1. hồi hộp
2. hồi tưởng

3. tái sinh
4. dưỡng sinh

">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2021

tái sinh - hồi sinh

lung lay - lay động 

chuyển mình - cựa mình 

xao xuyến - bâng khuâng

sinh sôi - phát triển 

Từ đổi mới không đồng nghĩa với từ nào ở đây cả

Bài 2: Các từ dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào?a. hi sinh – tử trận …là từ______________________________b. thông minh – khờ khạo … là từ _____________________c. nổi loạn – bình ổn … là từ ___________________________d. oi ả – nóng nực …là từ_______________________________e. im ắng – lặng im .. là từ______________________________f. thám thính – do thám … là từ_______________________g. chiến tranh –...
Đọc tiếp

Bài 2: Các từ dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào?
a. hi sinh – tử trận …là từ______________________________
b. thông minh – khờ khạo … là từ _____________________
c. nổi loạn – bình ổn … là từ ___________________________
d. oi ả – nóng nực …là từ_______________________________
e. im ắng – lặng im .. là từ______________________________
f. thám thính – do thám … là từ_______________________
g. chiến tranh – hòa bình ... là từ ______________________
h. hủy diệt – hồi sinh … là từ _________________________
i. sống động – sinh động … là từ _____________________
j. hối hả – lề mề … là từ ______________________________
k. mê hồn – mê li … là từ _____________________________
l. chân núi – đôi chân … là từ ________________________
m. cổ cò – cổ chai … là từ _____________________________
n. câu cá – câu chuyện … là từ ______________________
o. dũng cảm – hèn nhát … là từ _____________________

2
27 tháng 10 2021

a ; d ; e ; f ; i ; k là từ đồng nghĩa

b ; c ; g ; h ; j ; o là từ trái nghĩa

l ; m ; n là từ đồng âm

_HT_

27 tháng 10 2021

Bài 2: Các từ dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào?

a. hi sinh – tử trận …là từ Đồng nghĩa

b. thông minh – khờ khạo … là từ Trái nghĩa 

c. nổi loạn – bình ổn … là từ Trái nghĩa 

d. oi ả – nóng nực …là từ Đồng nghĩa

e. im ắng – lặng im .. là từ Đồng nghĩa

g. chiến tranh – hòa bình ... là từ Trái nghĩa

h. hủy diệt – hồi sinh … là từ Trái nghĩa

i. sống động – sinh động … là từ Đồng nghĩa

j. hối hả – lề mề … là từ Trái nghĩa

k. mê hồn – mê li … là từ Đồng nghĩa

l. chân núi – đôi chân … là từ Đồng âm

m. cổ cò – cổ chai … là từ Đồng âm

n. câu cá – câu chuyện … là từ Đồng âm

o. dũng cảm – hèn nhát … là từ Trái nghĩa

3 tháng 10 2020

Hồi hộp >< Bình tĩnh, tự tin

Vắng lặng >< Ồn ào, náo nức

3 tháng 10 2020

Trả lời :

Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả

Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ

Học Tốt !

27 tháng 12 2017

Câu1:mk nghĩ là ko

Câu2:sinh viên

27 tháng 12 2017

câu 1: đôi bạn là đại từ

câu 2:từ sinh viên ko cùng loại

25 tháng 10 2020

hồi hộp><tự tin

    vặng lắng><ồn ào

                                         Hok tốt

25 tháng 10 2020

hồi hộp : bình tĩnh , thong thả

vắng lặng : ồn ào , náo nhiệt

22 tháng 1 2018

Bạn cho mình hỏi với:

từ ngục nhiên hay ngạc nhiên? mk sẽ trả lời cho bạn nhé!^-^