">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 4 2020

tiếng anh lớp 3 tưởng j

4 tháng 4 2020

The đọc phiên âm tiếng Việt có quy tắc mà làm j có phiên âm tiếng Việt nào đọc là dợt 

8 tháng 1 2022

Read the following text and choose the best answer. ( Đọc bài dưới đây và chọn câu trả lời đúng)

My name is Phu. I am nine years old. This is my friend, Mai. She is seven years old. We are pupils at Nguyen Du school. 

 

1. How old is Phu ?

A. six                   B. seven                   C. nine                           D. ten 

 

2. How old is Mai ?

A. six                    B. twelve                 C. seven                          D. eight

10 tháng 12 2021

1. big

2. small

3. new

4. big

10 tháng 12 2021

1.Big

2.small

3.new

4.big

4 tháng 4 2020

"Is the music room new?" Tại sao không phải là "Is the music new room?" rất mong các cô giải đáp giúp em với ạ.

4 tháng 4 2020

tại vì trong tiếng việt nó đảo ngược vs tiếng anh chẳng hạn đảo phú quốc trong tiếng việt thì chữ đảo đứng trước phú quốc đứng sau

nhưng trong tiếng anh thì iland đứng trước phú quốc đứng sau 

và room new vs neu room cũng vậy

k và kb nếu có thể 

28 tháng 11 2021

over there

28 tháng 11 2021

the music room is old and small

 1.  Read and answer the questions ( Đọc và trả lời câu hỏi ) 

                     Hello. My name is Linda. I'm nine years old. I'm from Tokyo, Japan. This is my family. My family has four people including my parents, my brother and me. My father is forty years old. My mother is thirty- eight years old. My brother is fifteen years old. I love family so much.

1/  How many people are there in the Linda family ?                                                                                                                                               -  My family fuor people

2/  How old is she ? 

     -She is nine years old 

3/ How old is Linda's brother ?

    - My father is forty years old 

4/ Does Linda love family ?

    - Yes, she does 

27 tháng 6 2020

Cảm ơn bạn nhé

6 tháng 6 2020

những câu sau đều bị sai

câu đúng:-yes, that's my house.

                -yes, this is my bedroom.

                -no, it isn't.It's small

                -no, it isn't.It's old

1 tháng 1 2022

Is the gym big? - Yes, it is.

1 tháng 1 2022

Is the big gym

Yes it is

5 tháng 1 2022

Màu xanh dương tiếng anh là Blue

Màu xanh lá tiếng anh là Green

Màu trắng tiếng anh là White

Học tốt nha ( ^-^ )

5 tháng 1 2022
 
 
Từ vựngDịch nghĩaCách đọcVí dụ
WhiteMàu trắng/waɪt/I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng).
PinkMàu hồng/pɪŋk/That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng).
BlackMàu đen/blæk/The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen)
YellowMàu vàng/ˈjel.əʊ/Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…)
BlueMàu xanh da trời/bluː/The blue pen has fallen into a puddle

(Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước).

GreenMàu xanh lá cây/griːn/Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp).
OrangeMàu cam/ˈɒr.ɪndʒ/The orange is orange (Quả cam có màu cam).
RedMàu đỏ/red/The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam).
BrownMàu nâu/braʊn/ Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu)
VioletMàu tím/ˈvaɪə.lət/My mother knit me a purple wool scarf

(Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím).

PurpleMàu tím/`pə:pl/I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím).
GrayMàu xám/greɪ/We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói).
BeigeMàu be/beɪʒ/I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be).
Dark greenXanh lá cây đậm/dɑ:k griːn/The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm).
Dark blueXanh da trời đậm/dɑ:k bluː/I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm).
PlumMàu đỏ mận/ plʌm/Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận).
TurquoiseMàu xanh lam/ˈtərˌk(w)oiz/Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt).
Bright redMàu đỏ tươi/brait red /The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi).
BabyMàu hồng tươi/ˈbābē/My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi).
ChlorophyllMàu xanh diệp lục/ ‘klɔrəfili /The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục)
CinnamonMàu nâu vàng/ ´sinəmən/I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng)
Light greenMàu xanh lá cây nhạt/lait griːn /We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp).
Light blueMàu xanh da trời nhạt/lait bluː/Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn)