Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.A)
Label:Nhãn hiệu
labial:Thuộc về môi
laborious:Cần cù
labour:lao động
lacerate:Xé tan
B) I have money.
My father is very labour
Last week,I have a homework
He has a girl friend
C)I phay with slime.
My doll iscute.
1. A. _ Labal : Nhãn hiệu
_ Labial : âm môi
_ Laborious : siêng năng, chịu khó
_ Labour : Lao động làm việc
_ Lacerate : lm tan nát, đau lòng
B. _ Money is very important for our life.
_ Her family is very laborious.
_ Tom went to supermarket with his mom last week.
_ My girl friend is Linh.
C. _ My little daughter love playing with her dolls and teddy bears.
I
1. living
2. weight
3. inventor
II
1. What is the length of tha street?
2. Nam works very hard
3. Those womans dance beautifully
4. I swim very bad
5. Mr. Long is a careful driver
6. We are safe cyclists
7.He is a quick reader
8.Minh is a careless writer
suggestions,
baby,
sensible,
dentist,
unhealthy,
measure,
teenagers,
simple
, skilful,
regular,
inexpensive,
another,
volunteer,
gramophone .
dịch
đề xuất,
đứa bé,
hợp lý,
Nha sĩ,
không khỏe mạnh,
đo lường,
thanh thiếu niên,
đơn giản
, khéo léo,
đều đặn,
rẻ tiền
khác,
Tình nguyện,
máy hát.
theo thứ tự nhé
TL :
suggestions : đề xuất
baby : đứa bé
sensible : hợp lí
dentist : nha sĩ
unhealthy : không khỏe mạnh
measure : đo lường
teenagers : thanh thiếu niên
simple : đơn giản
skilful : khéo léo
mk nghĩ từ regurla này phải viết là regular : đều đặn
inexpensive : không tốn kém
another : khác
volunteer : tình nguyện
gramophone : kèn hát máy, máy hát
rockabye không có nghĩa | attention :chú ý |
up on the downs : lên trên thang trầm | bits and bobs:bits và bobs |
lots the plost: mất cốt truyện | tranquility: yên bình |
enternity: sự xâm nhập | twinkle: lấp lánh |
bliss : phúc lạc | cosy : ấm cúng |
1 Rockabye = Rockabye (tên riêng)
2 Attention = Chú ý
3 Up on the downs = Lên trên thăng trầm
4 Bits and bobs = Bits và bobs (tên riêng)
5 Lots the plot = Mất cốt truyện (plost ghi sai rồi bạn: plot mới đúng)
6 Tranquility = Yên bình
7 Enternity = Sự sâm nhập
8 Twinkle = Lấp lánh
9 Bliss = Phúc lạc
10 Cosy = ấm áp
Tk cho mình nha ae!!!!!!!!!
- unconventionality (n): the noun of "unconventional"; danh từ của từ "không truyền thống"
- antiestablishmentarianism (n): the principle of "anti-establishment", which is when someone has a belief to stand in opposition of conventional polial, economic and social aspects of a society; triết lý "chống thành lập", tức là khi mà một người có tư tưởng trái ngược với các khía cạnh xã hội, kinh tế, chính trị của một xã hội nào đó.
p/s: xin lỗi nếu dịch tiếng Việt của mình bị dở quá, mình dùng tiếng Anh còn nhiều hơn cả tiếng mẹ đẻ của mình cơ :)
huge
big