K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2018

chén , xơi , đớp , hốc , xực 

27 tháng 2 2018

chén, xực, lủm, xơi, đớp

8 tháng 6 2018

- 5 từ đồng nghĩa với râm ran: ri rỉ, ríu rít, rả riết, rộn rã, ràn rạt

- 5 từ đồng nghĩa với nguyên vẹn: vẹn toàn, nguyên lành, vẹn nguyên, còn nguyên, không đổi

- 5 từ đồng nghĩa với cảm động: xúc động, phấn khích, xúc cảm, rung động, bồi hồi

p/s nha! mk nghĩ z thôi!

8 tháng 6 2018

râm ran:nôn nao,ríu rít,rạo rực,rộn rã, ríu ran

nguyên vẹn:nguyên lành,vẹn nguyên,lành lặn,lành lẽ ,toàn vẹn

cảm động:súc động, rung động, mềm lòng ,thương,....

Cam 1 (danh từ) Viết tắt của Cam - me - ra, nghĩa là máy ảnh.

Cam 2 (danh từ) Một loại quả

@Cỏ

#Forever

Cam 1: ( danh từ ) Viết tắt của Cam - me - ra , nghĩa là máy ảnh 

Cam 2: ( danh từ ) Một loại quả 

k cho mk nha 

HT

26 tháng 11 2017

-  dai dẳng, gan góc, lì lợm

- nhụt chí, nản lòng

26 tháng 11 2017

Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng

Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù

k mk nha

20 tháng 1 2022

- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... 

20 tháng 1 2022
từ trái nghĩa là: độc ác,
12 tháng 2 2022

1 . tiết kiệm , dè xẻn                                                                                                                                                                                           

2. Hạnh phúc , sung sướng

16 tháng 11 2021

hiu quạnh,vắng teo, vắng ngắt,hiu hắt.

          tích cho chị nha kb luôn hok tốt

16 tháng 11 2021

 Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ “vắng ngắt”

Vắng vẻ

- Hiu quạnh

- Vắng teo

Hiên ngang

Bất khuất

@Cỏ

#Forever

3 tháng 12 2019

dong nghia voi tu ben chi la :kien tri,can cu,dai dang,gan goc,li lom

22 tháng 11 2017

a) Vị tha, tốt bụng, 

b) phũ phàng

c) năng nổ, hăng say

d) ko nhiệt tình