Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tái sinh - hồi sinh
lung lay - lay động
chuyển mình - cựa mình
xao xuyến - bâng khuâng
sinh sôi - phát triển
Từ đổi mới không đồng nghĩa với từ nào ở đây cả
a ; d ; e ; f ; i ; k là từ đồng nghĩa
b ; c ; g ; h ; j ; o là từ trái nghĩa
l ; m ; n là từ đồng âm
_HT_
Bài 2: Các từ dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào?
a. hi sinh – tử trận …là từ Đồng nghĩa
b. thông minh – khờ khạo … là từ Trái nghĩa
c. nổi loạn – bình ổn … là từ Trái nghĩa
d. oi ả – nóng nực …là từ Đồng nghĩa
e. im ắng – lặng im .. là từ Đồng nghĩa
g. chiến tranh – hòa bình ... là từ Trái nghĩa
h. hủy diệt – hồi sinh … là từ Trái nghĩa
i. sống động – sinh động … là từ Đồng nghĩa
j. hối hả – lề mề … là từ Trái nghĩa
k. mê hồn – mê li … là từ Đồng nghĩa
l. chân núi – đôi chân … là từ Đồng âm
m. cổ cò – cổ chai … là từ Đồng âm
n. câu cá – câu chuyện … là từ Đồng âm
o. dũng cảm – hèn nhát … là từ Trái nghĩa
câu 1: đôi bạn là đại từ
câu 2:từ sinh viên ko cùng loại
hồi hộp : bình tĩnh , thong thả
vắng lặng : ồn ào , náo nhiệt
Bạn cho mình hỏi với:
từ ngục nhiên hay ngạc nhiên? mk sẽ trả lời cho bạn nhé!^-^
3. tái sinh nhé
Tái sinh nhé
HT