Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
siên năng từ trái nghĩa lười nhác từ đồng nghĩa chăm chỉ
dũng cảm từ trái nghĩa nhát gan, từ đồng nghĩa anh dũng
lạc quan từ đồng nghĩa yêu đời, từ trái nghĩa ...........
những từ khác mk ko biết vì mk ko giỏi văn
chúc bạn học tốt
? đáng lẽ ra bạn phải ghi 2 từ sau đó hỏi rằng đâu là từ đồng nghĩa đâu là trái nghĩa
hai từ gần nghĩa:
+ Anh dũng
+ Gan góc
hai từ trái nghĩa:
+ nhát cáy
+ Sợ sệt
Đồng nghĩa : Yên binh
Trái nghĩa : Chiến tranh
Ai thấy đúng thì tk nha~~!!
chăm chỉ : siêng năng , chăm làm
bạn ấy rất siêng năng học hành
cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm
chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác
bạn ấy thật lười biếng
bà ta biềng nhác quá
Từ đồng nghĩa: lộng lẫy, rộng lớn, mênh mông
Từ trái nghĩa : ..................
Đồng nghĩa : thái bình , yên bình
Trái nghĩa : Chiếntranh ,
Em thích các bộ môn như nhảy xa , nhảy cao ( nghia goc )
Nhảy ngay vào cuộc thi đó thôi ( nghia chuyen )
tươi-héo
ko có dấu ai mà hiểu