K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 3 2016

Bạn ơi hình như câu 1,4,5,7,9,10 thiếu dự kiện đề bài đó bạn xem lạ đi

 còn câu 2 là 23868: 612 = 39 đó

       Câu 3 số chia hết cho 30 là 28170 :30=939

       Câu 6 là có 5 số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho 15

      Câu 8 là khi thay a = 5 thì sẽ được biểu thức

(5+1)+(5+2)+(5+3)+......+(5 +10)

                                                                             

=6+7+8+9+10+11+12+13+14+15

                                                                           

 =(6+14)+(7+13)+(8+12)+(9+11)+10+15

=20+20+20+20+10+15

=4 nhân 20 =80 +10+15

=90+15

=105

NHỚ KS CHO MÌNH NHÉ !!!!!!!! CẢM ƠN OKKKKKKKKKKKKKKK

21 tháng 2 2017

cau2 la 39

cau3 la 939

cau6 la 5

cau8 la 105

5 tháng 3 2016

copy trong violympic hả ?????????????????????????????????

5 tháng 3 2016

Mình hoa hết mắt rùi bạn ơi!!

Câu hỏi 1:Cho các số: 29315; 32712; 28170; 1289. Trong các số đã cho, số chia hết cho 30 làCâu hỏi 2:Tìm số tự nhiên x sao cho: <x<.Trả lời: x=Câu hỏi 3:Tính: =(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)Câu hỏi 4:Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó là . Tính chu vi hình chữ nhật đó.Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là cm.Hãy điền số thích hợp vào...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Cho các số: 29315; 32712; 28170; 1289. Trong các số đã cho, số chia hết cho 30 là

Câu hỏi 2:


Tìm số tự nhiên x sao cho: <x<.
Trả lời: x=

Câu hỏi 3:


Tính: =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)

Câu hỏi 4:


Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó là . Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là cm.

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu hỏi 5:


Người ta trồng cây xanh hai bên đường trên một đoạn đường dài 1km17m. Hỏi trên đoạn đường đó người ta trồng tất cả bao nhiêu cây xanh, biết hai cây liền nhau cách nhau 9m Và các đầu đường đều trồng cây?
Trả lời : Trên đoạn đường đó người ta trồng tất cả cây xanh.

Câu hỏi 6:


Tính: 50 + 49 – 48 + 47 – 46 + 45 – 44 + 43 – 42 + 41 – 40 =

Câu hỏi 7:


Tìm y biết:  = 
Trả lời : y =

Câu hỏi 8:


Tính : + + = (nhập kết quả là số tự nhiên)

Câu hỏi 9:


Tìm số  biết : -  = 18135
Trả lời: Số đó là .

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu hỏi 10:


Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm: 

0
Tính:  48 x 49 + 51 x 48Câu 2:Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:36/27    116/87Câu 3:Trong các số sau: 3457; 3744; 3654; 3529; 3462; 3922, số các số chia hết cho 3 là .Câu 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  8m2 20cm2 = ...cm2Câu 5:Tìm số tự nhiên x, biết: x - 5/24 = 42/36Trả lời: x=Câu 6:Cho phân số 3b/930 . Biết phân số đã cho là phân số tối giản. Giá trị của b là .Câu 7:Có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện khi...
Đọc tiếp

Tính:  48 x 49 + 51 x 48

Câu 2:
Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:36/27    116/87

Câu 3:
Trong các số sau: 3457; 3744; 3654; 3529; 3462; 3922, số các số chia hết cho 3 là .

Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  8m2 20cm2 = ...cm2

Câu 5:
Tìm số tự nhiên x, biết: x - 5/24 = 42/36
Trả lời: x=

Câu 6:
Cho phân số 3b/930 . Biết phân số đã cho là phân số tối giản. Giá trị của b là .

Câu 7:
Có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện khi cộng với số 3546 thì được một số có 4 chữ số giống nhau?
Trả lời: Có  số thỏa mãn đề bài.

Câu 8:
Có bao nhiêu phân số mà tử số và mẫu số là các số có hai chữ số và tử số kém mẫu số 5 đơn vị?
Trả lời: Có  phân số thỏa mãn đề bài.

Câu 9:
Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Trả lời: Có  số thỏa mãn đề bài.

Câu 10:
Tìm số tự nhiên x, biết: 3/8<x/13<2/5
Trả lời: 

8
9 tháng 3 2017

1: 4800

2: =

3: 3 số

4: 80020cm2

5: Ta có:
(x - 5)/24 = 42/36
(x - 5)/24 = 7/6
x - 5 = 7 x 24 : 6
x - 5 = 7 x 4
x = 28 + 5
x = 33

6: Vì phân số đã cho là phân số tối giản có mẫu số là một số chẵn, suy ra: Tử số phải là một số lẻ
Vì mẫu số chia hết cho 5, suy ra: b ≠ 5
Ta có: 930 = 30 x 31, suy ra: b ≠ 1
Vì mẫu số chia hết cho 3, suy ra: b ≠ 3, b ≠ 6 và b ≠ 9
Suy ra: Giá trị của b là 7

7: Ta có: 6 số có 4 chữ số giống nhau lớn hơn 3546 là: 4444, 5555, 6666, 7777, 8888, 9999. Suy ra: có 6 số thỏa mãn điều kiện khi cộng với số 3546 thì được một số có 4 chữ số giống nhau

8: Vì tử số và mẫu số là các số có hai chữ số, suy ra:
Giá trị nhỏ nhất của tử số là 10
Giá trị lớn nhất của mẫu số là 99
Giá trị nhỏ nhất của mẫu số là: 10 + 5 = 15
Giá trị lớn nhất của tử số là: 99 - 5 = 94
Suy ra: Số phân số thỏa mãn đề bài là: 94 - 10 + 1 = 85

9: Số nhỏ nhất có hai chữ số chia hết cho 3 là: 12
Số lớn nhất có hai chữ số chia hết cho 3 là: 99
Số các số có hai chữ số chia hết cho 3 là: (99 - 12) : 3 + 1 = 30 (số)
Trong 30 số trên, có 10 số chia hết cho 9 là: 18, 27, …, 90, 99
Suy ra: Số các số thỏa mãn đề bài là: 30 - 10 = 20 (số)

10: Ta có:
3 x 13 : 8 = 4 (dư 7)
2 x 13 : 5 = 5 (dư 1)
Suy ra: x = 5

13 tháng 3 2017

câu 9:20 số

Câu 1:Cho các số: 29315; 32712; 28170; 1289. Trong các số đã cho, số chia hết cho 30 là Câu 2:Tìm a biết: .Trả lời: a=Câu 3:Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó là . Tính chu vi hình chữ nhật đó.Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là cm.Câu 4:Tính : =(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)Câu 5:Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức m – n – p, với m,...
Đọc tiếp

Câu 1:Cho các số: 29315; 32712; 28170; 1289. Trong các số đã cho, số chia hết cho 30 là 

Câu 2:Tìm a biết: .
Trả lời: a=

Câu 3:Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó là . Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là cm.

Câu 4:Tính : =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)

Câu 5:Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức m – n – p, với m, n, p là các số khác nhau và đều là số có 4 chữ số khác nhau.
Trả lời : Giá trị lớn nhất của biểu thức m – n – p = 

Câu 6:927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 = 

Câu 7:Tính :  + + =  (nhập kết quả là số tự nhiên)

Câu 8:Tìm a biết : 9/24  = a/56
Trả lời : a = 

Câu 9:Hãy cho biết tích: 20 × 21 × 22 × 23 × … × 48 × 49 × 50 
kết quả có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 ? 
Trả lời : Tích trên có tận cùng bằng  chữ số 0.

Câu 10:Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:

2015/2011...............1996/1992

2
19 tháng 2 2017

dien a ,ai ranh ma lam

2 tháng 3 2017

dm cai lcc

 Nguyễn Đức TuấnTrường Tiểu Học Xuân LaiID: 44358101LỚP BẠN ĐANG DỰ THILớp 4VÒNG THI HIỆN TẠI VIOLYMPICVòng 16VÒNG THI CỦA BẠNVòng 16LẦN THI1BÀI THI3Bài thi số 3  19:27Câu 1:Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:Câu 2:Tính:  Câu 3:Trong các số sau: 3457; 3744; 3654; 3529; 3462; 3922, số các số chia hết cho 3 là .Câu 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  =  Câu 5:Tìm số tự nhiên x, biết:Trả lời: x=Câu 6:Có...
Đọc tiếp
  •  
  • Nguyễn Đức Tuấn

    Trường Tiểu Học Xuân Lai

    ID: 44358101

    LỚP BẠN ĐANG DỰ THI

    Lớp 4

    VÒNG THI HIỆN TẠI VIOLYMPIC

    Vòng 16

    VÒNG THI CỦA BẠN

    Vòng 16

    LẦN THI

    1

    BÀI THI

    3

    Bài thi số 3

     

     19:27

    Câu 1:
    Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:

    Câu 2:
    Tính:  

    Câu 3:
    Trong các số sau: 3457; 3744; 3654; 3529; 3462; 3922, số các số chia hết cho 3 là .

    Câu 4:
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  =  

    Câu 5:
    Tìm số tự nhiên x, biết:
    Trả lời: x=

    Câu 6:
    Có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện khi cộng với số 3546 thì được một số có 4 chữ số giống nhau?
    Trả lời: Có  số thỏa mãn đề bài.

    Câu 7:
    Cho phân số . Biết phân số đã cho là phân số tối giản. Giá trị của b là .

    Câu 8:
    Có bao nhiêu phân số mà tử số và mẫu số là các số có hai chữ số và tử số kém mẫu số 5 đơn vị?
    Trả lời: Có  phân số thỏa mãn đề bài.

    Câu 9:
    Tìm số tự nhiên x, biết:<<
    Trả lời: 

    Câu 10:
    Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
    Trả lời: Có  số thỏa mãn đề bài

14
7 tháng 3 2017

Câu 3 là 3

Câu 10 là : 20

Nguyễn Mai Trường Giang

Trường Tiểu Học Hoa Sơn

ID: 45685105

LỚP BẠN ĐANG DỰ THI

Lớp 4

VÒNG THI HIỆN TẠI VIOLYMPIC

Vòng 16

VÒNG THI CỦA BẠN

Vòng 16

LẦN THI

3

BÀI THI

3

Bài thi số 3

 19:23

Câu 1:
Tính:  

Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  =  

Câu 3:
Trong các số sau: 3457; 3744; 3654; 3529; 3462; 3922, số các số chia hết cho 3 là .

Câu 4:
Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 5:
Tìm số tự nhiên x, biết:
Trả lời: x=

Câu 6:
Cho phân số . Biết phân số đã cho là phân số tối giản. Giá trị của b là .

Câu 7:
Có bao nhiêu phân số mà tử số và mẫu số là các số có hai chữ số và tử số kém mẫu số 5 đơn vị?
Trả lời: Có  phân số thỏa mãn đề bài.

Câu 8:
Có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện khi cộng với số 3546 thì được một số có 4 chữ số giống nhau?
Trả lời: Có  số thỏa mãn đề bài.

Câu 9:
Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Trả lời: Có  số thỏa mãn đề bài.

Câu 10:
Tìm số tự nhiên x, biết:<<
Trả lời: 

Nộp bài

Hướng dẫn làm bài

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.

+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 16:02Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Câu 1:Tìm số tự nhiên x biết: 8060 : 4 < x < 6051 : 3Trả lời: Giá trị của x là Câu 2:Tính giá trị của biểu thức: 15048 : a – 2470 : b với a = 4 và b = 5.Trả lời: Giá trị của biểu thức là Câu 3:Tính giá trị của biểu thức: a × b : c với a = 1264, b = 3 và c = 4Trả lời: Giá trị của biểu thức là Câu 4:Giá...
Đọc tiếp

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

 16:02

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu 1:
Tìm số tự nhiên x biết: 8060 : 4 < x < 6051 : 3
Trả lời: Giá trị của x là 

Câu 2:
Tính giá trị của biểu thức: 15048 : a – 2470 : b với a = 4 và b = 5.
Trả lời: Giá trị của biểu thức là 

Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức: a × b : c với a = 1264, b = 3 và c = 4
Trả lời: Giá trị của biểu thức là 

Câu 4:
Giá trị của biểu thức a + b × c với a = 875, b = 235 và c = 8 là 

Câu 5:
Cho tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 27cm. Tổng độ dài hai cạnh BC và CA bằng 33cm. Tổng độ dài hai cạnh CA và AB là 3dm. Tính chu vi tam giác ABC?
Trả lời: Chu vi tam giác ABC là  cm.

Câu 6:
Tổng của hai số là số tròn trăm lớn nhất có 4 chữ số. Hiệu của hai số là nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là 

Câu 7:
Tìm số lớn nhất trong hai số biết tổng của số lớn, số bé và hiệu hai số bằng 2016. Hiệu hai số là 364. 
Trả lời: Số lớn là 

Câu 8:
Hình chữ nhật có chu vi bằng 8dm 2cm. Nếu chiều rộng thêm 9cm và giữ nguyên chiều dài thì được hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật ban đầu là  

Câu 9:
Khi thực hiện phép trừ hai số, một bạn sơ ý viết hai chữ số cuối cùng ở số bị trừ là 37 đã viết sai thành 73 nên phép trừ sai có kết quả là 2016. Tìm hiệu đúng của hai số đã cho.
Trả lời: Hiệu đúng là 

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 10:
So sánh giá trị hai biểu thức A = (m – n ) + p và B = (m + p) – nVới m = 2437, p = 2563, n = 2000.
Trả lời: A  B

32
18 tháng 11 2016

Giá trị của biểu thức a + b × c với a = 875, b = 235 và c = 8 là 

Câu 4:

18 tháng 11 2016

Giá trị của biểu thức a + b × c với a = 875, b = 235 và c = 8 là 

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).Bài thi số 117:59Hãy điền số...
Đọc tiếp

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.

+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

Bài thi số 117:59

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu hỏi 1:


Tính A = 2014 x (128 x 68 - 64 x 136) + 2015
Trả lời: A =

Câu hỏi 2:


Một hình chữ nhật có chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .

Câu hỏi 3:


Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp bằng 2469. Vậy số bé là 

Câu hỏi 4:


Hãy cho biết nếu tăng số đo cạnh một hình vuông lên 2 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên mấy lần?
Trả lời: Nếu tăng số đo cạnh một hình vuông lên 2 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên  lần.

Câu hỏi 5:


Tích hai số tự nhiên bằng 10750. Tìm thừa số thứ nhất, biết nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 5 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ hai thì ta được tích bằng 11180.
Trả lời: Thừa số thứ nhất là 

Câu hỏi 6:


Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có chu vi 132cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: 
Diện tích hình chữ nhật là .

Câu hỏi 7:


Biết số A lớn hơn trung bình cộng của số A và các số 1989; 2003 và 2034 là 4 đơn vị. 
vậy số A là 

Câu hỏi 8:


Tổng hai số chẵn bằng 2014. Tìm số lớn, biết giữa hai số đó có tất cả 28 số chẵn khác.
Trả lời: Số đó là .

Câu hỏi 9:


Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử số và mẫu số đều là số có 3 chữ số ? 
Trả lời: Có tất cả  phân số thỏa mãn đề bài.

Câu hỏi 10:


Tính diện tích một hình chữ nhật biết, nếu giảm chiều dài đi  số đo của nó và giữ nguyên chiều rộng thì ta được một hình vuông có diện tích 576.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .

4
7 tháng 3 2016

bn sao chép cả bài đấy à

7 tháng 3 2016
câu 1 2015 câu 4 bằng 4
Câu 2.3:Tìm x biết: .Trả lời: x = .............Câu 2.4:Tính = ..............(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)Câu 2.5:Giá trị của biểu thức (a + 1) + (a + 2) + (a + 3) + ... + (a + 10) khi a = 5 là ............Câu 2.6:Tính:  = .............(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)Câu 2.7:Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó là . Tính chu vi hình chữ...
Đọc tiếp

Câu 2.3:

Tìm x biết: .
Trả lời: x = .............

Câu 2.4:

Tính = ..............

(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)

Câu 2.5:

Giá trị của biểu thức (a + 1) + (a + 2) + (a + 3) + ... + (a + 10) khi a = 5 là ............

Câu 2.6:

Tính:  = .............

(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)

Câu 2.7:

Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó là . Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là ...........cm.

Câu 2.8:

Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết chữ số 0 xen giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số đó ta được số mới gấp 10 lần số cần tìm. Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số vừa nhận được thì số đó gấp lên 3 lần.
Trả lời: Số cần tìm là ...........

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 2.9:

Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
 ............. 

Câu 2.10:

Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
 ............. 

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 3.1:
Rút gọn phân số 195/221 ta được phân số tối giản là: .............

Câu 3.2:

Nếu cạnh một hình vuông tăng lên gấp đôi thì diện tích hình vuông đó tăng lên số lần là …….. lần.

Câu 3.3:

1234 x 38 + 64 x 1234 – 2468 = ………….

Câu 3.4:

Tuổi anh hơn tuổi trung bình cộng của hai anh em là 3 tuổi. Vậy anh hơn em ………. tuổi.

Câu 3.5:

Một người phải đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Người đó tính rằng nếu mỗi giờ đi được 35km thì phải mất 8 giờ mới tới nơi. Hỏi nếu khi đi, mỗi giờ người đó đi được thêm 5km nữa so với dự tính thì người đó đi hết quãng đường AB sau mấy giờ?
Trả lời:
Người đó đi hết quãng đường AB sau …….giờ. 

Câu 3.6:

Trong các phân số: 15/14; 9/8; 101/100; 29/28; phân số bé nhất là phân số …………

Câu 3.7:

Trong hai phân số 222/333 và 333/444, phân số lớn hơn là: ...............

Câu 3.8:

Một hình chữ nhật có chu vi 2m4cm và bằng 6 lần chiều rộng. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là ……..cm2.

Câu 3.9:

Tìm số có ba chữ số lớn nhất có các chữ số khác nhau mà các chữ số hàng đơn vị bằng trung bình cộng của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục.
Số đó là:………..

Câu 3.10:

Một cửa hàng có 298kg gạo đựng trong hai thùng. Nếu bớt ở thùng thứ nhất 30kg chuyển sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ hơn thùng thứ nhất 28kg. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo.

Trả lời:

Thùng thứ nhất: ……… kg.

Thùng thứ  hai: ………….kg. 

Nhập kết quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

Gửi và Xem kết quả

4
17 tháng 2 2017

Câu 3.5 là 7 giờ .

17 tháng 2 2017

BẠn thi rùi à .

22 tháng 1 2016

1, 1488

2, 4

3, thiếu đề

4, thiếu đề

5, thiếu đề

6, 20000

7, 2

8, 99090

9, 12

10, 180