K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trắc nghiệm

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 56: Nguyên tố phổ biến nhất trong tự nhiên là: A. Oxi. B. Silic. C. Natri. D. Clo.
Câu 57: Có thể điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng các muối nào sau đây:
A. KMnO4, KClO3. B. CaCO3, KMnO4. C. K2SO4, NaNO3. D. MgCO3, CuSO4.
Câu 58:Trộn 2 lít dd HCl 4M vào 1 lít dd HCl 0,5M. Nồng độ dd mới là:
A. 2,82M.B. 2,81M. C. 2,83M. D. Tất cả.
Câu 59: Dãy chất ào chỉ bao gồm toàn muối:
A. MgCl2, Na2SO4, KNO3. B. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2.
C.CaSO4, HCl, MgCO3. D. H2O, Na3PO4, KOH.
Câu 60: Cho các PTHH sau:
1. 2Hg→
t
o
2 Hg +O2
2. 2KClO3  
o
xt,t
2KCl+ O2
3. 2H2O dp
2H2+ O2
4. 2Al2O3 dpnc 
4Al+ 3O2
5. 2KMnO4 
o
t
K2MnO4+MnO2+O2
A. 1; 4 B. 2;5. C. 2;4. D.1,5.
Câu 61: Cho các muối tan sau : NaCl, AlCl3, Na2S, KNO3, K2CO3, Fe2(SO4)3, CH3COONa. Số muối bị
thủy phân là: A. 3. B. 4. C. 5 D. 6.
Câu 62: Cho 4 pứ:
1, Fe +2HCl →FeCl2 +H2 2, 2NaOH +(NH4)2SO4 →Na2SO4 +2NH3 +2H2O.
3, BaCl2+ Na2CO3→BaCO3 +2NaCl.4, 2NH3 + 2H2O + FeSO4→ Fe(OH)2 +(NH4)2SO4.
Các pứ thuộc loại pứ axit- bazo là: A. 2,3. B. 1,2. C. 3,4. D. 2,4.
Câu 63: Dug dịch làm quỳ tím chuyển màu đỏ là:
A. HCl, H2SO4. B.HCl,H2O. C. NaOH, H2SO4. D. Na2O, K2SO4.
Câu 64:Trong các oxit sau oxit nào tan đc trong nước:
A. CuO. B. CaO. C. MgO D.FeO.
Câu 65: Cho hỗn hợp 2,3g Na và 1,95g K vào nước thể tích H2 thoát ra ở đktc là:
A. 2,24 lit. B.4,48 lít. C. 1,68 lít. D. 1,12 lít.
Câu 66: cặp chất nào sau đây pứ tạo muối:
A. CO2+H2SO4 B. NO2+HCl C.SO2+NaOH.D. MgO+NaOH.
Câu 67: Trong dãy các oxit sau oxit nào tác dụng với nước tạo dd bazơ .
A. Na2O, BaO, SO2, SO3. C. SO2, P2O5, CaO, NO.
B. Na2O,MgO, BaO, CaO. D. MgO, SO2, P2O5, CuO.
Câu 68: Oxit axit có những tính chất nào?
A. Tác dụng với nước tạo dd bazơ .
B. Tác dụng với oxit bazơ tạo muối.
C. Làm đổi màu quỳ tím.
D. A và B đúng.
Câu 69: Chọn đáp án đúng.
A. Oxit kim loại đều là oxit bazơ.

1
19 tháng 2 2020

Câu 56: Nguyên tố phổ biến nhất trong tự nhiên là: A. Oxi. B. Silic. C. Natri. D. Clo.
Câu 57: Có thể điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng các muối nào sau đây:
A. KMnO4, KClO3. B. CaCO3, KMnO4. C. K2SO4, NaNO3. D. MgCO3, CuSO4.
Câu 58:Trộn 2 lít dd HCl 4M vào 1 lít dd HCl 0,5M. Nồng độ dd mới là:
A. 2,82M.B. 2,81M. C. 2,83M. D. Tất cả.
Câu 59: Dãy chất ào chỉ bao gồm toàn muối:
A. MgCl2, Na2SO4, KNO3. B. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2.
C.CaSO4, HCl, MgCO3. D. H2O, Na3PO4, KOH.
Câu 60: Cho các PTHH sau:
1. 2Hg→2 Hg +O2
2. 2KClO3 -->2KCl+ O2
3. 2H2O dp2H2+ O2
4. 2Al2O3 dpnc 4Al+ 3O2
5. 2KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2
A. 1; 4 B. 2;5. C. 2;4. D.1,5.
Câu 61: Cho các muối tan sau : NaCl, AlCl3, Na2S, KNO3, K2CO3, Fe2(SO4)3, CH3COONa. Số muối bị
thủy phân là: A. 3. B. 4. C. 5 D. 6.
Câu 62: Cho 4 pứ:
1, Fe +2HCl →FeCl2 +H2 2,

2NaOH +(NH4)2SO4 →Na2SO4 +2NH3 +2H2O.
3, BaCl2+ Na2CO3→BaCO3 +2NaCl

.4, 2NH3 + 2H2O + FeSO4→ Fe(OH)2 +(NH4)2SO4.
Các pứ thuộc loại pứ axit- bazo là: A. 2,3. B. 1,2. C. 3,4. D. 2,4.
Câu 63: Dug dịch làm quỳ tím chuyển màu đỏ là:
A. HCl, H2SO4. B.HCl,H2O. C. NaOH, H2SO4. D. Na2O, K2SO4.
Câu 64:Trong các oxit sau oxit nào tan đc trong nước:
A. CuO. B. CaO. C. MgO D.FeO.
Câu 65: Cho hỗn hợp 2,3g Na và 1,95g K vào nước thể tích H2 thoát ra ở đktc là:
A. 2,24 lit. B.4,48 lít. C. 1,68 lít. D. 1,12 lít.
Câu 66: cặp chất nào sau đây pứ tạo muối:
A. CO2+H2SO4 B. NO2+HCl C.SO2+NaOH.D. MgO+NaOH.
Câu 67: Trong dãy các oxit sau oxit nào tác dụng với nước tạo dd bazơ .
A. Na2O, BaO, SO2, SO3. C. SO2, P2O5, CaO, NO.
B. Na2O,MgO, BaO, CaO. D. MgO, SO2, P2O5, CuO.
Câu 68: Oxit axit có những tính chất nào?
A. Tác dụng với nước tạo dd bazơ .
B. Tác dụng với oxit bazơ tạo muối.
C. Làm đổi màu quỳ tím.
D. A và B đúng.
Câu 69: Chọn đáp án đúng.
A. Oxit kim loại đều là oxit bazơ.

Câu 1: Axit H2SO4 loãng pứ với tất cả các chất nào dưới đây. a. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 b. NaOH, CuO, Ag, Zn. c. Mg(OH)2, HgO, K2SO4, NaCl d. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2 Câu 2: Cho các chất Na2O, CaO, H2O, CuCl2, FeCl3. điều chế các. a. Dd bazơ (bazơ tan) b. Các bazơ không tan. Câu 3. Viết ptpứ của a. Magiê oxit (MgO) và axit nitric (HNO3). b. Nhôm oxit (Al2O3) và axit sunfuric (H2SO4) c. Sắt (Fe) và axit clohidric (HCl) d. Kẽm (Zn) và axit...
Đọc tiếp

Câu 1: Axit H2SO4 loãng pứ với tất cả các chất nào dưới đây.
a. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2
b. NaOH, CuO, Ag, Zn.
c. Mg(OH)2, HgO, K2SO4, NaCl
d. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2
Câu 2: Cho các chất Na2O, CaO, H2O, CuCl2, FeCl3. điều chế các.
a. Dd bazơ (bazơ tan)
b. Các bazơ không tan.
Câu 3. Viết ptpứ của
a. Magiê oxit (MgO) và axit nitric (HNO3).
b. Nhôm oxit (Al2O3) và axit sunfuric (H2SO4)
c. Sắt (Fe) và axit clohidric (HCl)
d. Kẽm (Zn) và axit sunfuric loãng.

Câu 4: Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho.
a. Kẽm (Zn) vào dd đồng sunfat (CuSO4)
b. Đồng (Cu) vào dd bạc nitrat (AgNO3)
c. Kẽm (Zn) vào dd magiê clorua (MgCl2)
d. Nhôm (Al) vào dd đồng sunfat (CuSO4)
viết ptpứ xảy ra.

Câu 5: Ngâm đinh sắt trong dd dồng II sunfat (CuSO4). Hiện tượng gì xảy ra.
a. Không xuất hiện tượng.
b. Xuất hiện đồng màu đỏ bám trên đinh, đinh Fe không bị tan.
c. Xuất hiện đồng màu đỏ bám trên đinh, đinh Fe bị tan 1 phần, màu xanh của dd nhạt dần.
d. Không có Cu bám trên đinh Fe, chỉ 1 phần đinh bị tan.
Giải thích, viết phương trình.

Câu 6: Cho 10.4 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 1.5 M => dung dịch A
a) Tính V của H2
b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X
c) Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A => kết tủa B . Nung B trong điều kiện ko có không khí thành chất rắn D . tính m của D

Câu 7: trong 4 ống nghiệm có đựng riêng biệt dung dịch loãng trong suốt 4 chất .Biết rằng :
- Trong các dung dịch này có một axit không bay hơi , ba dung dịch còn lại là muối magie , muối bari , muối natri
- Có 3 gốc axit là -Cl, =SO4 và =CO3; mỗi gốc axit trên có trong thành phần ít nhất của một chất
a, cho biết tên từng chất tan có chứa trong mỗi dung dịch trên
b, chỉ dùng các ống nghiệm , không có dụng cụ và hóa chất khác , nhận biết các dung dịch trên

Câu 8: Hòa tan 8g hỗn hợp Fe, Mg cần vừa đủ 200ml dung dịch aM. Sau phản ứng thu được 4,48l H2(đktc)
a, Tính a?
b, Tính nồng độ phần trăm các chất trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 9: Cho 10g hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 1,12l H2 đktc. Xác định mFe, mCu

3
10 tháng 6 2018

@Hắc Cường

11 tháng 6 2018

@Hắc Hường

8 tháng 9 2019

Nhận biết các chất rắn sau bằng PTHH:
a) P2O5, BaO

Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử:

Cho 1 ít nước vào các mẫu thử

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

+Mẫu làm quỳ hóa đỏ => Chất ban đầu là P2O5

+Mẫu làm quỳ hóa xanh => Chất ban đầu là Ba(OH)2
b) MgO, Na2O

Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử:

Cho 1 ít nước vào các mẫu thử

+Mẫu nào tan nhanh trong nước: Na2O

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

+Mẫu nào không tan : MgO

(*MgO tan rất rất ít trong nước)

c) K2O, MgO

Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử:

Cho 1 ít nước vào các mẫu thử

+Mẫu nào tan nhanh trong nước: K2O

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

+Mẫu nào không tan : MgO
d) nhận biết dd axit, dd bazơ, dd muối sunfat:
+ dd Na2SO4, NaCl

Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử:

Cho 1 ít dd BaCl2 vào các mẫu thử

+Mẫu nào xuất hiện kết tủa không trong nước, axit=> Chất ban đầu là Na2SO4

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)

+Mẫu nào không phản ứng: NaCl

+ dd H2SO4, HCl

Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử:

Cho 1 ít dd BaCl2 vào các mẫu thử

+Mẫu nào xuất hiện kết tủa không trong nước, axit=> Chất ban đầu là H2SO4

\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

+Mẫu nào không phản ứng: HCl

+ dd K2SO4, KCl, HCl

Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử:

Dùng quỳ tím => Chất làm quỳ hóa đỏ là HCl

Còn lại không có hiện tượng là K2SO4 và KCl

Cho 1 ít dd BaCl2 vào các mẫu thử

+Mẫu nào xuất hiện kết tủa không trong nước, axit=> Chất ban đầu là K2SO4

\(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\)

+Mẫu nào không phản ứng: KCl

Câu 1 a) Hãy viết tên các chất sau : CaO, HNO, KOH, NaCl b) cho các kim loại sau : Mg,Cu,Fe. Những kim loại nào tác dụng với : -Dung dịch HCl - Dung dịch CuSO4 Viết phương trình phản ứng hóa học minh họa . câu 2 : Viết PTHH biễu diễn dãy biến hóa sau: K--> K2O---> K2OàK2SO4---->K2SO4-----> KCl a )Bằng phương pháp hóa học , hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau : CuCl2 ,NaOH ,MgSO4,NaCl ...
Đọc tiếp

Câu 1 a) Hãy viết tên các chất sau : CaO, HNO, KOH, NaCl
b) cho các kim loại sau : Mg,Cu,Fe. Những kim loại nào tác dụng với :

-Dung dịch HCl
- Dung dịch CuSO4

Viết phương trình phản ứng hóa học minh họa .
câu 2 :

Viết PTHH biễu diễn dãy biến hóa sau:
K--> K2O---> K2OàK2SO4---->K2SO4-----> KCl

a )Bằng phương pháp hóa học , hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau : CuCl2 ,NaOH ,MgSO4,NaCl

( không dùng thêm hóa chất nào khác )
b) Hoàn Thành PTHH sau :
Al+Cl2 ---------> AlCl3
Fe+O2 ---------> Fe3O4
MgO+HCl ------> MgCl2 +H2O
câu 4 :
Hòa tân hoàn toàn 24g hỗn hợp gồm CuO,Fe2O3 vào dd HCl người ta thu được 46gmuối.
a) Viết PTHH biễu diễn phản ứng xảy ra .
b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp đã cho .
Cho biết Cu 64 ;O =16 ; Fe =56 ; Cl =35,5 ; H= 1

7
25 tháng 12 2017

1.

a;CaO: canxi oxit

HNO3 : axit nitric

KOH : kali hidroxit

NaCl: natri clorua

b;

Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2

Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

Mg + CuSO4 -> MgSO4 + Cu

Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu

25 tháng 12 2017

2.

4K + O2 -> 2K2O

K2O + H2SO4 -> K2SO4 + H2O

K2SO4 + BaCl2 -> 2KCl + BaSO4

Trắc nghiệm Câu 45: Trộn 100ml dd H2SO4 1,1M với 100ml dd NaOH 1M thu đc ddA. Cho vào dd A 1,35g Al thì thu đc thể tích H2 ở đktc là: A. 1,22 lít. B. 2,24 lít. C. 1,68 lít. D. 1,344 lít. Câu 46: Dung dịch X có thể tích 300ml chứa Ca(OH)2 0,3M có thể hấp thụ tối đa bao nhiêu lít CO2 (đktc): A. 2,016 lít. B. 4,032 lít. C. 2,688 lít. D. 0,672 lít. Câu 47: Đốt cháy 16g chất A cần 4,48 lít khí O2 thu đc khí CO2 và hơi nước theo...
Đọc tiếp

Trắc nghiệm

Câu 45: Trộn 100ml dd H2SO4 1,1M với 100ml dd NaOH 1M thu đc ddA. Cho vào dd A 1,35g Al thì thu
đc thể tích H2 ở đktc là: A. 1,22 lít. B. 2,24 lít. C. 1,68 lít. D. 1,344 lít.
Câu 46: Dung dịch X có thể tích 300ml chứa Ca(OH)2 0,3M có thể hấp thụ tối đa bao nhiêu lít CO2
(đktc):
A. 2,016 lít. B. 4,032 lít. C. 2,688 lít. D. 0,672 lít.
Câu 47: Đốt cháy 16g chất A cần 4,48 lít khí O2 thu đc khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ mol 1:2. Khối
lượng CO2 và H2O tạo thành lần lượt là:
A. 24g và 36g. B. 36g và 44g. C. 44g và 36g. D. 36g và 24g.
Câu 48: Xác định công thức của chất khí A biết rằng: A là oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi, 1g khí A
chiếm 0,35 lít khí ở đktc: A. SO3. B.SO2 C. S2O D. S2O3.
Câu 49: Trong sơ đồ pứ sau : A→
HCl B →
NaOH C→
t
o
CuO. A là :
A. Cu B. Cu(OH)2 C. CuSO4. D.CuO.
Câu 50: Cặp chất không thể tồn tại đồng thời trong cùng 1 dd là:
A. NaOH, MgSO4. B.KCl, Na2SO4. C. CuCl2, NaNO3. D. ZnSO4, H2SO4.
Câu 51: Các oxit axit là:
A. CO2, SiO2. B. SO2, CO. C. P2O5, Na2O. D. CuO, Fe2O3.
Câu 52: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước thu đc 2 lít dd A. Nồng độ mol/l của dd A là:
A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.
Câu 53: Thể tích dd HCl 2M cần dùng để hòa tan hết 8g CuO là:
A.100ml. B. 200ml. C. 500ml D. 400ml.
Câu 54: Để có đc dd NaCl 16% thì số g NaCl cần lấy để hòa tan vào 210g nước là:
A. 40,2g. B. 30,1g. C. 40g.D. 25g.
Câu 55: Cho 2,3 g 1 kim loại hóa trị I td với nước sinh ra 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là:
A. Ba. B. Ca. C. Na. D. K

1
19 tháng 2 2020

Câu 45: Trộn 100ml dd H2SO4 1,1M với 100ml dd NaOH 1M thu đc ddA. Cho vào dd A 1,35g Al thì thu
đc thể tích H2 ở đktc là: A. 1,22 lít. B. 2,24 lít. C. 1,68 lít. D. 1,344 lít.
Câu 46: Dung dịch X có thể tích 300ml chứa Ca(OH)2 0,3M có thể hấp thụ tối đa bao nhiêu lít CO2
(đktc):
A. 2,016 lít. B. 4,032 lít. C. 2,688 lít. D. 0,672 lít.
Câu 47: Đốt cháy 16g chất A cần 4,48 lít khí O2 thu đc khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ mol 1:2. Khối
lượng CO2 và H2O tạo thành lần lượt là:
A. 24g và 36g. B. 36g và 44g. C. 44g và 36g. D. 36g và 24g.
Câu 48: Xác định công thức của chất khí A biết rằng: A là oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi, 1g khí A
chiếm 0,35 lít khí ở đktc: A. SO3. B.SO2 C. S2O D. S2O3.
Câu 49: Trong sơ đồ pứ sau : A→
HCl B →
NaOH C→
t
o
CuO. A là :
A. Cu B. Cu(OH)2 C. CuSO4. D.CuO.
Câu 50: Cặp chất không thể tồn tại đồng thời trong cùng 1 dd là:
A. NaOH, MgSO4. B.KCl, Na2SO4. C. CuCl2, NaNO3. D. ZnSO4, H2SO4.
Câu 51: Các oxit axit là:
A. CO2, SiO2. B. SO2, CO. C. P2O5, Na2O. D. CuO, Fe2O3.
Câu 52: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước thu đc 2 lít dd A. Nồng độ mol/l của dd A là:
A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.
Câu 53: Thể tích dd HCl 2M cần dùng để hòa tan hết 8g CuO là:
A.100ml. B. 200ml. C. 500ml D. 400ml.
Câu 54: Để có đc dd NaCl 16% thì số g NaCl cần lấy để hòa tan vào 210g nước là:
A. 40,2g. B. 30,1g. C. 40g.D. 25g.
Câu 55: Cho 2,3 g 1 kim loại hóa trị I td với nước sinh ra 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là:
A. Ba. B. Ca. C. Na. D. K

21 tháng 2 2020

Giúp mình làm hết đi

Câu 1 a) Hãy viết tên các chất sau : CaO, HNO, KOH, NaCl b) cho các kim loại sau : Mg,Cu,Fe. Những kim loại nào tác dụng với : -Dung dịch HCl - Dung dịch CuSO4 Viết phương trình phản ứng hóa học minh họa . câu 2 : Viết PTHH biễu diễn dãy biến hóa sau: K--> K2O---> K2OàK2SO4---->K2SO4-----> KCl a )Bằng phương pháp hóa học , hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau : CuCl2 ,NaOH ,MgSO4,NaCl ...
Đọc tiếp

Câu 1

a) Hãy viết tên các chất sau : CaO, HNO, KOH, NaCl
b) cho các kim loại sau : Mg,Cu,Fe. Những kim loại nào tác dụng với :

-Dung dịch HCl
- Dung dịch CuSO4

Viết phương trình phản ứng hóa học minh họa .
câu 2 :

Viết PTHH biễu diễn dãy biến hóa sau:
K--> K2O---> K2OàK2SO4---->K2SO4-----> KCl

a )Bằng phương pháp hóa học , hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau : CuCl2 ,NaOH ,MgSO4,NaCl

( không dùng thêm hóa chất nào khác )
b) Hoàn Thành PTHH sau :
Al+Cl2 ---------> AlCl3
Fe+O2 ---------> Fe3O4
MgO+HCl ------> MgCl2 +H2O
câu 3 :
Hòa tân hoàn toàn 24g hỗn hợp gồm CuO,Fe2O3 vào dd HCl người ta thu được 46gmuối.
a) Viết PTHH biễu diễn phản ứng xảy ra .
b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp đã cho .
Cho biết Cu 64 ;O =16 ; Fe =56 ; Cl =35,5 ; H= 1

5
25 tháng 12 2017

mg oi viết giải hộ na , hỏi trả cho bn

1 tháng 1 2018

Câu 1

a)

CaO là canxioxit

KOH là kalihiđroxit

NaCl là natriclorua

b)

Mg+ 2HCl→MgCl2+H2

Fe + 2HCl→FeCl2+ H2

Mg+ CuSO4→MgSO4+ Cu

Fe+ CuSO4→FeSO4+ Cu

3 tháng 4 2020

a)H2O

CaO

CaO+h20-->Ca(OH)2

Bb)Vừa tác dụng với dd HCL,vừa tác dụng với dd AlCl3

NaOH

NaOH+hCl-->NaCl+H2O

NaOH+AlCl3-->NaCl2+Al(OH)3

c)Dd H2SO4

FeO+H2SO4-->FeSO4+H2O

CaO+H2SO4-->CaSO4+H2O

Al2O3+H2SO4-->Al2(SO4)3+H2O

Fe+H2SO4-->FeSO4+H2

NaOH+H2SO4-->Na2SO4+H20

CuO+H2SO4-->CuSO4+H2O

KNO3+H2SO4-->K2SO4+H2O+NO2

3 tháng 4 2020

Cảm ơn ak:>

24 tháng 2 2020

1. Kẽm tan dần, có bọt khí xuất hiện.

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

2. Không hiện tượng.

3. Có kết tủa trắng.

\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)

4. Quỳ tím chuyển từ xanh về tím, rồi lại chuyển đỏ khi axit dư.

\(NAOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

5. Đinh tan 1 phần, dung dịch nhạt màu dần, có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh.

\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)

6. Có kết tủa xanh lơ. Dung dịch nhạt dần.

\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

7. Có kết tủa trắng.

\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl+NaNO_3\)

8. Không hiện tượng.

9. Nhôm cháy sáng.

\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)

10. Sắt cháy sáng chói tạo chất bột màu đen rơi xuống đáy bình.

\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)

11. Sắt cháy sáng chói tạo chất bột màu đỏ nâu. Bình khí nhạt màu.

\(Fe+\frac{3}{2}Cl_2\rightarrow FeCl_3\)

12. Kẽm tan 1 phần. Dung dịch nhạt màu dần. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài viên kẽm.

\(Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\)

Giúp với , toàn trắc nghiệm thôi Câu 1: Trong các chất sau, chất nào là muối cacbonat trung hòa không tan trong nước? A. AgCl B. Na2CO3 C. KHCO3 D. CaCO3 Câu 2: Kim cương là một dạng thù hình của phi kim nào sau? A. Cacbon B. Clo C. Flo D. Silic Câu 3: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là chất rắn? A. Oxi ...
Đọc tiếp

Giúp với , toàn trắc nghiệm thôi

Câu 1: Trong các chất sau, chất nào là muối cacbonat trung hòa không tan trong nước?
A. AgCl B. Na2CO3 C. KHCO3 D. CaCO3
Câu 2: Kim cương là một dạng thù hình của phi kim nào sau?
A. Cacbon B. Clo C. Flo D. Silic
Câu 3: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là chất rắn?
A. Oxi B. Silic C. Brom D. Clo
Câu 4: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là chất lỏng?
A. Cacbon. B. Oxi. C. Brom. D. Iot.
Câu 5: Muối nào sau phản ứng với dung dịch HCl đặc, dùng điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm?
A. Ca(HCO3)2 B. BaCO3 C. Na2SO4. D. KMnO4
Câu 6: Phân biệt hai khí CO và CO2 có thể dùng dung dịch chất nào sau:
A. H2SO4 B. HCl. C. Ca(OH)2 D. NaOH
Câu 7: Phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 có thể dùng chất nào sau:
A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch NaOH
Câu 8: Muối nào sau còn có tên là Sođa? .
A. Ba(HCO3)2 B. Na2CO3 C. KHCO3 D. K2CO3
Câu 9: Muối nào sau là thành phần chính trong đá vôi? .
A. Ba(HCO3)2 B. Na2CO3 C. CaCO3 D. MgCO3
Câu 10: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với 300 ml dung dịch chứa KOH 0,5M. Khối lượng muối thu được là:
A. 10 gam. B. 5 gam C. 15 gam D. 2,5 gam
Câu 11: Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có bọt khí màu nâu thoát ra.
B. Có bọt khí không màu thoát ra
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Vừa có bọt khí, vừa có xuất hiện kết tủa trắng..
Câu 12: Những dãy nguyên tố nào sau đều thuộc nhóm IA?
A. K; Na; Cs, Li; Rb, Fr. B. Li; K; He, O; Ba, F
C. Al; Na; Si, Mg, Cl, P. D. Li; N; C, O; Be, F.
Câu 13: Từ m tấn đá vôi chứa 90% CaCO3 đem nhiệt phân thu được 453,6 kg vôi sống? Biết hiệu suất đạt 90%. Giá trị của m là:
A. 3 tấn. B. 2 tấn C. 1 tấn. D. 0,5 tấn
Câu 14: Cặp chất nào sau cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl, AgNO3. B. HCl, Na2CO3. C. HCl, NaHCO3. D. Na2CO3, K2CO3
Câu 15: Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 46 trong đó số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton là 1. R là:
A. Kali thuộc nhóm I, chu kì 4 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
B. Photpho thuộc nhóm V, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
C. Kali thuộc nhóm II , chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
D. Photpho thuộc nhóm V, chu kì 2 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 16: Dãy kim loại nào sau sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng hoạt động hóa học?
A. Mg, Na, K, Cs B. K, Na, Mg, Cs C. Cs, Na, K, Li D. Mg, K, Li, Cs
Câu 17: Hòa tan hết 10,6 gam muối Na2CO3 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2,5M. Giá trị của V là:
A. 80ml B. 160 ml C. 240 ml D. 400 ml
Câu 18: Hòa tan hết 80 gam muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong x gam dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc khối lượng dung dịch thu được là x + 44,8 gam. Muối đó là:
A. Na2CO3 B. K2CO3 C. MgCO3 D. CaCO3
Câu 19: Hòa tan hết 11,5 gam hỗn hợp hai kim loại liên tiếp cùng nhóm IIA trong dung dich HCl dư thấy thoát ra 16,8 lít khí (đktc). Hai kim loại đó lần lượt là:
A. K, Na B. Na, Mg. C. Be, Mg D. Mg, Ca
Câu 20: Hòa tan hết 22,08 gam một muối cacbonat kim loại hóa trị I cần vừa đủ 320 ml dung dịch HCl 1M. CTHH của muối đó là:
A. Li2CO3 B. Na2CO3 C. K2CO3 D. CaCO3

1
15 tháng 2 2020

Chia nhỏ ra ạ

15 tháng 2 2020

buithianhtho toàn trắc nghiệm mà