Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Read the following passage and choose the best answer to fill in each numbered gap by circling the corresponding letter A,B,C or D(1 p)..
Around the age of sixteen, you must make one of the biggest decisions of your life. Do I stay on at school and hopefully go on to university (1) ....? Do I leave and start work or begin a training (2)... ?
The decision is yours, but it may be (3) ....remembering two things: there is more unemployment (4) ..........those who haven’t been to university, and people who have the right (5) ... will have a big advantage in the competition for jobs. If you decide to go (6) ....into a job, there are many opportunities for training. Getting qualifications will (7) ... you to get on more quickly in many careers, and evening classes allow you to learn (8) .... you earn. Starting work and taking a break to study when you are older is (9) .... possibility. This way, you can save up money for your student days, as well as (10) .... practical work experience.
1. A. after B. later C. then D. past
2. A. school B. class C. course D. term
3. A. worth B. necessary C. important D. useful
4. A. between B. among C. with D. through
5. A. notes B. papers C. arts D. skills
6. A. straight B. just C. direct D. rather
7. A. make B. help C. let D. give
8. A. where B. while C. when D. what
9. A. also B. again C. another D. always
10. A. getting B. making C. taking D. doing
315. What time _______ you go to school? A. do
316. How many people are there in _______ family? B. your
317. Nam’s school is a_____ school. B. big
318. __________is a teacher . B. She
319. ________your book on page 16 , please . C. Open
320. ________do you live ? C. Where
321. I live ________Le Loi Street. A. at
322. Where ________ he live ? C. does
323. _______do you spell your name ? B. How
324. ________ are you ? I ‘m fine , thank you . B. How
325. ________ students are there in your class ? C. How many
326. How many_______ are there in your family ? A. people
327. Lan ________ on Nguyen Hue Street. A. lives
328. Good morning, children. How are you? ______. D. We're fine, thank you
329. How many students are there ______ your class? A. in
330. Where do you ______? - I live in Soc Son. D. live
331. ______ is that? - It's a book. A. What
332. How ______ you spell your name? A. do
333. She's a _______. D. nurse
334. How many televisions are there? There is _______. D. one
335. ________ doors are there? - There are two. B. How many
336. _______ are they? - They're in the living-room. B. Where
337. My sister _______ a student. C. is
338. There __________ a yard in our school A is
339. There are two__________ in our sitting room. C. benches
340. Are these your children and what are__________ name ? C. their
341. What__________ his brother do? B. does
342. “__________is my book?”- “ It ‘s on the table.” A Where
343. My mother is .............................home. B. at
344. ………… sports do you play? => I play badminton. C. which
345.. ………… does Ba watch TV ? => Ha often watches TV. A. How often
346. How much meat do you need ? => I need a kilo ………… meat. D. of
347. Nga ……………… a long black hair. B. has
348. Now, Nam and Dung …………………… swimming. A. are
349. There aren’t …………………… banana on the table. C. any
350. What’s the weather in the fall ? => It’s ……………… A. cool
chúc bạn học tốt ~~~
Mọi người ai cũng có một số người quen biết, nhưng không ai có nhiều bạn cả. Bởi vì tình bạn thân thiết thật sự thì không có nhiều; và có nhiều người dường như không thể có được tình bạn. Để cho tình bạn được thân thiết và bền vững, cả hai người bạn phải có một số phẩm chất rất đặc biệt.
Phẩm chất đầu tiên là tính không ích kỉ. Một người chỉ biết quan tâm đến lợi ích và cảm nghĩ của riêng mình không thể là một người bạn thật sự được. Tình bạn là mối quan hệ hai phía, nó tồn tại dựa trên cơ sở cho và nhận, và không có tình bạn nào có thể trường tồn, nếu như chỉ có một bên cho và một bên nhận.
Tính kiên định là phẩm chất thứ hai của tình bạn. Một số người dường như không có tính kiên định. Họ hăng hái theo đuổi một sở thích, nhưng chẳng bao lâu sau họ cảm thấy chán nó và bắt đầu cảm thấy bị cuốn hút bởi một mục tiêu mới nào đó. Những người không lập trường và không kiên định như vậy thì không thể có được tình bạn bền lâu được.
Lòng trung thành là phẩm chất quan trọng thứ ba. Hai nsười bạn phải trung thành với nhau, và họ phải biết nhau quá tường tận đến nỗi không có điều gì nghi ngờ giữa họ. Chúng ta đừng nghĩ nhiều về những người sẵn sàng tin vào những lời đồn đại, những chuyện ngồi lê đôi mách nói xấu bạn bè. Những ai dễ dàng bị ảnh hưởng bởi những lời xì xào không thể nào là những người bạn tốt.
Sự tin tưởng có lẽ là phẩm chất thứ tư. Bạn bè phải có sự tin tưởng lẫn nhau để mỗi người có thể cảm thấy an toàn khi kể cho nhau về những bí mật riêng tư của mình, Nhưng lại có những người nhiều chuyện không thể giữ kín chuyển của mình hoặc của người khác. Những người như vậy sẽ khône bao giờ kết bạn dài lâu.
Cuối cùng, giữa bạn bè phải có sự cảm thông hoàn toàn, cảm thông vì mục đích, sở thích, niềm vui, nỗi buồn, mưu cầu và ước mơ của nhau. Và ở đâu không có sự thông cảm nhau, thì ở đó không có tình bạn.
Dịch
Mọi người đều có một số người quen, nhưng không ai có nhiều bạn bè, cho tình bạn thật sự là không phổ biến, và có rất nhiều người dường như không có khả năng đó. Đối với một tình bạn gần gũi và lâu dài, cả những người bạn phải có một số phẩm chất rất đặc biệt.
Chất lượng đầu tiên là không ích kỷ. Một người chỉ quan tâm đến lợi ích và cảm xúc của riêng mình không thể là một người bạn thật sự. Tình bạn là một tình hai mặt; nó lives bởi cho và mất, và không có tình bạn có thể kéo dài duy nhất mà là tất cả cho một bên và tất cả đi vào khác.
Kiên trì là đặc tính thứ hai. Một số người dường như không được liên tục. Họ mất sự quan tâm với sự nhiệt tình, nhưng họ sẽ sớm mệt mỏi của nó và cảm thấy sự hấp dẫn của một số đối tượng mới. người thay đổi và không chắc chắn như vậy là không có khả năng của một tình bạn suốt đời.
Lòng trung thành là chất lượng thứ ba. Hai người bạn phải trung thành với nhau, và họ phải biết nhau rất rõ rằng không thể có mối nghi ngờ giữa họ. Chúng tôi không nghĩ rằng nhiều người đã dễ dàng tin những tin đồn và tin đồn về bạn bè của họ. Những người dễ bị ảnh hưởng bởi những tin đồn không bao giờ có thể là những người bạn tốt.
Niềm tin là có lẽ là chất lượng thứ tư. Có phải là tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn, để mỗi người có thể cảm thấy an toàn khi nói sự khác các bí mật của mình. Có những người không thể giữ bí mật, hoặc là của riêng mình hoặc của người khác. Những người như vậy sẽ không bao giờ giữ một người bạn lâu.
Cuối cùng, phải có một sự đồng cảm hoàn hảo giữa những người bạn - đồng cảm với mục tiêu của nhau, thích, niềm vui, nỗi buồn, theo đuổi và những thú vui. Trường thông cảm lẫn nhau như vậy không tồn tại, tình bạn là không thể.
Airports
You can fly to places all over (1) ................. world from airports. Planes and helicopters leave and arrive (2) .................. day. You often take a plane from an airport when you go to (3) .................. country on holiday or for work. Some people go to airports because they (4) ............... watching planes there. You can get to airports (5) ................ bus, taxi or car. Sometimes you go there to meet friends (6) .................. are arriving from other places. In most airports there are shops, cafés and toilet. People (7) ................. buy things before they get on the plane. These things are usually cheaper in airports (8) .................... in other shops. You have to wait in a place called the 'departure lounge' befor you fly. A lot of people (9) ................... in airports. People have to clean them all the time because (10) .................... are very big and a lot of people use them. You can see pilots there, too. There are (11) ..................... policemen and policewomen, and mechanics who work on the planes before they fly.
1. a / an / the
2. some / every / any
3. many / another / other
4. enjoys / enjoy / enjoyed
5. by / for / with
6. what / which / who
7. can / are / have
8. that / than / then
9. works / working / work
10. they / it / you
11. twice / also / together
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others
1. A. load B. monkey C. home D. most
2. A. develops B. cars C. meets D. books
3. A. walks B. kisses C. dances D. boxes
4. A. honest B. hour C. honour D. humour
5. A. Internet B. ready C. every D. teeth
6. A. tenth B. math C. brother D. theater
7. A. pyramid B. Sydney C. dry D. hungry
8. A. energy B. electricity C. effect D. environment
9. A. pollution B. solar C. symbol D. reason
10. A. president B. sea C. country D. about
II. Choose the best word or phrase to complete the following sentences. (4points)
1. The Pacific Ocean is ________ ocean in the world.
A. big B. the biggest C. the bigest D. bigger
2. We do ________ every morning.
A. jogging B. aerobics C. table tennis D. picnic
3. ________ I don't vegetables, I eat them every day.
A. But B. Although C. Because D. but
4. You have to throw the ball into the net when you play ________ .
A. basketball B. football C. tennis D. badminton
5. ________ Liz buy a lot of souvenirs for her friends?
A. Did B. Do C. Were D. Is
6. ________ to a native speaker of English, Phuong?
A. Have you ever talked B. Do you ever talk
C. Did you ever talk D. Are you ever talking
7. We sometimes ________ out when we lived in the city.
A. eat B. will eat C. have eaten D. ate
8. Amsterdam is one of the _______cities in the world.
A. peacefullest B. peacefuller C. most peaceful D. more peaceful
9. I think Seoul is ______ than Jakarta.
A. cleaner B. cleanest C. more cleaner D. most cleanest
10. Fish were among the earliest forms of life. Fish ________ on earth for ages and ages.
A. will exist B. are existing C. existed D. have existed
11. In England, children ____________ go to school between the ages of 6 and 18. It is compulsory
A. should B. need C. may D. must
12. My father is fond of sports. He goes to the Sports Club to watch _____________every Saturday.
A. racing horses B. race horse C. horse races D. horsing race
13. You ___________be home before dark because it is dangerous to walk home alone at night.
A. might B. may C. ought D, must
14. We should use reusable water bottle ____________of plas one.
A. because B. instead C. despite D, however
15. The bear _________you if you ______________it.
A.attacks/ provoke B. will attack/ provoke
C. attacks/ will provoke D. will attack/ will provoke
16.I first_______________ Ho Chi Minh City in 2013.
A. go B. went C. visited D. been to
17 If the ______________ is polluted, we won’t have enough food to eat.
A. water B. air C. noise D. soil
18. We should give unused clothes to_____________to help the people in need.
A. charity B. factory C. market D. hospital
19. My head hurts. I need to take a ……….
A. sun cream B. backpack C. walking boots D. painkiller
20. She is always… at school. She spends most of the time studying
A. hard-working B. careful C. lazy D. funny
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
1.do / what / she / does / ?
=> What does she do?
2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is
=> I am a student and this is my school.
3.eraser / that / is / your / ?
=> Is that your eraser?
4.Mai's class / students / are / twenty / in / there
=> There are twenty students in Mai's class.
5.book / where / my / is?
=> Where is my book?
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How
2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I
3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this
4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do
5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this
6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When
7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen
8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does
9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your
10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks
11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes
12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?
13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board
14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs
15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct
tim dap an dung nhat:
1,lan will be seventeen .............................her next birthday
a,in b,at c,of d, on
2,every one suffers..............................the common cold and no medicine to prevent it
a,it is b,there is b,there are c,they are
3,people have all kind of ideas about...............................to prevent ans treat colds
a,what b,why c,where d,how
4,...................................say that you should avoid getting wet and chilled or you will catch cold
a,other's b,another c,others d,other
5,you know by...................................symptoms that you have a cold and you feel completely miserable
a,this b,that c,these d,they
6,when he goes fishing,he often catches...................................
a,old boots c,rubbish b,a lot fishes d,nothing
7,if you .........................the directions ,you shouldn't get lost
a,to follow b,follow c,following d,follows
8,i don't want much sugar in my coffee.Just ..........................,please
a,a few b,a little c,fewer d,less