Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
yên ả >< ồn ào
hiền hòa >< dữ dội
êm ấm >< lục đục, bất ổn
hiền lành: nhân cách hiền hậu, dễ tính đáng mến, nhẹ nhàng trog mọi vc :V
thơm(nhìu nghĩa): tính từ :thơm: mùi hương dễ chịu, thoải mái
Từ đồng nghĩa với từ gian nan là gian truân
Từ trái nghĩa với từ thành công là thất bại
Chúc bạn học tốt :>
- Đồng nghĩa : lộn phèo, lộn nhèo.
- Còn trái nghĩa thì mik k bt.
Hok tốt
Hiền dịu: nhẹ nhàng, từ tốn
Lềnh bềnh: Nói nổi ở mặt nước và bị sóng đưa lên đưa xuống.
Xứng đáng: thích đáng; đáng: đúng đắn
a) Hiền dịu :dịu dàng và hiền hậu
b) Lềnh bềnh:tính từ ở trạng thái nổi hẳn lên trên mặt nước ,trôi nhẹ nhàng theo làn gió
c) Xứng đáng:đáng với, xứng với một danh hiệu, vinh dự hay quyền lợi, trách nhiệm nào đó
các từ đồng nghĩa với hiền là :hiền hậu, hiền lành, nhân hậu,ngoan hiền, hiền từ, hiền dịu
lành