Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ láy có sự giảm nghĩa: nhấp nhô, xôm xốp, lành lạnh, nho nhỏ, trăng trắng
Từ láy có sự tăng nghĩa: sát sàn sạt, sạch sành sanh
mk ko chắc câu trả lời của mình đúng ko nữa
Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.
Từ láy : ngon ngọt , nhỏ nhắn , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , mỏng manh , nhỏ nhoi , tươi tắn , dẻo dai , mênh mông .
Những từ không phải là từ láy thuộc loại từ ghép .
Các từ láy đều là từ láy phụ âm đầu .
Từ láy: Xa xôi, xa xa, xa xăm, nhỏ nhắn, nho nhỏ
Từ ghép: Xa lạ, xa vắng, xa tít, nhỏ bé, nhỏ nhẹ, nhỏ xíu
có,vì từ tươi tắn láy âm t,êm ạ và ục ịch là từ láy khuyết phụ âm đầu.
tư nho nhỏ không phait từ láy
Không phải từ láy vì đó là từ ghép .
Hai từ đó tách ra mà vẫn hiểu dược nghĩa.