Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I.Tìm từ có cách phát âm khác với những từ kia ở phần in đậm .
1.A.lips B.ears C.eyes D.toes
2.A.thin B.teeth C.mother D.math
3.A.black B.knee C.work D.book
4.Agymnast B.vegetable C.dangerous D.geography
5.A.brown B.slow C.cow D.town
1.A.teachers B. thanks C. pupils D. farmers
2. A.foot. B.door. C.good. D. book
3. A.teeth B. thin. C.mother. D.math
4. A.gymnast. B.vegetable. C. dangerous. D. geography
5. A.black B. work C.knee D. Look
6. A.young. B. house. C.our. D.trousers
7.A.orange. B.cabbage C.lemonade. D. sausage
8. A.watches B.brushes C. classes D.lives
9. A. station B. question C.invitation D.intersection
10. A. chest. B. school. C.luch D.bench
I. Choose one word that has the underlines part pronounced differently from the others by circling A, B, C, or D.
1. A. chocolate B. classmate C. potato D. toothpaste
2. A. police B. accident C. ocean D. ciadel
3. A. opposite B. foodstall C. desert D. sometimes
4. A. hotel B. weekend C. correct D. destroy
5. A. gymnast B. finger C. vegetable D. dangerous
II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C, or D.
1. A. homework B. breakfast C. between D. bookshelf
2. A. engineer B. telephone C. intersection D. lemonade
3. A. unload B. drugstore C. museum D. behind
4. A. lettuce B. cabbage C. carrot D. routine
5. A. banana B. buffalo C. favorite D. beautiful
I, Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
|
|
|
|
|
1. A. bear B. hear C. dear D. near
2.A. leaf B. life C. knife D. of
3.A. knocked B. needed C. founded D. wanted
4.A. streets B.phones C.makes D.sports
5.A. sea B. screen C. smart D. Sugar
a, caps, clocks, students: /s/
- I have 3 caps
- There are many clocks in my house
- There are....students in my class
b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)
- There are many kind of buses.
- There are 4 glasses on the table
- There are 14 classes inmy school
c, phones, villas ( biệt thự), tables: /z/
- My mother have 2 phones
- There are many villas in the city
- There are a lot of tables in my bedroom
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
1. A.Improved B. Returned C. Arrived D. Stopped
2. A. Nervous B. Scout C.
Household D. Mouse
3. A. Well B. Get C.send D. Pretty
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
1. A.Improved B. Returned C. Arrived D. Stopped
2. A. Nervous B. Scout C.
Household D. Mouse
3. A. Well B. Get C.send D. Pretty
C dangerous
C. Dangerous