K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 7 2021

Tại sao khi dùng bàn là phải điều chỉnh nhiệt độ ?
A. Tiết kiệm điện năng.
B. Tránh hỏng bàn là.
C. Phù hợp với những loại vật dụng cần là tránh làm hư hỏng vật là.
D. Cả B và C đều đúng.

17 tháng 7 2021

D

3 tháng 1 2022

Các đại lượng định mức ghi trên nhãn đồ dùng điện là các thông số kĩ thuật do nhà sản xuất đưa ra nếu làm việc dưới hoặc cao hơn thông số định kĩ thuật ấy thì đồ dùng điện hoạt động không bình thường nữa
- Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện. - Không cho đồ dùng điện làm việc quá công suất định mức, dòng điện vượt quá trị số định mức. tải, sau cầu chì.

27 tháng 1 2019

Phải sử dụng đồ dùng điện đúng với các số liệu kĩ thuật của chúng

ĐỀ 1: Câu 1: Hãy phân loại các vật liệu kỹ thuật:Đồng, sắt, nhôm, nhựa, thép, anicô,cao su, hợp kim đồng,hợp kim nhôm. Câu 2: Phân loại đồ dùng điện: a, Loại điện quang. b, Loại điện nhiệt. c, Loại điện cơ. Câu 3: So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?Tại sao đèn huỳnh quang lại tiết kiệm hơn đèn sợi đốt? Câu 4: Nêu cấu tạo và nguyên lý làm vuệc của...
Đọc tiếp

ĐỀ 1:

Câu 1: Hãy phân loại các vật liệu kỹ thuật:Đồng, sắt, nhôm, nhựa, thép, anicô,cao su, hợp kim đồng,hợp kim nhôm.
Câu 2: Phân loại đồ dùng điện:
a, Loại điện quang.
b, Loại điện nhiệt.
c, Loại điện cơ.
Câu 3: So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?Tại sao đèn huỳnh quang lại tiết kiệm hơn đèn sợi đốt?
Câu 4: Nêu cấu tạo và nguyên lý làm vuệc của động cơ điện một pha?
Câu 5: Tính điện năng tiêu thụ của một gia đình trong một ngày và một tháng. Biết số lượng và công xuất tiêu thụ như sau :
- 2 đèn sợi đốt, 2 đèn ống huỳnh quang có công xuất là 40W, sdụng 4h/ngày.
- 2 quạt bàn 65W, sử dụng 2h/ngày.
- 1 tivi 70W, sử dụng 4h/ngày.
- 1 nồi cơm 630W,sử dụng 1h/ngày.
- 1 ngáy bơm nước 750W, sử dụng 0,5h/ngày.

ĐỀ 2:

Câu 1: Có những loại vật liệu kỹ thuật điện nào?Nêu ứng dụng của tửng loại vật liệu đó?
Câu 2: Cần lmj để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng?
Câu 3: Nêu vị trí và cách lắp đặt cầu dao, cầu chì, công tắc, ổ điện trong mạn điện trong nhà
Câu 4: Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển, 1 bóng đèn sợi đốt?
Câu 5: Nêu nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt?Dây đốt nóng của loại điện nhiệt phải đảm bào yêu cầu j?

0
22 tháng 7 2021

Để tránh làm hỏng và sử dụng tốt đồ dùng điện. Khi sử dụng cần chú ý:

A. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải bằng điện áp của mạng điện.

 

B. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải nhỏ hơn điện áp của dòng điện.

 

C. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải lớn hơn điện áp của mạng điện

 

D. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải nhỏ hơn điện áp của mạng điện.

TRẮC NGHIỆM - Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải: a.    Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm b.    Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng c.    Không sử dụng lãng phí điện năng d.   Cả a, b, c đều đúng - Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:        a. A = Ut                  ...
Đọc tiếp

TRẮC NGHIỆM

- Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải:

a.    Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm

b.    Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng

c.    Không sử dụng lãng phí điện năng

d.   Cả a, b, c đều đúng

- Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:

       a. A = Ut                            b. A = P.t                        c.  A = It                                      d. A = UIt  

-Thiết nào dưới đây phù hợp với mạng điện trong nhà:

a. Quạt điện 220V - 30W     b.  Bóng đèn điện 12V - 3W      c.  Máy giặt 110V - 400W

- Đồ dùng điện trong gia đình có công suất:

      a. Rất giống nhau    b.Tiêu thụ điện năng khác nhau     c. Rất khác nhau     d. Hai câu b, c đúng

- Các yêu cầu của mạng điện trong nhà:

a. Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện

b. Mạng điện phải đảm bảo an toàn , bền và đẹp

c.  Dễ kiểm tra và sửa chữa

d. Cả a, b, c đều đúng

-  Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:

a. Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện

      b. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện

      c. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện

      d. Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện

-Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:

a.Cầu dao, ổ điện     b. Công tắc điện, cầu chì    c. Cầu dao, cầu chì    d. Ổ điện, phích cắm điện

- Để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện, người ta thường dùng:

a. Cầu dao, aptomat         b.Cầu chì, aptomat   c. Cầu dao, cầu chì d. Cầu dao, phích cắm điện

- Cầu chì trong mạch điện phải được mắc vào:

a. Dây trung tính, trước công tắc và ổ điện        c. Dây trung tính, sau công tắc và ổ điện  

b. Dây pha, sau công tắc và ổ điện                     d. Dây pha, trước công tắc và ổ điện

-  Aptomat có chức năng của:

a. Cầu chì và công tắc điện                               b. Cầu chì và cầu dao

c. Cầu chì và ổ điện                                      d.Cầu chì và phích cắm điện

-  Sơ đồ điện là:

a. Hình biểu diễn các phần tử của một mạch điện

b. Hình biểu diễn ký hiệu phần tử của  một mạch điện

c. Hình biểu diễn quy ước của một  mạch điện

d. Hình biểu diễn thực tế của một   mạch điện

-   Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ:

a.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện

b.    Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện

c.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế

d.   Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế

-   Sơ đồ lắp đặt là sơ đồ:

a.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện

b.    Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện

c.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế

d.   Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế

-  Thiết kế mạch điện phải theo trình tự sau:

a.    Xác định nhu cầu sử dụng mạch điện.

b.    Xác định những phần tử cần thiết để lắp đặt mạch điện

c.    Đưa ra các phương án thiết kế và lựa chọn phương án thích hợp

d.   Lắp thử và kiểm tra mạch điện có làm việc theo đúng yêu cầu thiết kế không

a. 1, 2, 3, 4                 b. 1, 3, 2, 4                     c. 1, 2, 4, 3                   d. 1, 3, 4, 2

TỰ LUẬN

Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm 1 cầu chì , 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt

0
Phần trắc nghiệm (Khoanh chọn đáp án đúng) Câu 1. Vật liệu dẫn điện có đặc tính dẫn điện tốt là; a. Vật liệu có điện trở suất càng lớn b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 6 Ωm Câu 2. Vật liệu dẫn từ thường dùng là: a. Anico b. ferit c. pecmaloi d. tất cả Câu 3. Ý...
Đọc tiếp

Phần trắc nghiệm (Khoanh chọn đáp án đúng)
Câu 1. Vật liệu dẫn điện có đặc tính dẫn điện tốt là;
a. Vật liệu có điện trở suất càng lớn
b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ
c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm
d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 6 Ωm
Câu 2. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
a. Anico b. ferit c. pecmaloi d. tất cả
Câu 3. Ý nghĩa của số liệu kĩ thuật
a. Để tránh hỏng đồ dùng điện
b. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật
c. Đại lượng điện của đồ dùng điện
d. Phân loại đồ dùng điện
Câu 4. Phần tử quan trọng của đèn sợi đốt là:
a. Bóng thủy tinh c. sợi đốt
b. Đuôi đèn d. tất cả
Câu 5. Phần tử phát quang của đèn huỳnh quang
a. ống thủy tinh c. lớp bột huỳnh quang
b. điện cực d. Chân đèn
Câu 6. Đồ dùng điện – nhiệt gồm:
a. Đèn sợi đốt c. quạt điện
b. Nồi cơm điện d. bơm nước
Câu 7. Đồ dung điện – cơ gồm:
a. Tủ lạnh b. quạt điện c. máy giặt d. tất cả
Câu 8. Cấu tạo của máy biến áp 1 pha gồm:
a. Lõi thép b. dây quấn c. điện cực d. (a và b)
Câu 9. Vật liệu cách điện có đặc tính dẫn điện tốt là;
a. Vật liệu có điện trở suất không lớn lắm
b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ
c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm
d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10- 6 Ωm
Câu 10. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
a. Thép kĩ thuật b. kim loại c.hợp kim d. tất cả
Câu 11. Phần tử quan trọng của bàn là là:
a. Đế và nắp c. dây đốt nóng
b. Dây điện d. (a và c)
Câu 12. Phần tử phát quang của đèn sợi đốt
a. bóng thủy tinh c. dây tóc
b. điện cực d. Chân đèn
Câu 13. Đồ dùng điện – quang gồm:

a. Đèn sợi đốt c. quạt điện
b. Nồi cơm điện d. bơm nước
Câu 14. Đồ dùng điện – nhiệt gồm:
a. Bàn là b. nồi cơm điện c. bếp điện d. tất cả
Câu 15. Cấu tạo của động cơ điện gồm:
a. stato b. roto c. điện cực d. (a và b)
Phần Tự luận.
Câu 1 .a. Vẽ sơ đồ kí hiệu máy biến áp?
b. Một máy biến áp 1 pha có N 1 = 1890 vòng, N 2 = 100 vòng.Dây
quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220v.Xác định điện áp đầu ra của dây
quấn thứ cấp U 2 .Muốn điện áp U 2 = 32v thì số vòng dây quấn thứ cấp phải
là bao nhiêu?
Câu 2. Tính điện năng tiêu thụ của Quạt Điện 220v – 40W trong 1 tháng
(30 ngày), mỗi ngày dùng 18giờ.

Làm giúp mình trước ngày 28/4/2020! Đa tạ ...

0