K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 4 2018

Địa điểm:
e: Earth (Trái Đất), Egypt (Ai Cập),...
m: monument (tượng đài), marsh (đầm lầy), market (chợ)...
a: aquarium (thủy cung), Africa (châu Phi), America (Mỹ)...
Đồ vật:
e: earphone (tai nghe), elevator (thang máy), engine (động cơ), eraser (tẩy)...
m: magazine (tạp chí), mail (thư từ), map (bản đồ), magnet (nam châm)...
a: album, anchor (mỏ neo), arrow (cung tên), axe (rìu)...
Màu sắc:
e: emerald green (xanh ngọc lục bảo), ecru (vàng tơ), eminence (tím ái)...
m: magenta (hồng sẫm), magnolia (trắng hoa lan), maroon (nâu hạt dẻ)...
a: amber (vàng hổ phách), aqua (xanh biển), apricot (vàng hoa mai), azure (xanh da trời)...


12 tháng 10 2016

board, pen, pencil, book,..

15 tháng 10 2016

B: book, board, ...

P: Pen, Pencil. ...

 

26 tháng 2 2016

beard

26 tháng 2 2016

trái nghĩa với ria mép ? beard ( ria )

22 tháng 7 2017

/b/ : back, bucket, boot, bowl, beard, breast

/p/ : palm, pulbic hair, penis, pillow. pillowcase

22 tháng 7 2017

/b/ : bowl , bed , bookcase , bin , bath , blanket , beard , belly , ....

/p/ : plug , poster , picture , ***** , pubic hair , pupil , ...

14 tháng 12 2021
  • Những từ phát âm là /θ/: Think, Thought, Thank, Therapy, Throne, Throw, Threw, Thrown, Threat, Three, Threnode, Thatcher, Thick, Theory, Theater, Thermal, Thief, Thorough, Thrive,….
  • Những từ phát âm là /ð/: The, This, That, These, Those, Then, Though, There, Therefore, Thereby, They, Their, Theirs, Them, than,… 
14 tháng 12 2021

this, these, those, they, earth, that, brother, thirsty, the.

27 tháng 1 2017

a) Chữ W: weak, wide, wise, warm, wavy, weird, wet, wild, wishful, willing, worth

b) Chữ J: jealous, joyful, joyless, juicy, jade, jain, joking, jolly, joyous, jamaican

c) Chữ S: salt, satisfied, sad, same, sear, selfish, secure, shiny, sharp, shy

d) Chữ K: keen, kin, killable, knobby, knowable, knitted,kindhearted, knowleadgable, knotty, knavish

e) Chữ Z: zestful, zoic, zealous, zoological, zoftig, zigzag, zygotic, zonary, zymoid, zippy

27 tháng 1 2017

Tìm 10 tính từ bắt đầu bằng:

a) Chữ W : weak, weird, western, wet, whole, wild, weekly, welcome, wide, wooden.

17 tháng 12 2017

Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. bank B. car C. garden D. market

2. A. write B. right C. clinic D. bike

3. A. photo B. post C. motorbike D. work

4. A. museum B. music C. bus D. supermarket

5. A.apartment B. well C. vegetable D. temple

17 tháng 12 2017

1. A. bank B. car C. garden D. market

2. A. write B. right C. clinic D. bike

3. A. photo B. post C. motorbike D. work

4. A. museum B. music C. bus D. supermarket

5. A.apartment B. well C. vegetable D. temple

8 tháng 12 2018

CÂU 1 TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU ĐÂY (3 ĐIỂM)

how old are you?

I am 13 years old
where do you live?

I live in dangu

how do you spell your name?

V-Y

what is this?(desk)

This is a desk

what is that?(clock)

That is a clock
what are these?(pens)

These are pens

how many people are there in your family?

There are five people in my family
who's this?(teacher)

This's a teacher
who's that?(mother)

That's a mother

which grade are you in?

I am in grade 8

how many floors are there in your school?

My school has two floors
where is your classroom?

My classroom is on the first floor
what do you do every morning?

I'am doing my homework

8 tháng 12 2018

3,

- “A” và “An” có cách sử dụng gần giống nhau. Tuy nhiên, dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm (a, o, u e,i) và dùng “A” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng các phụ âm còn lại.

Ví dụ: An hour (một giờ), a dog (một con chó)

- Từ “A” và “An” dùng khi danh từ người nói nhắc đến không đặc biệt.

Ví dụ: I would like an apple. (Tôi muốn một trái táo.)

- “A” và “An” dùng để giới thiệu về thứ lần đầu tiên nhắc tới với người nghe (người nghe chưa biết gì về thứ này). Sau khi giới thiệu, người nói có thể dùng mạo từ “The” khi nhắc tới vật đó.

Ví dụ: John has a dog and cat. The dog is called Rover, and the cat is called Fluffy. (John có một con chó và một con mèo. Chú chó tên là Rover và chú mèo tên là Fluffy.)

- Trong một số trường hợp, “A”, “An” được dùng với danh từ số ít

Ví dụ: A cat (một con mèo)

5,WHAT TIME IS IT ==what is the time of day?

8 tháng 3 2016

1. I'm going to see the movie tonight

2. We're going to visit Hanoi next summer vacation

3. He's going to see me the day after tomorrow

4. She's going to cook the dinner at night

5. They's going to review the lessons before the test tomorrow

8 tháng 3 2016

con thieu ban oi