Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5,\(hpt\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\left(x+y\right)\left(x+2\right)=0\\2\sqrt{x^2-2y-1}+\sqrt[3]{y^3-14}=x-2\end{matrix}\right.\)
Thay từng TH rồi làm nha bạn
3,\(hpt\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-y=\frac{1}{x}-\frac{1}{y}=\frac{y-x}{xy}\\2y=x^3+1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(x-y\right)\left(1+\frac{1}{xy}\right)=0\\2y=x^3+1\end{matrix}\right.\)
thay nhá
Bài 1:ĐKXĐ: \(2x\ge y;4\ge5x;2x-y+9\ge0\)\(\Rightarrow2x\ge y;x\le\frac{4}{5}\Rightarrow y\le\frac{8}{5}\)
PT(1) \(\Leftrightarrow\left(x-y-1\right)\left(2x-y+3\right)=0\)
+) Với y = x - 1 thay vào pt (2):
\(\frac{2}{3+\sqrt{x+1}}+\frac{2}{3+\sqrt{4-5x}}=\frac{9}{x+10}\) (ĐK: \(-1\le x\le\frac{4}{5}\))
Anh quy đồng lên đê, chắc cần vài con trâu đó:))
+) Với y = 2x + 3...
1)Điều kiện: \(x + y > 0\)\((1) \Leftrightarrow (x + y)^2 - 2xy + \dfrac{2xy}{x + y} - 1 = 0 \\ \Leftrightarrow (x + y)^3 - 2xy(x + y) + 2xy -(x + y) = 0 \\ \Leftrightarrow (x+y)[(x+y)^2- 1]-2xy(x+y-1)=0 \\ \Leftrightarrow (x+y)(x+y+1)(x+y-1)-2xy(x+y-1)=0 \\ \Leftrightarrow (x + y - 1)[(x+y)(x + y + 1)-2xy] = 0 \\ \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}x + y = 1 \,\, (3) \\ x^2+y^2+x+y=0 \,\, (4) \end{matrix} \right.\)(4) vô nghiệm vì x + y > 0
Thế (3) vào (2) , giải được nghiệm của hệ :\((x =1 ; y = 0)\)và \((x = -2 ; y = 3)\)
\((1)\Leftrightarrow (x-2y)+(2x^3-4x^2y)+(xy^2-2y^3)=0\)\(\Leftrightarrow (x-2y)(1+2x^2+y^2)=0\)
\(\Leftrightarrow x=2y\)(vì \(1+2x^2+y^2>0, \forall x,y\))
Thay vào phương trình (2) giải dễ dàng.
ĐKXD: x, y > 0.
\(Pt_{\left(1\right)}\Leftrightarrow\dfrac{y+\sqrt{x}}{x}=\dfrac{2\left(y+\sqrt{x}\right)}{y}\Leftrightarrow\left(y+\sqrt{x}\right)\left(\dfrac{1}{x}-\dfrac{2}{y}\right)=0\)
\(\Rightarrow y=2x\), thế vào Pt(2): \(2x\left(\sqrt{x^2+1}-1\right)=\sqrt{3x^2+3}\)
Đặt \(\sqrt{x^2+1}=a\) thì \(\left\{{}\begin{matrix}2x\left(a-1\right)=\sqrt{3}a\\a^2-x^2=1\end{matrix}\right.\)
Giải ra ta được \(\left(a-2\right)\left(4a^3-3a+2\right)=0\) nhưng vì \(a\ge1\) nên a=2
Do đó \(x=\pm\sqrt{3}\). Vậy (x, y)=...
a.
- Với \(x\ge1\) hàm luôn xác định
- Với \(x< 1\) hàm xác định khi:
\(x+1\ge0\Leftrightarrow x\ge-1\) \(\Rightarrow-1\le x< 1\)
Vậy: \(x\ge-1\)
b.
- Với \(x\le1\) \(\Rightarrow1-x\ge0\) hàm luôn xác định
- Với \(1< x\le5\) ta có \(x+1>0\) nên hàm cũng luôn xác định
Vậy hàm xác định với mọi \(x\le5\)
(Ủa kì quái sao câu này hàm chỉ cho x đến 5 thôi nhỉ, nhưng cũng ko ảnh hưởng gì, thấy hơi lạ 1 xíu)
b)\(\sqrt{5x^2+2xy+2y^2}+\sqrt{2x^2+2xy+5y^2}=3\left(x+y\right)\)
\(\Rightarrow\left(\sqrt{5x^2+2xy+2y^2}+\sqrt{2x^2+2xy+5y^2}\right)^2=\left(3\left(x+y\right)\right)^2\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{\left(5x^2+2xy+2y^2\right)\left(2x^2+2xy+5y^2\right)}=x^2+7xy+y^2\)
\(\Rightarrow\left(5x^2+2xy+2y^2\right)\left(2x^2+2xy+5y^2\right)=\left(x^2+7xy+y^2\right)^2\)
\(\Leftrightarrow9\left(x-y\right)^2\left(x+y\right)^2=0\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=y\\x=-y\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left(x;y\right)\in\left\{\left(0;0\right),\left(1;1\right)\right\}\)
c. ĐKXĐ: ...
\(x^2+y^2+2xy-2xy+\dfrac{2xy}{x+y}-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2-1-2xy\left(1-\dfrac{1}{x+y}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y-1\right)\left(x+y+1\right)-\dfrac{2xy\left(x+y-1\right)}{x+y}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y-1\right)\left(x+y+1-\dfrac{2xy}{x+y}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+y=1\\x^2+y^2+x+y=0\left(vô-nghiệm\right)\end{matrix}\right.\)
Thế \(y=1-x\) xuống pt dưới:
\(\sqrt{x+1-x}=x^2-\left(1-x\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-2=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\Rightarrow y=0\\x=-2\Rightarrow y=3\end{matrix}\right.\)
d.
ĐKXĐ: \(x>-2;y>1;x+y>0\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{\dfrac{x+y}{x+2}}+\sqrt{\dfrac{x+y}{y-1}}=2\\2\left(x+y\right)^2=\left(x+2\right)^2+\left(y-1\right)^2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{\dfrac{x+y}{x+2}}+\sqrt{\dfrac{x+y}{y-1}}=2\\\left(\dfrac{x+2}{x+y}\right)^2+\left(\dfrac{y-1}{x+y}\right)^2=2\end{matrix}\right.\)
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{\dfrac{x+y}{x+2}}=a>0\\\sqrt{\dfrac{x+y}{y-1}}=b>0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a+b=2\\\dfrac{1}{a^4}+\dfrac{1}{b^4}=2\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(\dfrac{1}{a^4}+\dfrac{1}{b^4}\ge\dfrac{1}{8}\left(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}\right)^4\ge\dfrac{1}{8}\left(\dfrac{4}{a+b}\right)^4=\dfrac{1}{8}.\left(\dfrac{4}{2}\right)^4=2\)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi \(a=b=1\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x+y}{x+2}=1\\\dfrac{x+y}{y-1}=1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\y=2\end{matrix}\right.\)
a) \(\dfrac{2}{x+1}\) xác định với x≠-1, \(\sqrt{x+3}\) xác định với x ≥ -3
Tập xác định của y = là:
D = {x ∈ R/ x + 1 ≠ 0 và x + 3 ≥ 0} = [-3, +∞)\{-1}
Có thể viết cách khác: D = [-3, -1] ∪ (-1, +∞)
b) Tập xác định
D = {x ∈ R/ 2 -3x ≥ 0} ∩ {x ∈ R/ 1-2x ≥ 0}
= [-∞, 2323 ]∩(-∞, 1212) = (-∞, 1212)
c) Tập xác định là:
D = [1, +∞) ∪ (-∞,1) = R