K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 10 2022

A.KLPToxygen=KHNTO.2

                      =16.2=32(amu)

B.KLPThydrogen=KLNTH.2

                         =1.2=2(amu)

C.KHPTnitrogen=KLNTN.2

                        =14.2=28(amu)

D.KLPTchlorine=KLNTCl.2

                       =35,5.2=71(amu)

E.KLPTnước=KLNTH.2+KLNTO.1

                    =2.1+16.1=18(amu)

F.KLPTacentic acid=KLNTC.2+KLNTH.6+KLNTO.1

                           =12.2+1.6+16.1=46(amu)

19 tháng 10 2022

A. KLPT O2 = \(16.2=32\left(amu\right)\) 

B. KLPT H2 = \(1.2=2\left(amu\right)\) 

C. KLPT N2 = \(14.2=28\left(amu\right)\) 

D. KLPT Cl2 = \(35,5.2=71\left(amu\right)\) 

E.KLPT H2O = \(1.2+16=18\left(amu\right)\) 

F.Công thức hóa học của acetic acid là               CH3COOH (C2H4O2)

E.KLPT CH3COOH =\(12.2+1.4+16.2=60\left(amu\right)\)

26 tháng 10 2023

a, CTHH: O2

MO2 = 16.2 = 32 (g/mol)

b, CTHH: CaCO3

MCaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (g/mol)

c, CTHH: CO2

MCO2 = 12 + 16.2 = 44 (g/mol)

d, CTHH: H2SO4

MH2SO4 = 1.2 + 32 + 16.2 = 98 (g/mol)

26 tháng 10 2023

giải dùm đi 

Cho A = 1+32+33+…+3101  

chứng minh A chia hết cho 13

 

18 tháng 1 2016

deltaG0 =- RTlnkp

6 tháng 3 2016

Thầy ơi cho em hỏi chút ạ, khi nào sử dụng R=8.314 và khi nào dùng R= 0.082 ạ

 trắc nghiệmCâu 12: Tên của những nguyên tố nào có kí hiệu lần lượt là O, Cl, Al, Ca?A. Oxygen, chlorine, aluminium, calcium.B. Oxygen, carbon, argon, calcium.C. Oxygen, chlorine, aluminium, carbon.D. Oxygen, boron, argon, calcium.D. Khối lượng nguyên tử tính theo amu của Z lớn hơn hơn của X.Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân là 16. Số neutron trong X bằng 16. Tên gọi của nguyên tố X...
Đọc tiếp

 

trắc nghiệm

Câu 12: Tên của những nguyên tố nào có kí hiệu lần lượt là O, Cl, Al, Ca?

A. Oxygen, chlorine, aluminium, calcium.

B. Oxygen, carbon, argon, calcium.

C. Oxygen, chlorine, aluminium, carbon.

D. Oxygen, boron, argon, calcium.

D. Khối lượng nguyên tử tính theo amu của Z lớn hơn hơn của X.

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân là 16. Số neutron trong X bằng 16. Tên gọi của nguyên tố X là

A. Calcium.          B. Sulfur.                    C. Potassium.                     D. Oxygen.

(Biết khối lượng nguyên tử theo amu của Ca = 40, S = 32, K = 39, O = 16)

Câu 14: Nguyên tố X (Z = 8) là nguyên tố cần thiết cho quá trình hô hấp của sinh vật, nếu thiếu nguyên tố này sự cháy không thể xảy ra. Kí hiệu hóa học, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. N. chu kì 2, nhóm VA.                                 B. O, chu kì 4, nhóm IA.

C. C, chu kì 2, nhóm IVA.                                D. O, chu kì 2, nhóm VIA.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong nguyên tử, các electron xếp thành từng lớp.

B. Khối lượng nguyên tử tập chung ở hạt nhân nguyên tử.

C. Khối lượng của proton bằng khối lượng của neutron.

D. Các electron được sắp xếp lần lượt vào các lớp theo chiều từ vỏ nguyên tử vào hạt nhân.

1
25 tháng 12 2023

12A

13

p=16

n=16

=> M = 32 (S)

Chọn B

14. O có 8 e: \(1s^22s^22p^4\) => CK 2 nhóm VIA

Chọn D

15. 

A sai: Trong nguyên tử các e xếp thành từng lớp và phân lớp nguyên theo nguyên lí vững bền.

B đúng: khối lượng nguyên tử tập chung ở hạt nhân nguyên tử, do vỏ nguyên tử chứa e có khối lượng rất nhỏ không đáng kể.

C sai: \(\left\{{}\begin{matrix}m_p=1,0073u\\m_n=1,0087\end{matrix}\right.\) là xấp sỉ nhau chứ không bằng.

D sai: Các e xếp vào từ lớp theo chiều từ hạt nhân ra vỏ nguyên tử.

30 tháng 11 2016

@Dracula à! Mik chịu thôi! Chiều mik mới hok !!! xl nhá!!

 

30 tháng 11 2016

có ai onl thì giúp mik ik!!! >< @Trần Trà Giang !!!

1. Hãy thiết lập biểu thức tính số mol chất theo:  a) Số nguyên tử hoặc số phân tử của chất   b) Khối lượng chất   c) Thể tích (đối với chất khí )2. Điền thông tin vào các ô trống :  Mẫu chấtSố molKhối lượngThể tích (lít,đktc)16 gam khí oxi 0,5           - 4,48 lít khí oxi (đktc)                   -6,02.1022 phân tử khí oxi    6 gam cacbon            - 0,4 mol khí nitơ  ...
Đọc tiếp

1. Hãy thiết lập biểu thức tính số mol chất theo:
  a) Số nguyên tử hoặc số phân tử của chất 
  b) Khối lượng chất 
  c) Thể tích (đối với chất khí )

2. Điền thông tin vào các ô trống :

  

Mẫu chấtSố molKhối lượngThể tích (lít,đktc)
16 gam khí oxi 0,5           - 
4,48 lít khí oxi (đktc)                   -
6,02.1022 phân tử khí oxi    
6 gam cacbon            - 
0,4 mol khí nitơ        -  
9 ml nước lỏng 9 gam                  -

3. Khí Z là hợp chất của nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H2 bằng 22
a) Tính khối lượng mol phân tử của khí Z.
b) Lập công thức phân tử của khí Z.
c) Tính tỉ khối của khí Z so với không khí (Mkk = 29 gam/mol).

4. Thảo luận về tình huống sau : Bạn Vinh cho rằng có thể tính tỉ khối của khí A so với khí B bằng công thức : dA/B = mA/mB, trong đó mA, mB là khối lượng của V lít khí A,B tương ứng ở cùng điều kiện. Ý kiến của bạn Vinh là đúng hay sai ? Giải thích. 

 

4
13 tháng 10 2016

1) a) n=\(\frac{S}{6.10^{23}}\left(mol\right)\)

b) n= m : M (mol)

c) \(n=\frac{V}{22,4}\) (mol)

13 tháng 10 2016

2. 16 gam khí oxi : 

thể tích : 11,2l

4,48 lít khí oxi (đktc) :

số mol : 0,2 mol

khối lượng : 6,4 gam

6,02.1022 phân tử khí oxi :

số mol : 0,1 mol

khối lượng : 3,2 gam

thể tích : 2,24l

6 gam cacbon :

số mol : 0,5 mol

thể tích : 11,2l

0,4 mol khí nitơ :

khối lượng : 11,2 gam

thể tích : 8,96l

9 ml nước lỏng : 

số mol : 0,5 mol

3. /hoi-dap/question/104304.html

4. /hoi-dap/question/103912.html

9 tháng 12 2016

CÂU 1: Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất

CÂU 2:Trong phản ứng hoá học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố có giữ nguyên trước
CÂU 3:Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng”
giải thích:

trong phản ứng hóa học diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử. sự thay đổi này chỉ liên quan đến electron, còn số nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên và khối lượng nguyên tử thì không đổi, vì vậy khối lượng các chất được bảo toàn.

CÂU 4:Công thức chuyển đổi:
m = n x M ( gam ) ( 1 )

n=m/M

M=m/n

V = n x 22,4 (lít)

n=V/22,4

CÂU 5: Da/b=Ma/Mb

9 tháng 12 2016

hay

 

5 tháng 8 2016

gọi công thức : R2O3

ta có PTK=PTK của 5S=5.32=160

=> 2R+O.3=160

=>2.R=160-3.16=112

=> R=56

=> R là Fe

5 tháng 8 2016

VIẾT CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT A . mik ghi thíu nha

 

6 tháng 11 2016

1a) n = Số nguyên tử hoặc phân tử của chất : N (mol)

b) m = m/M (mol)

c) n = V/22,4 (mol)

2.

Mẫu chấtSố molKhối lượngThể tích (lít, đktc)
16 gam khí oxi0,5----------------11,2 lít
4,48 lít khí oxi (đktc)0,26,4g------------------------
6,02.1022 phân tử khí oxi0,13,2g2,24 lít
6 gam cacbon0,5----------------11,2 lít
0,4 mol khí nitơ----------11,2g8,96 lít
9 ml nước lỏng0,59g------------------------

 

22 tháng 11 2018

1. a) Số nguyên tử hoặc phân tử của chất:

n = A/N => A=n.N

* Chú thích:

- n: Số mol chất (mol)

- N: Số A-vô-ga-đrô

- A: Số phân tử, nguyên tử

b) Khối lượng chất:

n = m/M => m = n.M

* Chú thích:

- n: Số mol chất (mol)

- m: Khối lượng của chất (g)

- M: Khối lượng mol (g/mol)

c) Thể tích (đối với chất khí)

n = V/22,4 => V = n.22,4

* Chú thích:

- n: Số mol chất (mol)

- V: Thể tích chất khí (lít)

NẾU MK ĐÚNG, NHỚ TICK NHA!