K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

các bạn giải hộ mình nhé mình xin cảm ơn trước Câu 1: khi một tế bào người có 22+x NST thì câu nào trong những câu dưới đây là đúng: A:tế bào chính đã được thụ tinh B.Đó là tế bào vừa trải qua giảm phân C. đó là tế bào sinh dưỡng d.đó là tế bào vừa trải qua nguyên phân Câu 2: Trong mô đang phân bào, có một tế bào có số ADN bằng nửa các tế bào khác. Tế bào đang ở pha, kì nào? A.G1...
Đọc tiếp

các bạn giải hộ mình nhé mình xin cảm ơn trước
Câu 1: khi một tế bào người có 22+x NST thì câu nào trong những câu dưới đây là đúng:
A:tế bào chính đã được thụ tinh
B.Đó là tế bào vừa trải qua giảm phân
C. đó là tế bào sinh dưỡng
d.đó là tế bào vừa trải qua nguyên phân
Câu 2: Trong mô đang phân bào, có một tế bào có số ADN bằng nửa các tế bào khác. Tế bào đang ở pha, kì nào?
A.G1 B.G2 C.Kì trước D.Kì giữa
Câu 3pha hay kì nào dưới đây trong chu kì tế bào thường ngắn nhất?
A.G1
B.G2
C.S
Dnguyên phân
Câu 4: nhận định nào dưới đây là không đúng về phan chia tế bào chất ở các tế bào nhân thực?
A.Tế Bào nhân thực có vach ngăn giữa.
B. phân chia tế bào chất có thể bắt đầu ngay khi nguyên phân xảy ra.
C.các tế bào thực vật vòng co thắt tại vùng xích đạo tế bào.
D. Sự liên kết màng tế bào nối liền vách giữa với màng sinh chất
Câu 5: E.coli có thời gian thế hệ (g) là 20 phút ở 4o độ C số tế bào ban đầu = 10^6, sau một số thế hệ số lượng tế bào của quần thể là 6*10^6. xác định thời gian thế hệ đạt được số lượng tế bào đó.
A.1 giờ
B.2h
C.3h
d.4h
Câu 6:thời gian của chu kì tế bào phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. từng loại tế báo trong cơ thể
B.từng loại sinh vật
C.từng giai đoạn phát triển của cơ thể
D. từng loại tế bào trong cơ thể và từng loại sinh vật
Câu 7:diệp lục không tham gia vào quá trình
A. Hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời
B.Chuyển hóa năng lượng
C.kHỬ CO2
Dvận chuyển năng lượng
Câu 8: ở thực vật C3, chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là
A.CO2
B.O2
C .H2
D.N2
cÂU 9: dạng hình khối nào sau đây hay gặp ở virút?
A.Hình khối 12 mặt
B. Hình khối 20 mặt
C.xoắn ốc
D. phức tạp
Câu 10:tính chuyên hóa của virut được thể hiện ở
A. Tính đặc hiệu ADN
B. sự hấp thụ
C.Tính đặc hiệu ARN
D.sự có mặt của lông nhung
Câu11: lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây có liên quan đến sự phân bố và lan truyền bệnh
A. bệnh di truyền học
B.sinh học phân tử
C. dịch tễ học
D. Miễn dịch học
Câu 12: điều nào sau đây không phải ứng dụng của viut
A. tạo sinh khối
B.nghiên cứu sinh học cơ bản
C.Tạo thuốc trừ sâu
D. sản xuất vắc xin
Câu 13: điều khẳng định nào sau đây là không đúng với virút
A.có vỏ capsit là prooteein
B.Không có Ribôxôm
C. Không có loại enzim nào
D.chỉ chứa adn và ARN
Câu 14 ở ruồi giấm bộ NST 2n=8.một tế bào sinh dục của ruồi dấm bước vào lần phân bào 1 bình thường .Xác định số NST thể kép đang phân li về một cực của tế bào
A. 4
B8
C16
D24
Câu 15: Qúa trình nguyên phân liên tiếp một số đợt từ tế bào lưỡng bội của ruồi giấm tạo ra số tế bào mới ở thế hệ tế bào cuối cùng với 256 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Xác định số tế bào được tạo thành ở thế hệ cuối cùng ?
A16
b32
C 64
d23
Câu 16:Qúa trình nguyên phân liên tiếp một số đợt từ tế bào lưỡng bội của ruồi giấm tạo ra số tế bào mới ở thế hệ tế bào cuối cùng với 256 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Xác định số đợt phân bào của tế bào ban đầu
a4
b5
C 6
d7
Cau 17:Qúa trình nguyên phân từ một hợp tử người, tạo ra được 8 tế bào mới. Xác định số đợt phân bào của hợp tử?
A1
B2
C3
D4
Câu 18: ở lợn bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=38. Khi giảm phân hình thành giao tử, bộ NST thể r=thay đổi về số lượng và trạng thái đơn và kép. Xác định số NST ở kì giữa lần i?
a19
b29
c38
d76
Câu 19:ở lợn bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=38. Khi giảm phân hình thành giao tử, bộ NST thể r=thay đổi về số lượng và trạng thái đơn và kép. Xác định số NST ở kì cuối lân 1 khi 2 tế bào con được tạo thành?
a19
b38
C 76
d29
câu 20:ở lợn bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=38. Khi giảm phân hình thành giao tử, bộ NST thể thay đổi về số lượng và trạng thái đơn và kép. Xác định số NST ở kì cuối lân 2 khi quá trình phân bào kết thúc
A19NST kép b38 NST kép C38NST đơn D.19NST đơn
câu 21:ở ruồi giấm bộ NST 2n=8.một tế bào sinh dục của ruồi dấm đang ở kì trung gian( trước lần phân bào 1 của giảm phân)Xác định số tâm động trong tế bào?
A4
b16
C 8
d24
câu 22:ở ruồi giấm bộ NST 2n=8.một tế bào sinh dục của ruồi dấm đang ở kì trung gian( trước lần phân bào 1 của giảm phân)Xác định số NST kép trong tế bào?
a4
b8
c16
d24

0
14 tháng 10 2018

N = 250.20=5000(nu)

a) A+T+G+X=250 mà A=T,G=X => A+G=125

<=> 2/3 G+G=125=> G=75=X. T=A=50

b.M= N.300 (thay vào)

c.L=N.3,4/2

d.LKH= 2A+3G

F, chia từng cái với tổng nu thoi

G. chu kì=N/20

Câu 1.Môi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trường 1 điểm A. tự nhiên B. bán tự nhiên C. tổng hợp D. bán tổng hợp Câu 2.Môi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là môi trường 1 điểm D. bán tổng hợp B. tổng...
Đọc tiếp
Câu 1.Môi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trường 1 điểm A. tự nhiên B. bán tự nhiên C. tổng hợp D. bán tổng hợp Câu 2.Môi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là môi trường 1 điểm D. bán tổng hợp B. tổng hợp A. tự nhiên C. bán tự nhiên Câu 3.Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:(NH4)3PO4¬ (0,2); KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5). Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường 1 điểm A. tự nhiên B. tổng hợp C. bán tự nhiên D. bán tổng hợp Câu 4.Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu 1 điểm A. quang tự dưỡng B. quang dị dưỡng D. hoá dị dưỡng C. hoá tự dưỡng Câu 5.Vi khuẩn tía không chứa S dinh dưỡng theo kiểu 1 điểm A. quang tự dưỡng B. quang dị dưỡng C. hoá tự dưỡng D. hoá dị dưỡng Câu 6. Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu 1 điểm A. quang tự dưỡng B. quang dị dưỡng C. hoá tự dưỡng D. hoá dị dưỡng Câu 7.Vi khuẩn nitrat hóa dinh dưỡng theo kiểu 1 điểm A. quang tự dưỡng B. quang dị dưỡng C. hoá tự dưỡng D. hoá dị dưỡng Câu 8.Dựa vào đâu để chia các hình thức dinh dưỡng của vi sinh vật thành 4 kiểu: quang tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa tự dưỡng, hóa dị dưỡng? 1 điểm A. Căn cứ vào nguồn năng lượng D. Dựa vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon C. Căn cứ vào nguồn ánh sáng B. Dựa vào nguồn cacbon Câu 9.Người ta xem sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng 1 điểm C. số lượng tế bào của quần thể D. độ lớn từng tế bào ở quần thể B. khối lượng của quần thể đó. A. bề ngang của quần thế đó Câu 10.Thời gian thế hệ (kí hiệu là g) của vi sinh vật là 1 điểm A. thời gian từ 1 cá thể sinh ra đến khi nó phân chia B. khoảng thời gian 1 quần thể tăng 2 thế hệ tế bào C. thời gian để khối lượng cá thể tăng gấp 2 D. khoảng thời gian cá thể lớn tối đa
1
28 tháng 4 2020

1/A

2/D

3/B

4/A

5/A

6/D

7/C

8/D

9/C

10/A

Bài 1: Một nhóm TB sinh giao tử cái gồm 9 tế bào cùng loại giảm phân, trong các thể định hướng được tạo ra có 81 NST đơn. a. Tìm bộ NST 2n? b. Viết ký hiệu bộ NST 2n (biết đây là giới dị giao tử XY và các NST đều có cấu trúc khác nhau) c. Kỳ giữa I của giảm phân có bao nhiêu cách sắp xếp NST trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc? d.Trên thực tế từ 9 tế bào trên có thể thu được...
Đọc tiếp

Bài 1: Một nhóm TB sinh giao tử cái gồm 9 tế bào cùng loại giảm phân, trong
các thể định hướng được tạo ra có 81 NST đơn.
a. Tìm bộ NST 2n?
b. Viết ký hiệu bộ NST 2n (biết đây là giới dị giao tử XY và các NST đều có cấu
trúc khác nhau)
c. Kỳ giữa I của giảm phân có bao nhiêu cách sắp xếp NST trên mặt phẳng xích
đạo của thoi vô sắc?
d.Trên thực tế từ 9 tế bào trên có thể thu được nhiều nhất bao nhiêu loại giao tử
cái và bao nhiêu loại thể định hướng?


Bài 2: Một hợp tử có hàm lượng ADN trong nhân là 6.10 -12 g được thụ tinh nhân
tạo trong môi trường dinh dưỡng thích hợp. Khi đó sử dụng hết số nguyên liệu
tương đương 378.10 -12 g ADN thì đợt phân bào vừa kết thúc một chu kỳ phân
bào, thời gian từ lúc hợp tử hình thành đến thời điểm này là 168 giờ. Biết rằng tỷ
lệ về thời gian giữa kỳ trung gian và quá trình phân bào là 6:1 và tỷ lệ giữa các
kỳ của quá trình phân bào là 7:3:3:7.
a. Tính số đợt phân bào của hợp tử trong thời gian trên?
H thụ tinh của tinh trùng = Số tinh trùng thụ tinh X 100%
Tổng số tinh trùng hình thành

H thụ tinh của trứng = Số trứng thụ tinh X 100%
Tổng số trứng hình thành

b. Ở thời điểm 114 giờ 6 phút từ lúc hợp tử vừa hình thành thì số tế bào là bao
nhiêu? Hàm lượng ADN trong mỗi tế bào là bao nhiêu? Trạng thái của NST như
thế nào?

0
5 tháng 12 2017

a. Số giao tử được tạo ra là:

24 x 10 x 4 = 640 giao tử

b. NST đơn môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân là:

20 x (24 - 1) x 10 = 3000 NST

c. Số giao tử tối đa có thể tạo ra là: 210

d. Xảy ra thay đổi đoạn ở 1 NST số giao tử tối đa tạo ra là: 211

7 tháng 12 2017

tks ạ

giúp mình với mình đang cần gấp ạ . 1. 1 tb trứng của 1 loài thụ tinh với sự tham gia của 1572864 tinh trùng . tất cả các ts sinh tinh trùng tạo ra các tinh trùng nói trên có số NST đơn ở trạng thái chưa nhân đôi là 6291456 và được sinh ra từ 3tb sinh dục sơn khai 2n ban đầu có số lần NP=nhau. a, tính số lần phân bào của mỗi tb sinh dục sơ khai ban đầu . b.tính số NST bị tiêu biến trong các tinh...
Đọc tiếp

giúp mình với mình đang cần gấp ạ .

1. 1 tb trứng của 1 loài thụ tinh với sự tham gia của 1572864 tinh trùng . tất cả các ts sinh tinh trùng tạo ra các tinh trùng nói trên có số NST đơn ở trạng thái chưa nhân đôi là 6291456 và được sinh ra từ 3tb sinh dục sơn khai 2n ban đầu có số lần NP=nhau.

a, tính số lần phân bào của mỗi tb sinh dục sơ khai ban đầu .

b.tính số NST bị tiêu biến trong các tinh trùng không đc thụ tinh trong quá trình.

2,ở cá thể của 1 loài SV do có 1 cặp NST tương đồng sảy ra TĐC tại 1 điểm nên khi kết hợp với 1 cá thể đực bình thường đã tạo ra 512 loại kiểu tổ hợp .

a, tìm 2n? cho biết tên loài đo?

b, từ 300 trứng đã thụ tinh và chưa thụ tinh , ngta đếm được tất cả 440 NST X ở trạng thái chưa nhân đôi . xác định số cá thể đục sinh ra , biết rằng số trứng đã thụ tinh đều nở thành cá thể con và chiếm 80% tổng số trứng.

3, 1 loài TV , nếu các gen trên 1 nst đều liên kết hoàn toàn thì khi tự thụ phấn nó có khả năng tạo 1024 kiểu tổ hợp giao tử .trong thí nghiệm nta thu đc 1 số hợp tử . cho 1/4 số hợp tử phân chia 3 lần liên tiếp, 2/3 số hợp tử phân chia liên tiếp 2 lần, còn bao nhiêu chỉ qua phân chia 1 lần, sau khi phân chia số nst tổng cộng của tất cả cac hợp tử là 580.hỏi số noãn được thụ tinh.

4, trên một cá thể rày nâu , tị vùng sinh sản có 4tb A,B,C,D chúng phân chia trong 1 thời gian =nhau và thu hút của môi trường nội bào 1098.103 nu các loại. qua vùng sinh trưởng và vùng chín, các tb này lại đòi hỏi môt trường nội bào cung cấp 1342.103 nu các loại để tạo 88 giao tử . hãy cho biết số giao tử do mỗi tb trên sinh ra là bao nhiêu? cá thể thuộc giới gì?

5, a.ở 1 loài SV , tổng số tổ hợp cả loại giao tử là 256. biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường , cấu trúc cấc NST tương đồng khác nhau, không có TĐC .tìm 2n?

b.1 cá thể cùng loài trên thực hiện GP đã xảy ra TĐC taij1 điểm ở các cặp NST . XĐ số loại GT tối đa?

c. trong quá trình NP của 1tb sinh dụ sơ khai ruồi giấm (2n=8), nta thấy số NST đơn ở các tb con gấp 32 lần số NST giới tính X trong 1tb . biết NST ở trạng thái chưa nhân đơi. XĐ số lần NP của tb sinh dục sơ khai nói trên?

1
4 tháng 7 2019

giúp mình với huhu

25 tháng 3 2020
https://i.imgur.com/Wr4JDAv.jpg