K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 4 2019

Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại

1. A. Sociable B. Conduct C. Joke D. Rope

2. A. Sight B. Sign C. Signature D. Silence

3. A. Try B. Why

C. Heavy D. Dry

4. A. Laughed B. Kicked

C. Acquainted D. Wished

I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)1.A. afterwards B. advise C. agree D. allow2.A. gear B. beard C. pear D. dear3.A. find B. bite C. since D. drive4.A. took B. book C. shoe D. would5.A. breath B. breathe C. thank D. threat6.A. turn B. burn C. curtain D. bury7.A. massage B. carriage C. voyage D. dosage8.A. chemist B. champagne C. chaos D. chiropodist9.A. chair B. cheap C. chorus D. child10.A....
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)

1.

A. afterwards

 

B. advise

 

C. agree

 

D. allow

2.

A. gear

 

B. beard

 

C. pear

 

D. dear

3.

A. find

 

B. bite

 

C. since

 

D. drive

4.

A. took

 

B. book

 

C. shoe

 

D. would

5.

A. breath

 

B. breathe

 

C. thank

 

D. threat

6.

A. turn

 

B. burn

 

C. curtain

 

D. bury

7.

A. massage

 

B. carriage

 

C. voyage

 

D. dosage

8.

A. chemist

 

B. champagne

 

C. chaos

 

D. chiropodist

9.

A. chair

 

B. cheap

 

C. chorus

 

D. child

10.

A. though

 

B. comb

 

C. only

 

D. gone

 

II. Viết ký hiệu ngữ âm cho các âm được mô tả sau (4 điểm)

 1) A voiced labiodental fricative ______          6) A voiceless alveolar fricative ______

 2) A voiced palatal affricate ______                 7) A voiceless dental fricative ______

3) A voiceless bilabial stop ______                   8) A mid back rounded vowel ______

4) A high front unrounded vowel ______           9) A high back rounded vowel ______

5) A mid front unrounded vowel ______        10) A low central unrounded vowel ______

1
26 tháng 10 2021

Phần 2 mình thấy lạ lạ

I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)

1.

A. afterwards

 

B. advise

 

C. agree

 

D. allow

2.

A. gear

 

B. beard

 

C. pear

 

D. dear

3.

A. find

 

B. bite

 

C. since

 

D. drive

4.

A. took

 

B. book

 

C. shoe

 

D. would

5.

A. breath

 

B. breathe

 

C. thank

 

D. threat

6.

A. turn

 

B. burn

 

C. curtain

 

D. bury

7.

A. massage

 

B. carriage

 

C. voyage

 

D. dosage

8.

A. chemist

 

B. champagne

 

C. chaos

 

D. chiropodist

9.

A. chair

 

B. cheap

 

C. chorus

 

D. child

10.

A. though

 

B. comb

 

C. only

 

D. gone

26 tháng 10 2021

bạn học lớp mấy vậy

 

25 tháng 9 2021

1.D 2.C 3.gạch chân từ nào v ạ? 4.C 5.D 6.D 7.A 8.A 9.A 10.A

Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau:1. a) interfered                    b) allowed                   c) visited                   d) played2. a) water                   b) swimming                   c) between                   d) rowing 3. a) caps                   b) meters                    c) swimmers ...
Đọc tiếp

Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau:

1. a) interfered                    b) allowed                   c) visited                   d) played

2. a) water                   b) swimming                   c) between                   d) rowing 

3. a) caps                   b) meters                    c) swimmers                   d) lines

Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:

4. a) compare                   b) problem                   c) lesson                   d) moment

5. a) carefully                   b) comfortably                    c) especially                   d) possibly

 

4

Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau:

1. a) interfered                    b) allowed                   c) visited                   d) played

2. a) water                   b) swimming                   c) between                   d) rowing 

3. a) caps                   b) meters                    c) swimmers                   d) lines

Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:

4. a) compare                   b) problem                   c) lesson                   d) moment

5. a) carefully                   b) comfortably                    c) especially                   d) possibly

#Hoctot

~ Kill ~

19 tháng 6 2019

Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau:

1. a) interfered                    b) allowed                   c) visited                   d) played

2. a) water                   b) swimming                   c) between                   d) rowing 

3. a) caps                   b) meters                    c) swimmers                   d) lines

Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:

4. a) compare                   b) problem                   c) lesson                   d) moment

5. a) carefully                   b) comfortably                    c) especially                   d) possibly

18 tháng 11 2016

1: A: traffic B: write C: arrive D: drive

2: A: load B: road C: slow D: copy

3: A: turn B: truck C: bus D: run

4: A: end B: help C:read D: ahead

5: A: slow B: close C: down D: go

3 tháng 2 2017

1A

2D

9 tháng 12 2019

Choose the word which has the undelined part is pronouced diferently from the others

1. a. sIt b. nIce c. fIne d. lIne

2. a. CHildren b. CHicken c, Chair d. CHaracter

3. a. curlY b. shY c. flY d. skY

4. a. jOke b. lOcal c. BlOnd d. sOciable

5. a. lauGH b. enouGH c. photograPH d. althouGH

6. a. tAUght b. b. cAUse c. cAUght d. lAUgh

26 tháng 10 2019

1. A

2. C

3. D

4. B

5. B

6. B

7. C

I) Choose the world whose underlined part of pronounced differently from that of the rest. 1.A). Whole ; B) when : C) Where ; D) while. Gạch từ Wh 2.A). notice ; B). Socket ; C). Enroll ;D). Mobile Gạch từ o 3) A. Engineer ; B. Exercise ; C. Experiment ; D) Exhibition. Gạch từ E 4)A.comment ;B) equipment C) improvement. .D) development Gạch từ mét 5).A.bean ; B) teammate ;C) speaker ;D).overhead. Gạch từ ea 6) A. Complain ; B) .celebrate C) contest ; ...
Đọc tiếp

I) Choose the world whose underlined part of pronounced differently from that of the rest.

1.A). Whole ; B) when : C) Where ; D) while.

Gạch từ Wh

2.A). notice ; B). Socket ; C). Enroll ;D). Mobile

Gạch từ o

3) A. Engineer ; B. Exercise ;

C. Experiment ; D) Exhibition.

Gạch từ E

4)A.comment ;B) equipment

C) improvement. .D) development

Gạch từ mét

5).A.bean ; B) teammate ;C) speaker ;D).overhead.

Gạch từ ea

6) A. Complain ; B) .celebrate

C) contest ; D) council.

Gạch từ c

7).A. Windy ; B. inhabitant ; C. design ; D. religion.

Gạch từ i

8) A.Decorate ; B) base ; C) suitcase ; D) postcard

Gạch từ a

9)A.awarded ; B)fiexd ;C) guessed ; D) hiked.

Gạch từ ed

10) A) buffalo ; B) husk ; C)hungry ;D) humid.

Gạch từ u

11)A.council ; B.mountain ;C.country ; D.compound.

Gạch từ ou

12)A. Wharf ; B) place ; C) volcano ; D) participate

Gạch từ a

13) A.recognize ;B.relate ;C) request ;D) remind.

Gạch từ E

14) A. selection ; B.suggestion ; C.sound ;D. island

Gạch từ s

15) A.heritage ;B. shortage ; C. teenage ; D.luggage.

Giúp mình với ^_^ mọi người ơi!!!

0