go
D. will go
III. Chọn từ không cùng nhóm với từ còn lại.
1.
A. skip
B. soccer
C. tennis
D. volleyball
2.
A. bought
B. ate
C. drank
D. wanted
IV. Dùng các từ cho sẵn trong khung để hoàn tất đoạn văn nói về “Recycling Facts”, sau đó trả lời TRUE (T) (đúng) hoặc FALSE (F) (sai).
on it favorite activity
I'm Nam. In my school, there are different sports activities but I only take part in one club called “Walking for Fun”. We organized this (1) ________ last year. The number of participants increases every week. And now our club has sixty members. We usually take a 5-km walk to the beach (2) _________ Sunday mornings. We also walk to school instead of riding bicycles every Wednesday. Walking is my (3) __________ hobby. I think it is a fun, easy and inexpensive activity. And people of all ages can enjoy (4)__________ .
1.In Nam’s school, there is only one activity called “Walking for Fun”.
2.There are 60 members in Nam’s club.
3.They go to school on foot on Wednesdays.
4.Nam thinks walking is an expensive activity.
V. Chọn cách sắp xếp các câu đối thoại thành đoạn hội thoại đúng nhất.
1.
1. Have you got any hobbies?
2. Yes. I like pop music.
3. Yes, I do. I like tennis.
4. Do you play any games?
A. 3-1-4-2
B. 1-2-4-3
C. 1-3-2-4
D. 4-1-2-3
2.
1. A runny nose, a slight fever, coughing, sneezing.
2. Every year millions of people catch it.
3. Why do we call the cold “common”?
4. What are its symptoms?
A. 3-1-2-4
B. 3-4-2-1
C. 2-4-1-3
D. 3-2-4-1
VI. Tìm lỗi sai trong những câu sau đây.
1.
Life (A) is different (B) on (C) the city (D).
A
B
C
D
2.
How long (A) is it from (B) your house (C) to school (D)?
A
B
C
D
3.
Ba (A) doesn’t go (B) to school (C) last Sunday (D).
A
B
C
D
4.
Ba (A) ought to (B) doing (C) his homework (D) first.
A
B
C
D
5.
My brother (A) always (B) plays volleyball (C) skilful (D).
A
B
C
D
VII. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc.
1.
_________ your teeth is important. (Brush)
2.
We should study _________ this semester. (hard)
3.
Hoa has a ___________ new hobby. (use)
4.
Tomorrow, Nam __________ this letter to Australia. (send)
5.
Lan __________ TV last night. (not watch)
8
15 tháng 5 2017
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại.
1.
A. absent
B. patient
C. lazy
D. teenage
2.
A. scout
B. cough
C. sound
D. about
3.
A. measure
B. beast
C. beach
D. read
15 tháng 5 2017
II. Chọn đáp án đúng.
1.
She is a ____________ girl.
A. care
B. carelessly
C. carefully
D. careless
2.
Did Liz ____________ any gifts in Nha Trang?
A. buys
B. bought
C. buy
D. to buy
3.
Mrs Robinson put the poster ____________ the wall at home.
A. in
B. on
C. at
D. with
4.
We ____________ to Hue next month.
A. will travel
B. traveled
C. travel
D. travels
5.
Nam goes to the dentist because he has a ____________.
A. toothache
B. headache
C. stomach ache
D. sore eye
6.
I don’t like durians, ____________.
A. too
B. so
C. either
D. neither
7.
____________ does she often have a toothache? – Because she eats too much candy.
A. When
B. What
C. Which
D. Why
8.
We prefer ____________ TV to reading books.
A. watching
B. to watch
C. watch
D. watched
9.
I only work ____________ hours a day.
A. fewer
B. a little
C. a few
D. a lot
10.
Would you like ____________ badminton, Ba?
A. play
B. to play
C. playing
D. played
11.
They are ____________ football, now.
A. play
B. playing
C. watch
D. watches
12.
The family rented ____________ apartment next door to mine.
A. a
B. an
C. some
D. any
13.
Your ____________ is 37°C. It's normal.
A. height
B. temperature
C. weight
D. meter
14.
____________ have dinner at my house tonight? - Yes, I'd love to.
A. Do you like to
B. What about
C. Would you like to
D. Let's
15.
You ought to __________ to the dentist.
A. going
B. went
C. go
D. will go
26 tháng 3 2016

- The correct is C.

26 tháng 3 2016

"u" trong "painful" không được phát âm, trong các từ còn lại được phát âm là /ju:/

7 tháng 6 2016

 

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (4 điểm).
 
1.
Close _____ book.
A. us
B. your
C. we
D. you
2.
Is this an _____?
A. bag
B.  book
C. eraser
D. ruler
3.
I live _____ Le Loi street.
A. in
B. of
C. at
D. on
4.
What _____ your parents do?
A. is
B. do
C. does
D. are
5.
How do you _____ your name ? 
A. spell
B. close
C. open
D. stand
II. Chuyển các câu sau sang dạng phủ định (dùng dạng viết tắt) và nghi vấn.(6 điểm)
 
1.
He is a doctor.

He isn't a doctor

Is he a doctor

2.
That is a book.

That isn't a book

Is that a book ?

3.
She lives on Pham Hung street.

She doesn't live on Pham Hung Street

Does she live on Pham Hung Street ?

4.
They are students.

They aren't students

Are they students ?

5.
These are my classmates.
These aren't my classmates
Are these your classmates ?
7 tháng 6 2016
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (4 điểm).
1.
Close _____ book.
A. us
B. your
C. we
D. you
2.
Is this an _____?
A. bag
B.  book
C. eraser
D. ruler
3.
I live _____ Le Loi street.
A. in
B. of
C. at
D. on
4.
What _____ your parents do?
A. is
B. do
C. does
D. are
5.
How do you _____ your name ? 
A. spell
B. close
C. open
D. stand
II. Chuyển các câu sau sang dạng phủ định (dùng dạng viết tắt) và nghi vấn.(6 điểm)
 
1.
He is a doctor
-> He isn't a doctor
-> Is he a doctor?
2.
That is a book.
-> That isn't a book
-> Is that a book?
3.
She lives on Pham Hung street.
-> She doesn't live on Pham Hung Street
-> Does she live on Pham Hung Street
4.
They are students.
They aren't students
Are they students?
5.
These are my classmates.
These aren't my classmates
Are these my classmates?
26 tháng 7 2016

1.A phoned

2.B cooked

3.C exchanged

26 tháng 7 2016

1a

2b

3exchanged

17 tháng 5 2016

1.starts

2.is talking

3.started

4.went

5.are you doing

6.am turning on

7.decided

8.goes

9.walked

10.made

11.is cooking

12.won't go

17 tháng 5 2016
1.
Your Physics class starts/ start at 8 o’clock. You must be hurry or you will be late.
 
2.
Listen! My sister is talking/ talks with her boyfriend over the phone.
 
3.
Her father is a pilot. He starts/ started the job in 1980.
 
4.
She goes/ went to Madrid last year.
 
5.
Hey, Mai. What do you do/ are you doing here?
 
6.
- It’s too hot. 
- I will turn on/ am turning on the fan.
 
7.
Last Sunday, my family decides/ decided to go sailing.
 
8.
My brother sometimes go/ goes to the movies with me.
 
9.
When she was ten, she walk/ walked to school.
 
10.
Michael Jackson makes/ made a lot of records.
 
11.
My mother is cooking/ cooks in the kitchen now.
 
12.
I am afraid that I won’t go/ don’t go with you tomorrow.
Chúc bạn học tốtok