Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vị thuốc dữ
Tính dữ
Tiếng dữ dồn gần
Bát vỡ
Áo rách
Cơm lành . Canh ngọt .
Ti ck mk nha ko mk khóc đó
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
Hiền lành >< độc ác , dữ tợn
Nông cạn >< thấu đáo , sâu sắc
Thuận lợi >< bất lợi , khó khăn , gian nan
Tích cho mk nha !!!!~~
Từ trái nghĩa với : hiền lanh , nông cạn , thuận lợi
hiền lành >< dữ dằn
nông cạn >< sâu thẳm
thuận lợi >< xui xẻo
a) chăm = lười
b) ngoan = hư
c) thông minh = ngốc nghếch
d) hiền lành = dữ tợn
k cho mik nha
a. Cay, đắng, nhạt
b. Rách, nát, đứt
Nghĩ v
Sai thì đừng tk sai
a,Dở ; tệ ;
b,Rách;..
Rin chỉ nghĩ dc đến đây thôi