K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 3 2020

\(2KClO_3--to->2KCl+3O_2\)

\(S+O_2-to->SO_2\)

\(2SO_2+O_2--to\left(V_2O_5\right)->2SO_3\)

\(2Mg+O_2--to->2MgO\)

\(4Al+3O_2-->2Al_2O_3\)

19 tháng 3 2020

PTHH :

\(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\)

\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)

\(2Al+3PbO\rightarrow Al_2O_3+3Pb\)

\(S+O_2\rightarrow SO_2\)

\(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)

\(\left(NH_4\right)_2SO_4+2HCl\rightarrow SO_2+H_2O+2NH_2Cl\)

22 tháng 4 2017

a, Cac chat co the dieu che hidro la

Zn , Al , Cu , H2O tac dung voi dd HCl va H2SO4

Phuong trinh hoa hoc

Zn + HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2

Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2

2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2

2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2

Cu + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2

Cu + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2

2H2O\(\underrightarrow{dienphan}\) 2H2 + O2

b, Cac chat co the dung de dieu che O2 la

H2O , KMnO4 , KClO3

KMnO4 \(\underrightarrow{t0}\) K2MnO4 + MnO2 + O2

KClO3 \(\underrightarrow{to}KCl+O2\)

H2O \(\underrightarrow{dienphan}\) H2 + O2

22 tháng 4 2017

Ở ý a e sai ở pt điều chế H2 từ Cu: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng và HCl

22 tháng 2 2022

Cho Al tác dụng với dung dịch HCl:

2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2

Cho H2 khử hỗn hợp oxit:

Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O

CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O

Thả hỗn hợp kim loại vào dung dịch HCl:

Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

Cứ không phản ứng

Lọc lấy Cu tinh khiết.

22 tháng 2 2022

- Hòa tan hh vào dd HCl dư, thu đc dd gồm CuCl2, FeCl3, HCl:

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

- Thêm tiếp Al dư vào dd, thu được hh rắn gồm Cu, Fe, Al:

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

\(2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)

\(Al+FeCl_3\rightarrow AlCl_3+Fe\)

- Hòa tan hh rắn vào dd HCl dư, chất rắn không tan là Cu

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

23 tháng 4 2018

a. Chất dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là KClO3

PTHH : 2KClO3 -> 2KCl + 3O2 <ở to>

b. Chất dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm là :HCl, Zn <Ko bt câu này đúng ko>

PTHH: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

c. Hai chất tác dụng với nhau tạo ra Ca<OH>2 là : CaO và H2O

PTHH: CaO + H2O -> Ca<OH>2

d. Hai chất tác dụng với nhau tạo ra H3PO4 là : P2O5 và H2O

PTHH: P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

Mình thay dấu ngoặc đơn thành dấu ngoặc kép, vì mình ko ghi đc. Bn thông cảm nha.

19 tháng 12 2016

Câu 1: 4Al + 3O2 ===> 2Al2O3

Tỉ lệ: Số nguyên tử Al : Số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2

Câu 2:

a) PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2

b) Số mol Fe: nFe = 5,6 / 56 = 0,1 (mol)

Theo phương trình, ta có: nH2 = nFe = 0,1 (mol)

=> Thể tích H2 thu được: VH2(đktc) = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít

c) Theo phương trình, nHCl = 2.nFe = 0,2 (mol)

=> Khối lượng HCl cần dùng là: mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3 (gam)

 

19 tháng 12 2016

Câu 1:

Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng.

Al+ O2 ---> Al2O3

Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.

4Al+ 3O2 ---> 2Al2O3

Bước 3: Viết PTHH

4Al+ 3O2 -> 2Al2O3

Tỉ lệ:

Số nguyên tử Al: Số phân tử O2 : Số phần tử Al2O3= 4:3:2

CÂU 2:

a) Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:

Fe + HCl ---> FeCl2 + H2

Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố

Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2

Bước 3: Viết PTHH

Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2

b) Ta có: nFe=\(\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)

Theo PTHH và đề bài, ta có:

\(n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)

=> \(V_{H_2\left(đktc\right)}=n_{H_2}.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)

c) Ta có:

nHCl= 2.nFe=2.0,1=0,2(mol)

=> mHCl=nHCl.MHCl= 0,2.36,5= 7,3(g)

16 tháng 11 2017

a/ * Oxit bazơ:

- \(K_2O\): kali oxit

- \(MgO\): magie oxit

* Oxit axit:

- \(CO_2\): cacbon đioxit

- \(P_2O_5\): điphotpho pentaoxit

- \(SO_3\): lưu huỳnh trioxit.

* Oxit trung tính:

- CO: cacbon oxit

* Oxit lưỡng tính:

- \(Al_2O_3\): nhôm oxit

b/ \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

c/ \(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)

\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)

\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

d/ \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

\(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)

\(P_2O_5+6NaOH\rightarrow3Na_3PO_4+H_2O\)

\(Al_2O_3+2NaOH\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)

e/ \(K_2O+CO_2\rightarrow K_2CO_3\)

\(K_2O+SO_3\rightarrow K_2SO_4\)

\(3K_2O+P_2O_5\rightarrow2K_3PO_4\)

17 tháng 11 2017

tks bạn nka đc cộng đồng chọn chắc mk lên lp đc 10 r :v

30 tháng 1 2021

1. Điều chế FeO4

1. Điều chế O2

1. Điều chế Cu

Nguyên liệu cần cho biến đổi hóa học là Cu, H2, O2

Fe+H2SO4→FeSO4+H2

2KMnO4 ⟶K2MnO4+MnO2+O2 (dùng tác dụng nhiệt)

Fe+CuSO4→Cu+FeSO4

2Cu+O2→2CuO

 

CuO+H2to⟶Cu+ H2O

 

5 tháng 4 2020

Bổ sung

Nhiệt phân thu được khí O2: KMnO4, KClO3.

2KMnO4 \(\underrightarrow{^{to}}\) K2MnO4 + MnO2 + O2

2KClO3 \(\underrightarrow{^{to}}\) 2KCl + 3O2

Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: SO3, P2O5, Ca, BaO

SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4

P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4

Ca + 2H2O\(\rightarrow\) Ca(OH)2 + H2

BaO + H2O \(\rightarrow\) Ba(OH)2

Tác dụng với oxi ở đk thích hợp: Ca, CH4, Fe.

2Ca + O2 \(\underrightarrow{^{to}}\) 2CaO

CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{^{to}}\) CO2 + 2H2O

3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{^{to}}\) Fe3O4.

5 tháng 4 2020

Link nek:https://hoc24.vn/hoi-dap/tim-kiem?q=Cho+c%C3%A1c+ch%E1%BA%A5t+:+KMnO4+,+CO2+,+H2O+,+SO3+,+HgO+,+NaNO3+,+Na+,+Ca+,+P2O5+,+BaO+,+Mn2O5+,+CH4+,+SO2+,+Fe+.+H%E1%BB%8Fi+trong+s%E1%BB%91+c%C3%A1c+ch%E1%BA%A5t+tr%C3%AAn+,+c%C3%B3+nh%E1%BB%AFng+ch%E1%BA%A5t+n%C3%A0o+:++1+.+Nhi%E1%BB%87t+ph%C3%A2n+thu+%C4%91%C6%B0%E1%BB%A3c+O2+++2+.+T%C3%A1c+d%E1%BB%A5ng+%C4%91%C6%B0%E1%BB%A3c+v%E1%BB%9Bi+H2O+%E1%BB%9F+nhi%E1%BB%87t+%C4%91%E1%BB%99+th%C6%B0%E1%BB%9Dng+,+t%C3%A1c+d%E1%BB%A5ng+v%E1%BB%9Bi+n%C6%B0%E1%BB%9Bc+v%C3%B4i+trong+,+t%C3%A1c+d%E1%BB%A5ng+v%E1%BB%9Bi+oxi+%E1%BB%9F+nhi%E1%BB%87t+%C4%91%E1%BB%8D+th%C3%ADch+h%E1%BB%A3p&id=229647

12 tháng 4 2021

 

Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2 

2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2 

2H2O -dp-> 2H2 + O2 

2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2 

2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2 

KNO3 -to-> KNO2 + 1/2O2 

Zn + H2SO4 => ZnSO4 + H2 

2Al + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2

 

30 tháng 1 2018

a) - Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho quỳ tím vào các mẫu thử

+ Mẫu thử làm quỳ tím hoá xanh chất ban đầu là KOH

+ Mẫu thử không làm quỳ tím chuyển màu chất ban đầu là NaCl

+ Mẫu thử làm quỳ tím hoá đỏ chất ban đầu là HCl và H2SO4 (1)

- Cho Ba(OH)2 vào nhóm 1

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là H2SO4

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O

+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là HCl

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O

b) - Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho nước vào các mẫu thử

+ Mẫu thử có khí bay lên chất ban đầu là Na

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

+ Mẫu thử tan trong nước chất ban đầu là Na2O

Na2O + H2O → 2NaOH

+ Mẫu thử không tan trong nước chất ban đầu là Al2O3 và MgO (1)

- Cho NaOH vào nhóm 1

+ Mẫu thử tan trong NaOH chất ban đầu là Al2O3

2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O

+ Mẫu thử không tan trong NaOH chất ban đầu là MgO

30 tháng 1 2018

a) - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử

- Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử

+ Mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu xanh: KOH

+ Mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ: HCl, H2SO4

+ Mẫu không làm đổi màu quỳ tím: NaCl

- Cho dd BaCl2 vào các mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

+ Mẫu xuất hiện kết tủa: H2SO4

........BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 (kết tủa) + 2HCl

+ Mẫu còn lại (ko pứ): HCl

b) - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử

- Cho nước lần lượt vào các mẫu thử

+ Mẫu xuất hiện khí: Na

.......2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

+ Mẫu tạo thành dung dịch không có khí: Na2O

...........Na2O + H2O --> 2NaOH

+ Mẫu ko pứ: Al2O3, Mg

- Cho NaOH các các mẫu thử còn lại

+ Mẫu tác dụng với NaOH: Al2O3

.............Al2O3 + 2NaOH --> 2NaAlO2 (tan) + H2O

+ Mẫu còn lại (ko pứ): Mg