K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 2 2019

Hôm nay lớp ta ăn liên hoan mặn

9 tháng 2 2019

Từ trái nghĩa với từ "ngọt" trong câu đã cho là "mặn"

30 tháng 1 2021
Hôm nay, là ngày mà em và bạn em cùng trực nhật với nhau.Cô đã phân chia cho em và lớp em thành 4 nhóm.Nhóm em là nhóm sẽ lau bảng và quét lớp.Còn các nhóm còn lại sẽ làm lau nhà,lau kính,....Vì đã sắp covid trở lại nên chúng em đã trực nhật để covid không thể xâm nhập trong cơ thể chúng ta.Em rất vui và hào hứng.
30 tháng 1 2021
Trong giờ ra chơi,các bạn học sinh ùa ra sân trường chơi đùa.Dưới bóng mát,các bạn học sinh chơi nhảy dây,đá càu,bắn bi,...Các bạn vừa chơi,vừa cười nói rất vui vẻ,náo nhiệt.Giờ ra chơi là giờ giải lao,vui chơi nên tất cả các em rất mong chờ.Em rất thích ra chơi ở sân trường em
21 tháng 6 2018

độc ác  :  hiền lành 

Cô gái ấy rất hiền lành

Thấp : Cao

Cái cây này cao quá.

21 tháng 6 2018

+) hiền lành : Bạn Lan rất hiền lanh

+)cao : Tôi là học sinh cao nhất lớp

30 tháng 3 2021

- Từ đồng nghĩa với từ 'ấm áp' : ấm cúng

- Đặt câu : Căn phóng vô cùng ấm cúng

#H

30 tháng 3 2021

Từ đồng nghĩa với ấm áp là:cởi mở,thân thiện,....

Đặt câu : bạn của em có tính cách rất cởi mở và thân thiện với mọi người.

nhớ cho mình nhé.THANK YOU bạn nhìu...

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng

Từ trái nghĩa : ko thận trọng

Đặt câu:

- Bạn A là một người cẩn trọng.

- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa: Cẩn thận

Từ trái nghĩa: Cẩu thả

Đặt câu:

- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi

- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình

28 tháng 6 2018

trả lời :

Từ trái nghĩa với dịu dàng là mạnh mẽ, hung bạo

đặt câu :

Bạn ấy thật mạnh mẽ 

hok tốt

27 tháng 6 2018

trái nghĩa là đanh đá

cô ấy thật đanh đá 

18 tháng 10 2020

Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..

-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.

-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.

Trái nghĩa với thật thà là giả dối

Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo

cùng nghĩa trung thực

thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực

cùng nghĩa với tự trọng ;

tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,

Trung thực là đúc tính tốt của con người

trái nghĩa thật thà 

giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh

cùng nghĩa độc ác

hung ác ,ác man, tàn bảo 

20 tháng 1 2022

- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... 

20 tháng 1 2022
từ trái nghĩa là: độc ác,
20 tháng 9 2021

a. thật thà

b. dối trá nha bạn nhớ k cho mình nhé bạn

a ) Thật thà .

b ) Dối trá , giả dối .

#Songminhnguyệt

Chính trực, hiên ngang, bất khuất, ngay thẳng.

@Cỏ

#Forever

13 tháng 10 2021

Các từ đồng nghĩa với từ tự trọng là: ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm.