Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trái nghĩa với nhọc nhằn là lười biếng.
Còn câu thì bn tự đặt nha
Nghĩa gốc: Trời nóng như thiêu đốt.
Nghĩa chuyển: Anh ấy là người nóng tính.
"Dã tràng xe cát biển Đông, Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì." (Cdao)
1) - Từ đồng nghĩa vs :
+ mệt nhọc là : ốm đau
+ cao : chỉ chiều cao của 1 vật lớn là vĩ đại
- từ trái nghĩa với :
+ mệt nhọc là khỏe mạnh
+ cao là thấp
2) tục ngữ ; ăn chọn nơi ,chơi chọn bạn
nghĩa là : người khôn ngoan học ăn cũng phải chọn nơ thuận lợi mà ăn , và họ cx tìm những người bạn tốt để chơi
Trái nghĩa từ nhìn là nhắm
Trái nghĩa từ đi là dừng
- Em nhắm mắt vì có hạt bụi bay vào mắt em
- Đèn đỏ chúng ta phải dừng lại
từ trái nghĩa: chiến tranh
đặt câu:chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình
chiến tranh ko đem lại hạnh phúc cho con người
Cho dù nhọc nhằn đến mấy,chúng ta vẫn phải cố gắng!
(Thành ngữ by Trung)
ez rảnh rỗi
Xin ks
từ trái nghĩa với từ nhọc nhằn là từ an nhàn còn đật câu thì bạn tự đặt đi nha