K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2017

1 chọn b

2 chọn d

3 chọn d

4 chọn c

5 chọn a

6 chọn b

7 chọn b

8 chọn c

19 tháng 12 2017

Thanks bạn

29 tháng 2 2020

1.D

2.A

3.D

4.B

5.D

6.C

7.D

8.A

Chúc bạn học tốt!

6 tháng 3 2020

1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped
2. A. cycled B. stayed C. decided D. played
3. A. who B. when C. where D. what
4. A. watched B. danced C. walked D. bored
5. A. needed B. decided C. played D. wanted
6. A. provided B. started C. worked D. decided
7. A. closed B. played C. stopped D. stayed
8. A. whole B. why C. what D. when
9. A. called B. waited C. played D. loved
10. A. looked B. lived C. laughed D. watched
11. A. started B. decided C. worked D. waited
12. A. played B. stopped C. watched D. liked
13. A. whom B. when C. where D. what
14. A. watched B. missed C. walked D. played
15. A. collected B. decided C. played D. wanted
16. A. naked B. watched C. worked D. stopped
17. A. lived B. played C. stayed D. dogged
18. A. looked B. worked C. naked D. liked
19. A. wanted B. waited C. played D. beloved
20. A. missed B. stopped C. wanted D. watched

27 tháng 3 2020

1a

2b

3b

4b

5a

6a

7d

8b

9c

10c

11b

12d

13c

14a

15d

16d

17d

18b

19a

20d

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. ( Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại ) 1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped 2. A. cycled B. stayed C. decided D. played 3. A. who B. when C. where D. what 4. A. watched B. danced C. walked D. bored 5. A. needed B. decided C. played D. wanted 6. A. provided B. started C. worked D. decided 7. A. closed B. played C. stopped D. stayed 8. A. whole B....
Đọc tiếp

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
( Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại )
1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped
2. A. cycled B. stayed C. decided D. played
3. A. who B. when C. where D. what
4. A. watched B. danced C. walked D. bored
5. A. needed B. decided C. played D. wanted
6. A. provided B. started C. worked D. decided
7. A. closed B. played C. stopped D. stayed
8. A. whole B. why C. what D. when
9. A. called B. waited C. played D. loved
10. A. looked B. lived C. laughed D. watched
11. A. started B. decided C. worked D. waited
12. A. played B. closed C. filled D. needed
13. A. frightened B. amazed C. disappointed D. terrified
14. A. thread B. beam C. breath D. stead
15. A. naked B. booked C. worked D. walked
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student

2
10 tháng 3 2018

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
( Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại )
1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped
2. A. cycled B. stayed C. decided D. played
3. A. who B. when C. where D. what
4. A. watched B. danced C. walked D. bored
5. A. needed B. decided C. played D. wanted
6. A. provided B. started C. worked D. decided
7. A. closed B. played C. stopped D. stayed
8. A. whole B. why C. what D. when
9. A. called B. waited C. played D. loved
10. A. looked B. lived C. laughed D. watched
11. A. started B. decided C. worked D. waited
12. A. played B. closed C. filled D. needed
13. A. frightened B. amazed C. disappointed D. terrified
14. A. thread B. beam C. breath D. stead
15. A. naked B. booked C. worked D. walked
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student

10 tháng 3 2018

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
( Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại )
1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped
2. A. cycled B. stayed C. decided D. played
3. A. who B. when C. where D. what
4. A. watched B. danced C. walked D. bored
5. A. needed B. decided C. played D. wanted
6. A. provided B. started C. worked D. decided
7. A. closed B. played C. stopped D. stayed
8. A. whole B. why C. what D. when
9. A. called B. waited C. played D. loved
10. A. looked B. lived C. laughed D. watched
11. A. started B. decided C. worked D. waited
12. A. played B. closed C. filled D. needed
13. A. frightened B. amazed C. disappointed D. terrified
14. A. thread B. beam C. breath D. stead
15. A. naked B. booked C. worked D. walked
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student

14 tháng 3 2020

ok .Bạn nhớ k cho mình nhé

22 tháng 5 2017

I. Find the word which has a different sound in the part underlined

1. A. better B. prefer C. teacher D. worker

2. A. near B. hear C. dear D. bear

3. A. concert B. concern C. collect D. combine

4. A. picture B. culture C. neighbour D. tourist

5. A. dependent B. enjoy C. absent D. government

6. A. future B. return C. picture D. culture

7. A. first B. girl C. bird D. sister

8. A. burn B. sun C. hurt D. turn

9. A. nurse B. surf C. picture D. return

10. A. hot B. hour C. hotel D. hobby

11. A. knife B. of C. leaf D. life

12. A. although B. enough C. paragraph D. cough

13. A. junk B. sun C. put D. adult

14. A. headache B. architect C. chemical D. children

15. A. aerobics B. calories C. cycling D. doctor

16. A. collection B. tradition C. exhibition D. question

17. A. usually B. leisure C. version D. composer

18. A. closure B. leisure C. pleasure D. sure

19. A. essential B. traditional C. picture D. audition

20. A. discussion B. vision C. treasure D. decision

21. A. painter B. prefer C. concert D. perform

Sai chỗ nào thì bạn sửa hộ mk nhé !!! Chúc bạn học tốt =o=leuleu

22 tháng 5 2017

D - D - C - D - B - B -D - B - A - B - B - A - C - D - C

24 tháng 9 2018

 Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)
1. A. says B. plays C. stays D. days
2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front
3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit
4. A. closed B. erased C. increased D. pleased
5 A. christmas B school C. chemistry D. machine
6. A. few B. new C. sew D. nephew
7. A. closed B. practised C. asked D. stopped
8. A. gift B. my C. arrive D. tired
9. A. tables B. noses C. boxes D. changes
10. A. son B. sugar C. soup D. sing

25 tháng 9 2018

. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)
1. A. says B. plays C. stays D. days
2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front
3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit
4. A. closed B. erased C. increased D. pleased
5 A. christmas B school C. chemistry D. machine
6. A. few B. new C. sew D. nephew
7. A. closed B. practised C. asked D. stopped
8. A. gift B. my C. arrive D. tired
9. A. tables B. noses C. boxes D. changes
10. A. son B. sugar C. soup D. sing

Câu 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D. 1. A. good B. food C. poor D. noodle 2. A. talk B. call C. stall D. had 3. A. helped B. rented C. wanted D. neglected 4. A. dirt B. skirt C. first D. ironed 5. A. bought B. though C. cough D. taught Câu 2: Hoàn thành các câu sau, sử dụng thì quá khứ của các động từ trong...
Đọc tiếp

Câu 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. good B. food C. poor D. noodle
2. A. talk B. call C. stall D. had
3. A. helped B. rented C. wanted D. neglected
4. A. dirt B. skirt C. first D. ironed
5. A. bought B. though C. cough D. taught

Câu 2: Hoàn thành các câu sau, sử dụng thì quá khứ của các động từ trong ngoặc.

Mike: Hi, Dad.
Father: Hello, Mike. How are you?
Mike: I'm fine, thanks. We're in France now.
Father: You (1. have) ___ a good time in Paris?
Mike: Yes, we did.
Father: We (2. get) ___ your postcard last week. How long were you there?
Mike: We (3. be) ___ there for about two weeks.
Father: What did you visit?
Mike: Oh, we (4. visit) ___ lots of places.
Father: Did you find good places to stay?
Mike: Yes, we (5. not, have) ___ any problems. But I (6. lose) ___ my wallet.
Father: Oh no! How that (7. happen) ___?
Mike: I (8. leave) ___ it on the beach. We (9. go back) ___ to look for it, but we (10. not find) ___ it. But it was OK. There wasn't much in it.
Father: Be more careful next time!

Câu 3: Hãy tìm từ trái nghĩa với những từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.

1. The watches in this shop are very ___. (CHEAP)
2. Could I have some more ___ waterr, please? (HOT)
3. The ice is very ___ in some places. (THICK)
4. The weather is ___ today. (PLEASANT)
5. He ___, which made everybody surprised. (APPEARED)

3
18 tháng 5 2018

Câu 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. good B. food C. poor D. noodle
2. A. talk B. call C. stall D. had
3. A. helped B. rented C. wanted D. neglected
4. A. dirt B. skirt C. first D. ironed
5. A. bought B. though C. cough D. taught

Câu 2: Hoàn thành các câu sau, sử dụng thì quá khứ của các động từ trong ngoặc.

Mike: Hi, Dad.
Father: Hello, Mike. How are you?
Mike: I'm fine, thanks. We're in France now.
Father: Did You (1. have) __have_ a good time in Paris?
Mike: Yes, we did.
Father: We (2. get) got___ your postcard last week. How long were you there?
Mike: We (3. be) _were__ there for about two weeks.
Father: What did you visit?
Mike: Oh, we (4. visit) _visited__ lots of places.
Father: Did you find good places to stay?
Mike: Yes, we (5. not, have) _didn't have__ any problems. But I (6. lose) _lost__ my wallet.
Father: Oh no! How that (7. happen) _happened__?
Mike: I (8. leave) _left__ it on the beach. We (9. go back) _went back__ to look for it, but we (10. not find) ___ it. But it was OK. There wasn't much in it.
Father: Be more careful next time!

Câu 3: Hãy tìm từ trái nghĩa với những từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.

1. The watches in this shop are very _expensive__. (CHEAP)
2. Could I have some more _cold__ waterr, please? (HOT)
3. The ice is very __thin_ in some places. (THICK)
4. The weather is __bad/awful_ today. (PLEASANT)
5. He _disappeared__, which made everybody surprised. (APPEARED)

18 tháng 5 2018

Câu 1

1.A.good

2.D.had

3.A.helped

4.D.ironed

5.B.though