K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
5 tháng 5 2016
I.
a)
- c
- a
- d
b)
- a
- d
II.
- a
- a
- a
- d
- c
- d
- b
- a
- b
- a
- a
- a
- c
- a
- c
III.
- surface
- about
- recently
- breathing
- invention
- freely
- became
- thanks
IV.
- d careful -> carefully
- d at -> on
- c came -> come
- d healthful -> health
- d play -> player
V.
- Which school does he go to?
- How tall is Lan?
- What's the matter with she?
- Where were you yesterday?
DM
27 tháng 5 2016
I. Ngữ âm.
1.
A. durian
B. cucumber
C. painful
D. duty
"u" trong "painful" không được phát âm, trong các từ còn lại được phát âm là /ju:/.
2.
A. sure
B. scales
C. serious
D. stir
"s" trong "sure" được đọc là /ʃ/, trong các từ còn lại được đọc là /s/.
3.
A. relax
B. snack
C. back
D. area
"a" trong "area" được đọc là /eə/, trong các từ còn lại được đọc là /æ/.
b. Chọn từ có cách nhấn trọng âm khác với những từ còn lại. (0.5 điểm)
1.
A. decide
B. harvest
C. polish
D. iron
"decide" nhấn âm thứ hai, các từ còn lại nhấn âm thứ nhất.
2.
A. energy
B. cucumber
C. satellite
D. selection
"selection" nhấn âm thứ hai, các từ còn lại nhấn âm thứ nhất.
II. Chọn đáp án đúng. (3.75 điểm)
1.
What did you ________ in your free time? – I played soccer.
A. do
B. go
C. did
D. went
Trong câu có sử dụng trợ động từ nên động từ trong chỗ trống cần để ở nguyên dạng. Hơn nữa căn cứ vào câu trả lời "Tôi chơi bóng đá." thì động từ đúng ở đây là "do".
2.
My father hopes I am taking care of ________.
A. myself
B. yourself
C. himself
D. herself
Đại từ phản thân tương ứng với ngôi "I" là "myself".
3.
- How ________ is she? - She is 40 kilos.
A. heavy
B. high
C. weight
D. height
Sau "how" là một tính từ. Căn cứ vào câu trả lời "Cô ấy nặng 40 kg." thì đáp án đúng là A.
4.
We enjoy ________ soccer.
A. played
B. to play
C. play
D. playing
enjoy + Ving: thích làm gì
5.
Lan likes carrots and I do, ________.
A. so
B. either
C. too
D. neither
Từ cần điền nằm ở cuối câu sau dấu phẩy mà câu đằng trước lại là một câu khẳng định nên từ đúng là "too".
6.
You must drink ________ water every day .
A. many
B. any
C. a lot
D. a lot of
Danh từ sau chỗ trống là danh từ không đếm được nên không thể dùng "many". Hơn nữa đây lại là câu khẳng định nên chúng ta cũng không dùng "any".
Đáp án đúng là D. (C không đúng vì thiếu "of".)
Đáp án đúng là D. (C không đúng vì thiếu "of".)
7.
I’m going to the _______ center. I’m going to play video games there.
A. music
B. amusement
C. shopping
D. education
amusement center (n): trung tâm giải trí
8.
You _______ take a map because you might get lost.
A. should
B. could
C. may
D. might
Căn cứ vào nghĩa của thành phần còn lại của câu thì đây là một lời khuyên, do đó chỗ trống cần điền "should (nên)"
9.
Add _______ salt and pepper to the soup.
A. fewer
B. a little
C. a few
D. a lot
"salt" là danh từ không đếm được nên A và C bị loại.
D loại vì thiếu "of".
=> B đúng.
D loại vì thiếu "of".
=> B đúng.
10.
After the holiday they returned to Hanoi _______ bus.
A. by
B. on
C. in
D. at
by bus: bằng xe buýt
11.
He prefers listening to the radio __________ watching TV.
A. to
B. for
C. than
D. in
prefer + Ving + to + Ving: thích làm gì hơn làm gì
12.
I’m sorry. I can’t go to the drama club today. __________about tomorrow?
A. How
B. When
C. Where
D. Why
How about + N/Ving ?=> cấu trúc được dùng để hỏi ý kiến người khác về một vấn đề gì đó và mang tính chất đề nghị, gợi ý.
13.
She sings __________.
A. beautiful
B. nice
C. beautifully
D. lovely
Ta cần dùng một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "sings" => C là đáp án đúng. "lovely" mặc dù có hình thức giống với một trạng từ nhưng thực chất nó là một tính từ.
14.
General Giap was famous __________ Dien Bien Phu battle.
A. for
B. on
C. from
D. to
to be famous for: nổi tiếng về
15.
He __________ the guitar outside his house at the moment.
A. are playing
B. plays
C. is playing
D. played
Cụm từ chỉ thời gian "at the moment" cho biết hành động đang diễn ra, do đó động từ cần chia ở hiện tại tiếp diễn là "is playing".
III. Điền vào chỗ trống một từ thích hợp sử dụng các từ đã cho. (2 điểm)
about recently freely invention became thanks surface breathing
Most of the world’s (1) surface is water. We may know the land very well, but we know very little (2) about the ocean. Until (3) recently , man could not stay underwater for long. But now, with special (4) breathing equipment, a diver can stay longer. After the (5) invention of this equipment, man could swim (6) freely underwater and scuba-diving (7) became a popular sport. We can learn more about the undersea world (8) thanks to this invention.1. "Phần lớn bề mặt trái đất là nước."
2. know about: biết về
3. until recently: cho đến tận gần đây
4. breathing equipment (n): thiết bị lặn, thiết bị thở
5. Chỗ trống cần điền một danh từ. Hơn nữa ở câu trước nói đến sự xuất hiện của thiết bị thở, do đó danh từ đúng là "invention (sự phát minh)".
6. Chỗ trống cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "swim".
7. Chỗ trống còn thiếu một động từ.
8. thanks to + N: nhờ có
2. know about: biết về
3. until recently: cho đến tận gần đây
4. breathing equipment (n): thiết bị lặn, thiết bị thở
5. Chỗ trống cần điền một danh từ. Hơn nữa ở câu trước nói đến sự xuất hiện của thiết bị thở, do đó danh từ đúng là "invention (sự phát minh)".
6. Chỗ trống cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "swim".
7. Chỗ trống còn thiếu một động từ.
8. thanks to + N: nhờ có
IV. Tìm lỗi sai trong những câu sau đây. (1 điểm)
1.
You (A) should wash (B) vegetables (C) and fruits careful (D).
A
B
C
D
Dùng tính từ "careful" để bổ nghĩa cho động từ "wash" là không đúng nên cần sửa lại thành "carefully".
2.
What do we have (A) today? - We (B) have (C) Math and English at (D) Monday.
A
B
C
D
on + thứ trong tuần
3.
Lan (A) did not (B) came (C) to school yesterday (D).
A
B
C
D
Trong câu có từ "yesterday" nên động từ cần chia ở quá khứ . Vì có trợ động từ rồi nên động từ chính không cần chia. Do đó sửa "came" thành "come".
4.
Eat well (A), exercise and (B) you will be fit (C) and healthful (D).
A
B
C
D
healthful (adj): có lợi cho sức khỏe
Tính từ này không dùng để nói về sức khỏe của con người. Ta cần sửa lại thành "healthy".
Tính từ này không dùng để nói về sức khỏe của con người. Ta cần sửa lại thành "healthy".
5.
Cong Vinh (A) is a (B) good soccer (C) play (D).
A
B
C
D
"play" là một động từ và không thích hợp ở vị trí đó. Sửa "play" thành "player".
V. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân. (2 điểm)
1.
He goes to Nguyen Du School.
Which
school does he go to?
2.
Lan is one meter 50 centimeters tall.
How
tall is Lan?
3.
She has a toothache.
What
is wrong with her?|is the matter with her?|'s wrong with her?|'s the matter with her?
Ta có các cấu trúc câu hỏi "What's the matter with sb?" và "What's wrong with sb?" dùng khi hỏi xem ai đó có gặp vấn đề gì không.
4.
Yesterday I went to Dong Ba market.
Where
did you go yesterday?
CC
12 tháng 2 2017
Viết câu hỏi cho các từ in đậm trong các câu sau.
1. I went to bed at 11 o’clock last night.
=> What time did you go to bed last night?
2. She bought that dictionary because she didn’t know many English words.
=> Why did she buy that dictionary?
3. I sent these letters to my pen Dal in Canada.
=> Where did you send these letters to?
4. Lan went to Nha Trang last month.
=> When did Lan go to Nha Trang?
5. She went to Nha Trang by train.
=> How did she go to Nha Trang?
6. They saw many types of fish and turtles in the aquarium.
6. They saw many types of fish and turtles in the aquarium.
=> What did they see in the aquarium?
7. I ate bread and eggs for breakfast this morning.
=> What did you eat for breakfast this morning?
8. They were in the countryside last summer.
=> Where were they last summer?
12 tháng 2 2017
1. I went to bed at 11 o’clock last night.
=>what time did you go to bed last night?
2. She bought that dictionary because she didn’t know many English words.
=> Why did she buy that dictionary ?
3. I sent these letters to my pen Dal in Canada.
=> Who did you send these letters?
4. Lan went to Nha Trang last month.
=> When did Lan go to Nha Trang?
5. She went to Nha Trang by train.
=> How did she go to Nha Trang?
6. They saw many types of fish and turtles in the aquarium.
=> What did they see in the aquarium?
7. I ate bread and eggs for breakfast this morning.
=> What did you eat for breakfast this morning?
8. They were in the countryside last summer.
=> Where were they last summer?
15 tháng 5 2017
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại.
1.
A. absent
B. patient
C. lazy
D. teenage
2.
A. scout
B. cough
C. sound
D. about
3.
A. measure
B. beast
C. beach
D. read
15 tháng 5 2017
II. Chọn đáp án đúng.
1.
She is a ____________ girl.
A. care
B. carelessly
C. carefully
D. careless
2.
Did Liz ____________ any gifts in Nha Trang?
A. buys
B. bought
C. buy
D. to buy
3.
Mrs Robinson put the poster ____________ the wall at home.
A. in
B. on
C. at
D. with
4.
We ____________ to Hue next month.
A. will travel
B. traveled
C. travel
D. travels
5.
Nam goes to the dentist because he has a ____________.
A. toothache
B. headache
C. stomach ache
D. sore eye
6.
I don’t like durians, ____________.
A. too
B. so
C. either
D. neither
7.
____________ does she often have a toothache? – Because she eats too much candy.
A. When
B. What
C. Which
D. Why
8.
We prefer ____________ TV to reading books.
A. watching
B. to watch
C. watch
D. watched
9.
I only work ____________ hours a day.
A. fewer
B. a little
C. a few
D. a lot
10.
Would you like ____________ badminton, Ba?
A. play
B. to play
C. playing
D. played
11.
They are ____________ football, now.
A. play
B. playing
C. watch
D. watches
12.
The family rented ____________ apartment next door to mine.
A. a
B. an
C. some
D. any
13.
Your ____________ is 37°C. It's normal.
A. height
B. temperature
C. weight
D. meter
14.
____________ have dinner at my house tonight? - Yes, I'd love to.
A. Do you like to
B. What about
C. Would you like to
D. Let's
15.
You ought to __________ to the dentist.
A. going
B. went
C. go
D. will go
7 tháng 6 2016
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (4 điểm).
1.
Close _____ book.
A. us
B. your
C. we
D. you
2.
Is this an _____?
A. bag
B. book
C. eraser
D. ruler
3.
I live _____ Le Loi street.
A. in
B. of
C. at
D. on
4.
What _____ your parents do?
A. is
B. do
C. does
D. are
5.
How do you _____ your name ?
A. spell
B. close
C. open
D. stand
II. Chuyển các câu sau sang dạng phủ định (dùng dạng viết tắt) và nghi vấn.(6 điểm)
1.
He is a doctor.
He isn't a doctor
Is he a doctor
2.
That is a book.
That isn't a book
Is that a book ?
3.
She lives on Pham Hung street.
She doesn't live on Pham Hung Street
Does she live on Pham Hung Street ?
4.
They are students.
They aren't students
Are they students ?
5.
These are my classmates.
These aren't my classmates
Are these your classmates ?
D
7 tháng 6 2016
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (4 điểm).
1.
Close _____ book.
A. us
B. your
C. we
D. you
2.
Is this an _____?
A. bag
B. book
C. eraser
D. ruler
3.
I live _____ Le Loi street.
A. in
B. of
C. at
D. on
4.
What _____ your parents do?
A. is
B. do
C. does
D. are
5.
How do you _____ your name ?
A. spell
B. close
C. open
D. stand
II. Chuyển các câu sau sang dạng phủ định (dùng dạng viết tắt) và nghi vấn.(6 điểm)
1.
He is a doctor
-> He isn't a doctor
-> Is he a doctor?
2.
That is a book.
-> That isn't a book
-> Is that a book?
3.
She lives on Pham Hung street.
-> She doesn't live on Pham Hung Street
-> Does she live on Pham Hung Street
4.
They are students.
They aren't students
Are they students?
5.
These are my classmates.
These aren't my classmates
Are these my classmates?
17 tháng 5 2016
1.starts
2.is talking
3.started
4.went
5.are you doing
6.am turning on
7.decided
8.goes
9.walked
10.made
11.is cooking
12.won't go
PA
17 tháng 5 2016
1.
Your Physics class starts/ start at 8 o’clock. You must be hurry or you will be late.
2.
Listen! My sister is talking/ talks with her boyfriend over the phone.
3.
Her father is a pilot. He starts/ started the job in 1980.
4.
She goes/ went to Madrid last year.
5.
Hey, Mai. What do you do/ are you doing here?
6.
- It’s too hot.
- I will turn on/ am turning on the fan.
- I will turn on/ am turning on the fan.
7.
Last Sunday, my family decides/ decided to go sailing.
8.
My brother sometimes go/ goes to the movies with me.
9.
When she was ten, she walk/ walked to school.
10.
Michael Jackson makes/ made a lot of records.
11.
My mother is cooking/ cooks in the kitchen now.
12.
I am afraid that I won’t go/ don’t go with you tomorrow.
Chúc bạn học tốt
Cung bạn là cung nào zạ ?
Mk cung Song Ngư