K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 6 2018

Từ " phức tạp " :

Đồng nghĩa : rắc rối, khó hiểu...

Trái nghĩa : đơn giản, giản đơn...

Từ " vô dụng " :

Đồng nghĩa : vô bổ, vô ích, vô tích sự...

Trái nghĩa : có ích, hữu dụng, hữu ích...

6 tháng 6 2018

tươi-xỉn(tươi màu-xỉn màu)

19 tháng 9 2019

2a) thơm ngát

  b) ngào ngạt

  c) thoang thoảng

a/làng xóm,ngôi làng

b/nương rẫy,đồng lúa

c/đồi núi,đỉnh núi

d/sông suối,nước sông

câu 2 mk ko hiểu cho lắm  ~_~

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

11 tháng 2 2018

Đồng nghĩa với giản dị là: đơn giản, hòa nhã,...( Mình tìm đc có 2 từ, thông cảm nha)😁

Trái nghĩa với từ biết ơn: vô ơn, vong ân, ....

Chúc bạn có một năm mới vui vẻ, học giỏi nha.😁

11 tháng 2 2018

3 từ đồng nghĩa với giản dị : mộc mạc, đơn sơ, bình dị

2 từ trái nghĩa với biết ơn : vô ơn, bội ơn

24 tháng 10 2021

bông hoa hồng  thơm ngát.

16 tháng 10 2021

Ruồi đậu trên một mâm xôi

Mẹ em làm mâm xôi đậu

Mẹ em đang làm món quả đậu xào thịt

Nhớ cho mình nhé

2 tháng 6 2018

- Từ không đồng nghĩa là: "thoang thoảng". Vì từ thoang thoảng chỉ mức độ mùi thấp.

- Từ không đồng nghĩa là: " sặc sỡ". Vì từ sặc sỡ chỉ mức độ đẹp cao.

- Từ không đồng nghĩa là: "lung lay". Vì từ lung lay chỉ sự không chắc chắn.

2 tháng 6 2018

-Rực rỡ,sặc sỡ,tươi tắn,thắm tươi

*Từ tươi tắn không đỗng nghĩa với các từ còn lại.

*Nhóm từ trên dùng để chỉ màu sắc.

11 tháng 9 2020

a) Chết, băng hà, ra đi

b) trúng số, đỏ bừng, may mắn

a) cõi tiên, người già, người quá cố

b) đỏ thẫm, đỏ hoe, đỏ rực

15 tháng 2 2021

Từ đồng nghĩa với từ bé là : bé tí, nhỏ xíu, nhỏ tị, chật hẹp.

Từ trái nghĩa với từ bé là : to lớn, rộng lớn, mênh mông, bao la.

Từ đồng nghĩa với từ sống là : sinh tồn, tồn tại,...

Từ trái nghĩa với từ sống là : chết, qua đời, ra đi, mất.

Từ đồng nghĩa với từ già là : lão già, cụ ,

Từ trái nghĩa với từ già là : trẻ, non,..

Hok tốt

15 tháng 2 2021

Từ trái nghĩa với bé là to .

 Từ trái nghĩa với sống là chết.

Từ trái nghĩa với già là trẻ.

10 tháng 12 2018

1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

    - Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.

    - Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.

    - Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.

3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.

           + Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.

     Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !

                  + Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.

3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.

                               Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.

    - Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.

                      Trái nghĩa: vống, thất bại.

15 tháng 12 2018

Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.