Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
i can 't go to school today because it's raining heavily
nếu BTVN hay có câu hỏi gì bạn bị vướng mắc thì mọi người có thể giúp chứ việc thi(hoặc kt) thì ko bao giờ!!!!
B hoặc A thôi.
Đáp án phụ của mình là A
Đáp án chính là B
mình nghĩ là F bạn nhé(nếu sai mong các bạn thông cảm)
Tháng | Tháng trong tiếng Anh | Viết Tắt | Số ngày trong tháng |
Tháng 1 | January | Jan | 31 |
Tháng 2 | February | Feb | 28 or 29 |
Tháng 3 | March | Mar | 31 |
Tháng 4 | April | Apr | 30 |
Tháng 5 | May | May | 31 |
Tháng 6 | June | Jun | 30 |
Tháng 7 | July | Jul | 31 |
Tháng 8 | August | Aug | 31 |
Tháng 9 | September | Sep | 30 |
Tháng 10 | October | Oct | 31 |
Tháng 11 | November | Nov | 30 |
Tháng 12 | December | Dec | 31 |
Bài tiếng anh nếu là trắc nghiệm thì sẽ ko làm lại đc còn nếu là tự luận thì bạn nhấn vào phần luyện tập lại ở dưới chỗ mấy chấm xanh lá nha
Học tốt
# mui #
English : Tiếng Anh
Math : Toán
Music : nhạc
Physics : Vật lí
History : lịch sử
physical education : thể dục
...
Art nghệ thuật
Classics văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
Drama kịch
Fine art mỹ thuật
History lịch sử
History of art lịch sử nghệ thuật
Literature văn học
Ví dụ: French literature, English literature, v.v... văn học Pháp, văn học Anh, v.v
Modern languages ngôn ngữ hiện đại
Music âm nhạc
Philosophy triết học
Theology thần học
2. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN KHOA HỌC
Astronomy thiên văn học
Biology sinh học
Chemistry hóa học
Computer science tin học
Dentistry nha khoa học
Engineering kỹ thuật
Geology địa chất học
Medicine y học
Physics vật lý
Science khoa học
Veterinary medicine thú y học
3. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI
Archaeology khảo cổ học
Economics kinh tế học
Media studies nghiên cứu truyền thông
Polis chính trị học
Psychology tâm lý học
Social studies nghiên cứu xã hội
Sociology xã hội học
4. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN HỌC KHÁC
Hãy tiếp tục bổ sung kiến thức của mình với rất nhiều môn học trong tiếng Anh cực kỳ hữu ích nào!
Accountancy kế toán
Architecture kiến trúc học
Business studies kinh doanh học
Geography địa lý
Design and technology thiết kế và công nghệ
Law luật
Maths (viết tắt của mathemas) môn toán
Nursing môn điều dưỡng
PE (viết tắt của physical education) thể dục (Giáo dục thể chất)
Religious studies tôn giáo học
Sex education giáo dục giới tính
Foreign language Ngoại ngữ
Information Technology Tin học
Music Nhạc
Technology Công nghệ
Civic Education Giáo dục Công dân
Craft Thủ công
Bài 1. Khoanh tròn một từ khác loại.
1. A. Speak | B. Song | C. Play | D. Swim |
2. A. Countryside | B. City | C. Street | D. Map |
3. A. Milk | B. Chicken | C. Bread | D. Fish |
4. A. August | B. November | C. May | D. Match |
5. A. Maths | B. English | C. Science | D. Vietnam |
Bài 2. Chọn một đáp án thích hợp nhất
1. Where are you today?
A. I’m at home.
B. I’m from Vietnam.
C. I’m ten years old.
2. How many students are there in Mai’s class?
A. There are 30 students.
B. There is a teacher.
C. There are 30 students in his class.
3. Can your mother speak English?
A. Yes, I can.
B. No, she can’t.
C. No, he can’t
4. Would you ……………….. orange juice ?
A. some
B. an
C. a
5. When is your birthday?
A. It’s in September.
B. It’s in September 2nd.
C. Your birthday’s in September.
hà ơi đề nà k cho mk nha
Thứ 2 : monday
Thứ 3 : Tuesday
Thứ 4 : wednesday
Thứ 5 : Thursday
Thứ 6 : friday
Thứ 7 : Saturday
Chủ nhật : sunday
bạn đừng lo lắng chỉ cần đừng nghĩ gì trước khi thi cho đến khi nào thi thì bạn hãy suy nghĩ đừng lo lắng. năm ngoái mình cũng vậy nên mình mới được giải nhất trường và huyện
Vào phòng thi,bạn hãy hít thở thật sâu và đều đặn,cố gắng nhớ lại kiến thức mình đã ôn.Chúc bạn thành công.
cố gắng lên nhé, chúc bạn được điểm cao. Cố lên!!!!
cố gắng lên bạn nhớ oon bài thật kĩ nhé thi xong hay cho bọn mình xem điiểm số