Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Fe2O3 + 3CO \(\rightarrow\) 2Fe + 3CO2 (1)
x 3x 2x
Fe3O4 + 4CO \(\rightarrow\) 3Fe + 4CO2 (2)
y 4y 3y
b) Số mol khí CO = 11,2/22,4 = 0,5 mol. Gọi x, y tương ứng là số mol của hai oxi nói trên. Ta có:
160x + 232y = 27,6 và 3x + 4y = 0,5. Giải hệ thu được x = 0,1 và y = 0,05 mol.
%Fe2O3 = 160.0,1.100/27,6 = 57,97%; %Fe3O4 = 100 - 57,97 = 42,03 %.
c) Khối lượng Fe ở p.ư (1) = 56.2.0,1 = 11,2 g; ở p.ư (2) = 56.3.0,05 = 8,4 g.
a) Phương trình hóa học của các phản ứng:
4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4 CO2 (1).
3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O (2).
b)Theo phương trình phản ứng trên ta có:
Muốn khử 1 mol Fe3O4 cần 4 mol CO.
Muốn khử 0,2 mol Fe3O4 cần x mol CO.
x= 0,2.4 = 0,8 mol CO.
VCO = 0,8 .22,4 = 17,92 lít.
Muốn khử 1 mol Fe2O3 cần 3 mol H2.
Muốn khử 0,2 mol Fe2O3 cần y mol H2.
y = 0,2 .3 = 0,6 mol.
VH2= 0,6 .22,4 = 13,44l.
c) Ở phản ứng (1) khử 1 mol Fe3O4 được 3 mol Fe.
Vậy khử 0,2 mol Fe3O4 được 0,6 mol Fe.
mFe = 0,6 .56 = 33,6g Fe.
Ở phản ứng (2) khử 1 mol Fe2O3 được 2 mol Fe.
Vậy khử 0,2 mol Fe2O3 được 0,4 mol Fe.
mFe = 0,4 .56 = 22,4g Fe.
a, PTHH
4CO + Fe3O4 -> 4CO2 + 3Fe (1)
4mol__1mol___________3mol
3H2 + Fe2O3 -> 3H2O + 2Fe (2)
3mol__1mol____________2mol
b. theo ptthh(1)ta có nH2 = 0,2 .4 =0,8 (mol)
=>VCO(đktc)= 0,8 . 22,4 =17,92 (lit)
theo pthh (2) nH2= 0,2 . 3=0,6 (mol)
=>VH2(đktc) = 0,6 . 22,4 =13,44(lit)
c,theo pthh (1) ta có nFe=3 nFe3O4= 3 . 0,2 =0,6 (mol)
=> mFe=0,6 . 56 =33,6 (gam)
theo pthh (2) ta có nFe=2 nFe3O4=2 . 0,2 =0,4 (mol)
=> mFe = 0,2 . 56 =22,4 (gam)
a. Phương trình phản ứng hóa hoạc:
Fe3O4 + 4CO 4CO2 + 3Fe (1)
1mol 4mol 3mol
0,2 0,8 0,6
Fe2O3 + 3H2 3H2O + 2Fe (2)
1mol 3mol 2mol
0,2 0,6 0,4
b. Thể tích khí CO: V = 0,8x22,4 = 17,92 (lít)
thể tích khí hiđro cần dùng: V = 0,6x22,4 = 13,44 (lít)
c. Khối lượng sắt ở phương trình (1): m = 0,4x56 = 33,6 (g)
Số gam sắt ở phương trình (2): m = 0,4x56 = 22,4 (g)
nFe=5,6/56=0,1(mol)
pt: Fe2O3+3H2--->2Fe+3H2O
0,05____________0,1
mFe2O3=0,05.160=8(g)
b) nO2=2,24/22,4=0,1(mol)
3Fe+2O2--->Fe3O4
3____2
0,1___0,1
Ta có: 0,1/3<0,1/2
=>O2 dư
Theo pt: nFe3O4=1/3nFe=1/3.0,1=0,033(mol)
=>mFe3O4=0,033.232=7,656(g)
Câu 2: nFe3O4=69,6/232=0,3(mol)
pt: Fe3O4+4H2--->3Fe+4H2O
0,3________1,2____0,9
VH2=1,2.22,4=26,88(l)
mH2=1,2.2=2,4(g)
mFe=0,9.56=50,4(g)
Có 3 loại oxit của sắt ứng với 3 công thức hóa học sau:FeO, Fe2O3, Fe3O4
a) Hãy tính thành phần phần trăm theo khối lượng của sắt có trong mỗi loại oxit trên.
b) Nếu cho 0,5 mol mỗi loại sắt oxit trên tác dụng với khí CO ở nhiệt độ cao, sản phẩm là sắt và khí cacbonic.
- Hãy viết phương trình hóa học xảy ra.
- Tính khối lượng sắt thu được từ mỗi phản ứng trên.
-------
a) %mFe(trong FeO)= \(\frac{56}{56+16}.100\approx77,778\%\)
%mFe(trong Fe2O3)=\(\frac{56.2}{56.2+16.3}.100=70\%\)
%mFe(trong Fe3O4)=\(\frac{56.3}{56.3+16.4}.100\approx72,414\%\)
b) PTHH: FeO + CO -to-> Fe + CO2
0,5____________________0,5(mol)
=> mFe= 0,5.56=28(g)
PTHH: Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe + 3 CO2
0,5_____________________1(mol)
=> mFe= 1.56=56(g)
PTHH: Fe3O4+ 4 CO -to-> 3 Fe + 4 CO2
0,5___________________1,5(mol)
=> mFe= 56.1,5= 84(g)
a) Fe2O3+3H2--->2Fe+3H2O
n Fe=79/56=1,4(mol)
Theo pthh
n Fe2O3=1/2n Fe=0,7(mol)
m Fe2O3=0,7.160=112(g)
b) n H2O=3/2n Fe=0,933(mol)
m H2O=0,933.18=16,794(g)
c) n H2=3/2n Fe=0,933(mol)
V H2=0,933.22,4=20,8992(l)
a)
\(n_{Fe}=\frac{79}{56}\left(mol\right)\)
\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)
79/112_237/112 __79/56__237/112
\(m_{Fe2O3}=\frac{160.79}{112}=112,86\left(g\right)\)
b)
\(m_{H2O}=\frac{237}{112.18}=38,09\left(g\right)\)
c)
\(\rightarrow V_{H2}=\frac{237}{112}.22,4=47,4\left(l\right)\)
1. Khi cho Fe và Cu vào H2SO4 loãng thì chỉ Fe phản ứng, còn Cu k phản ứn, =>m kết tủa là Cu
nH2=2,24/22,4=0,1
Fe + H2SO4 -----> FeSO4 + H2
0,1-----------------------------------...
=>mFe=0,1.56=5,6g => mCu=10-5,6=4,4g
2>
CaCO3 ---> CaO + CO2
x mol x x
MgCO3 ---> MgO + CO2
y mol y y
x + y = nCO2 = 8,6/22,4 = 0,3839 và 56x = 168 ---> x = 3 mol ---> y < 0
Đề bài sai, bạn xem lại
Câu 1)
a) 2HgO\(-t^0\rightarrow2Hg+O_2\)
b)Theo gt: \(n_{HgO}=\frac{2,17}{96}\approx0,023\left(mol\right)\\ \)
theo PTHH : \(n_{O2}=\frac{1}{2}n_{HgO}=\frac{1}{2}\cdot0,023=0,0115\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{O2}=0,0115\cdot32=0,368\left(g\right)\)
c)theo gt:\(n_{HgO}=0,5\left(mol\right)\)
theo PTHH : \(n_{Hg}=n_{HgO}=0,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Hg}=0,5\cdot80=40\left(g\right)\)
Câu 2)
a)PTHH : \(S+O_2-t^0\rightarrow SO_2\)
b)theo gt: \(n_{SO2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
theo PTHH \(n_S=n_{SO2}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_S=0,1\cdot32=3,2\left(g\right)\)
Ta có khối lượng S tham gia là 3,25 g , khối lượng S phản ứng là 3,2 g
Độ tinh khiết của mẫu lưu huỳnh là \(\frac{3,2}{3,25}\cdot100\%\approx98,4\%\)
c)the PTHH \(n_{O2}=n_{SO2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{O2}=0,1\cdot32=3,2\left(g\right)\)
pt: Fe3O4+4CO--->3Fe+4CO2(1)
Fe2O3+3H2--->2Fe+3H2O(2)
b)Theo pt(1): nCO=4nFe3O4=4.0,1=0,4(mol)
=>VCO=0,4.22,4=8,96(l)
Theo pt(2): nH2=3nFe2O3=3.0,1=0,3(mol)
=>VH2=0,3.22,4=6,72(l)
c) Theo pt(1): nFe=3nfe3O4=3.0,1=0,3(mol)
=>mFe(1)=0,3.56=16,8(g)
Theo pt (2): nFe=2nFe2O3=2.0,1=0,2(mol)
=>mFe(2)=0,2.56=11,2(g)
tóm tắt:
nFe3O4 = nFe2O3 = 0,1mol
a) viết PTHH
b)VCO = ? (l) ; VH2 = ? (l)
c) mFe = ? g
giải
a)PTHH : 4CO + Fe3O4 → 4CO2 + 3Fe (1)
0,4mol←0,1 mol →0,3 mol
3H2 + Fe2O3 →3H2O + 2Fe (2)
0,3mol←0,1mol → 0,2mol
b)⇒VCO = 0,4 . 22,4 = 8,96 g;
⇒VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 g
c) mFe(1) = 0,3 . 56 = 16,8 g
mFe(2) = 0,2 . 56 = 11,2 g