K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 12 2018

các từ đồng nghĩa với hiền là :hiền hậu, hiền lành, nhân hậu,ngoan hiền, hiền từ, hiền dịuleuleu

4 tháng 12 2018

lành

24 tháng 6 2017

Các từ đồng nghĩa là :

thương - thảo

hiền - lành

24 tháng 6 2017

Thương=thảo lành=hiền

2 tháng 10 2017

yên ả >< ồn ào

hiền hòa >< dữ dội

êm ấm >< lục đục, bất ổn

26 tháng 4 2019

hiền lành: nhân cách hiền hậu, dễ tính đáng mến, nhẹ nhàng trog mọi vc :V

thơm(nhìu nghĩa): tính từ :thơm: mùi hương dễ chịu, thoải mái

26 tháng 4 2019

hiền lành

  1. là tính từ chỉ một người nào đó rất tốt bụng, hay giúp người, chịu chơi

thơm

  1. có mùi như mùi hương của hoa, dễ chịu, làm cho thích ngửi

1 tháng 12 2016

đồng nghĩa với từ gì vậy , mình ko hiểu ?

1 tháng 12 2016

Viết cẩn thận xem nào!Nhìn chả hiểu cái gì cả!?

22 tháng 11 2018

Từ đồng nghĩa với từ gian nan là gian truân

Từ trái nghĩa với từ thành công là thất bại

Chúc bạn học tốt :>

22 tháng 11 2018

khó khăn 

thất bại

27 tháng 4 2019

Từ lộn nhào

* Đồng nghĩa: lộn phèo

Học tốt!

27 tháng 4 2019

- Đồng nghĩa : lộn phèo, lộn nhèo.

- Còn trái nghĩa thì mik k bt.

Hok tốt

4 tháng 1 2023

gia \(\Rightarrow\) nhà

điền \(\Rightarrow\) ruộng

13 tháng 12 2017

Hiền dịu: nhẹ nhàng, từ tốn

Lềnh bềnh: Nói nổi ở mặt nước và bị sóng đưa lên đưa xuống.

Xứng đáng:  thích đáng; đáng: đúng đắn

13 tháng 12 2017

a) Hiền dịu :dịu dàng và hiền hậu

b) Lềnh bềnh:tính từ ở trạng thái nổi hẳn lên trên mặt nước ,trôi nhẹ nhàng theo làn gió

c) Xứng đáng:đáng với, xứng với một danh hiệu, vinh dự hay quyền lợi, trách nhiệm nào đó