K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2018

1.C

2.D

3.A

4.A

5.C

17 tháng 12 2018

1.C

2.D

3.A

4.A

5.C

29 tháng 10 2019

Vì sao dân số của nước ta tăng nhanh qua các năm ?

A. dân số đông, thực hiện tốt kế hoách hóa gia đình

B. cơ cấu dân số đang già đi, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao

C. thực hiện tốt kế hoách hóa gia đình, cơ cấu dân số đang có sự thay đổi

D. đông dân, cơ cấu dân số trẻ, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao.

(Đag phân vân giữa B và D)

30 tháng 10 2019

Đáp án là D nhé em!

Nếu có giải thích thì càng tốt nhé !!!!!!!!!! Cau 1 - 01. Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số nước ta theo vùng năm 2014 là: A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ cột tròn. C. Biểu đồ cột miền. D. Biểu đồ cột kết hợp. Cau 1- 02. Cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hằng năm A. đường ...
Đọc tiếp

Nếu có giải thích thì càng tốt nhé !!!!!!!!!!

Cau 1 - 01. Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số nước ta theo vùng năm 2014 là:

A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ cột tròn.

C. Biểu đồ cột miền. D. Biểu đồ cột kết hợp.

Cau 1- 02. Cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hằng năm

A. đường B. cột

C. miền D. kết hợp

Cau 1-03. Để thể hiện thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta giai đoạn 2002- 2009, biểu đồ thích hợp nhất là:

A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền

Cau 1-04. Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta giai đoạn 1979- 2009, biểu đồ nào thích hợp :

A.. Biểu đồ cột ghép B. Biểu đồ cột đường

C. Biểu đồ cột tròn D. Biểu đồ cột miền

Cau 1-05. Để vẽ biểu đồ cho các ngành kinh tế ta chọn biểu đồ:

A. tròn B. cột C. đường D. miền

Cau 1-06. Vẽ biểu đồ cho tỉ trọng kinh tế ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1995-2000 ta sử dụng:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ cột

D. Biểu đồ kết hợp

Cau 1 - 07. Sự tăng trưởng nền kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2002 - 2012 ta dùng biểu đồ:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ kết hợp

Cau 1-08. Cách vẽ biểu đồ hình tròn như thế nào là đúng ?

A. tính tỉ lệ % + đổi ra độ + vẽ

Cau 1-09. Xác định biểu đồ để vẽ cho diện tích lúa cả năm phân theo mùa ở Việt Nam giai đoạn 1995-2014:

A. biểu đồ miền

B. biểu đồ tròn

C. biểu đồ đường

D. biểu đồ kết hợp

Cau 1-10. Biểu đồ nào thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn 1990- 2005:

A. biểu đồ đường

B. biểu đồ cột;

C. biểu đồ miền

D. biểu đồ kết hợp

2
22 tháng 5 2017

1c 2c 3b 4a 5b 6c 7a 9d 10c

22 tháng 5 2017

Cau 1 - 01. Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số nước ta theo vùng năm 2014 là:

A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ cột tròn.

C. Biểu đồ cột miền. D. Biểu đồ cột kết hợp.

Cau 1- 02. Cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hằng năm

A. đường B. cột

C. miền D. kết hợp

Cau 1-03. Để thể hiện thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta giai đoạn 2002- 2009, biểu đồ thích hợp nhất là:

A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền

Cau 1-04. Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta giai đoạn 1979- 2009, biểu đồ nào thích hợp :

A. Biểu đồ cột ghép B. Biểu đồ cột đường

C. Biểu đồ cột tròn D. Biểu đồ cột miền

Cau 1-05. Để vẽ biểu đồ cho các ngành kinh tế ta chọn biểu đồ:

A. tròn B. cột C. đường D. miền

Cau 1-06. Vẽ biểu đồ cho tỉ trọng kinh tế ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1995-2000 ta sử dụng:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ cột

D. Biểu đồ kết hợp

Cau 1 - 07. Sự tăng trưởng nền kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2002 - 2012 ta dùng biểu đồ:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ kết hợp

Cau 1-08. Cách vẽ biểu đồ hình tròn như thế nào là đúng ?

A. tính tỉ lệ % + đổi ra độ + vẽ

Cau 1-09. Xác định biểu đồ để vẽ cho diện tích lúa cả năm phân theo mùa ở Việt Nam giai đoạn 1995-2014:

A. biểu đồ miền

B. biểu đồ tròn

C. biểu đồ đường

D. biểu đồ kết hợp

Cau 1-10. Biểu đồ nào thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn 1990- 2005:

A. biểu đồ đường

B. biểu đồ cột;

C. biểu đồ miền

D. biểu đồ kết hợp

Câu 1: Một trong những thành tựu quan trọng trong lĩnh vực nông nghiệp của nước ta thời kỳ đổi mới: A. An ninh lương thực được đảm bảo. Việt Nam xuất khẩu gạo hàng đầu trên thế giới. B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm phát triển. C. Sản lượng thủy sản không ngừng nâng cao. D. Cả B và C đều đúng. Câu 2: Tại sao tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta còn cao: A. Hoạt động...
Đọc tiếp

Câu 1: Một trong những thành tựu quan trọng trong lĩnh vực nông nghiệp của nước ta thời kỳ đổi mới:

A. An ninh lương thực được đảm bảo. Việt Nam xuất khẩu gạo hàng đầu trên thế giới.

B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm phát triển.

C. Sản lượng thủy sản không ngừng nâng cao.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 2: Tại sao tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta còn cao:

A. Hoạt động nông nghiệp mang tính mùa vụ, hoạt động kinh tế nông thôn thiếu tính đa dạng.

B. Tốc độ đô thị hóa cao, trình độ phát triển đất nước tăng nhanh.

C. Do đông dân, cơ cấu dân số trẻ.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 3: Tình hình gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam hiện nay:

A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân giảm.

B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân giảm.

C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân tăng.

D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân giảm.

Câu 4: Khó khăn lớn nhất trong các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế của Bắc Trung Bộ là:

A. Nguồn lực lao động

B. Tự nhiên khắc nghiệt

C. Cơ sở hạ tầng

D. Cả A và B

Câu 5: Hải Phòng là trung tâm kinh tế quan trọng của đồng bằng sông hồng với thế mạnh về:

A. Ngành công nghiệp

B. Ngành nông nghiệp

C. Ngành dịch vụ

D. Cả A và C

Câu 6: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu củaBawcs Trung Bộ:

A. Công nghiệp điện và công nghiệp hóa chất.

B. Chế biến lương thực thực phẩm và khai thác dầu khí.

C. Luyện kim, cơ khí và hóa chất.

D. Khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 7: Một trong những thế mạnh kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Khai thác khoáng sản

B. Giao thôn vận tải

C. Du lịch

D. Ngư nghiệp

Câu 8: Ngành chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 2003 là:

A. Nông- lâm- ngư nghiệp

B. Công nghiệp - xây dựng

C. Dịch vụ

D. Cả A và B đều đúng

Câu 9: Đô thị là nơi dân cư tập trung đông đức vì:

A. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động

B. Đô thị là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản có trữ lượng lớn.

C. Đô thị là nơi tập trung hoạt động kinh tế nông nghiệp.

D. Cả A, B, C đều đúng

0
1. Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Khai khoáng, thủy điện B. Cơ khí, điện tử C. Hóa chất, chế biến lâm sản D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng 2. Vụ sản xuất chính của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Vụ xuân B. Vụ hạ C. Vụ thu D. Vụ đông 3. Trung tâm du lịch lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ...
Đọc tiếp

1. Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Khai khoáng, thủy điện

B. Cơ khí, điện tử

C. Hóa chất, chế biến lâm sản

D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng

2. Vụ sản xuất chính của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Vụ xuân B. Vụ hạ C. Vụ thu D. Vụ đông

3. Trung tâm du lịch lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Hạ Long B. Ba Bể C. Sa Pa D. Tam Đảo

4. So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng sông Hồng là vùng có:

A. Sản lượng lúa lớn nhất

B. Xuất khẩu nhiều nhất

C. Năng suất lúa cao nhất

D. Bình quân lương thực cao nhất

5. Tiêu chí nào là tiêu chí số 1 của Hà Nội?

A. Văn hóa B. Chính trị C. Kinh tế D. Thương mại

6. Ở Bắc Trung Bộ, điều kiện tự nhiên để phát triển của Nam Hoành Sơn so với Bắc Hoành Sơn là:

A. Nhiều khoáng sản hơn

B. Ít khoáng sản, ít rừng hơn

C. Nhiều rừng hơn

D. Câu A, C đúng

7. Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Than đá B. Dầu khí C. Đá vôi D. Đất sét

8. Vị trí của vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là:

A. Giáp Lào

B. Giáp Đồng bằng sông Hồng

C. Giáp biển

D. Cầu nối Bắc - Nam

9. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là:

A. Dư thừa lao động

B. Thiếu đất sản xuất

C. Khí hậu khắc nghiệt

D. Đất đai thoái hóa

10. Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm:

A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me

B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.

C. Chăm, Hoa, Nùng, Mông

D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.

11. Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm:

A.Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm

B.Tỉ lệ tử vong giữ ổn định ở mức tương đối thấp

C.Mức tăng dân số tương đương với mức tăng dân số trung bình của thế giới.

D.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn mức trung bình chung của thế giới.

12. Dân số thành thị tăng nhanh , không phải vì:

A. Gia tăng tự nhiên cao

B. Do di dân vào thành thị

C. Do tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ

D. Nhiều đô thị mới hình thành

13. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :

A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống

B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên

C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên

D. Tỉ lệ người dưới tuổi lao động giảm, tỉ lệ người trong và quá tuổi lao động tăng.

14. Nước ta nằm trong số các nước có :

A. Mật độ dân số cao nhất thế giới

B. Mật độ dân số khá cao trên thế giới

C. Mật độ dân số cao trên thế giới

D. Tất cả đều sai

15. Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư chú của các dân tộc

A. Tày, Nùng ,Dao, Thái, Mông

B.Tây, Nùng ,Ê –Đê ,Ba -Na

C.Tày, Mừng,Gia-rai ,Mơ nông

D.Dao ,Nùng ,Chăm ,Hoa

16. Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:

A. Chăm , Khơ-me B. Vân Kiều ,Thái

C. Ê –đê ,Mường D. Ba-na ,Cơ –ho

17. Năm 1999, vùng có tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao nhất nước ta là :

A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên

C. Trung Du và miền núi Bắc Bộ D. Đồng Bằng Sông Cửu Long

18. Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh:

A. Tương đối thấp B. Trung bình C. Cao D.Rất cao

19. Những đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu người .

A. Hà Nội. Hải Phòng, Thành phố HCM .

B. Hà Nội , Đà Nẵng , Thành Phố Hồ Chí Minh

C. Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ

D. Thành Phố HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu .

20. Thành phần kinh tế giữ vai trò quan trọng nhất nước ta hiện nay là:

A. Nhà nước B. Tập thể C. Tư nhân D. Đầu tư nước ngoài.

5
18 tháng 12 2018

1.A

2.D

3.A

4.C

5.C

6.D

7.C

8.D

9.D

10.A

11.A

12.D

13.D

14.D

15.A

16.C

17.C

18.C

19.B

20.A

19 tháng 12 2018

Câu 1.A

Câu 2.D

Câu 3.A

Câu 4.C

Câu 5.C

Câu 6.D

Câu 7.C

Câu 8.D

Câu 9.D

Câu 10.A

Câu 11.A

Câu 12.D

Câu 13.D

Câu 14.D

Câu 15.A

Câu 16.C

Câu17.C

Câu18.C

Câu 19.B

Câu 20.A

Good luck <3

26 tháng 2 2020

Bài 1 :

+ Nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm :

- Do trúc trái đất nghiêng và không đổi hướng khi chuyển động trên quỹ đạo , nên trong khi chuyển dộng , các bán cầu Bắc và Nam lần lượt hướng về phái Mặt Trời . Từ đó thời gian chiếu sáng và sự thu nhận lượng bức xạ Mặt Trời ở mỡi bán cầu đều có sự thay đổi luân phiên trong năm , gây nên những đặc điểm riêng về thời tiết va khí hậu trong từng thời kỳ của năm , tạo nên các mùa .

+ Sự thay đổi mùa có tác động như thế nào đến cảnh quan thiên nhiên , hoạt động động sản xuất và đời sông của con người :

- Làm cho cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo từng mùa

- Sản xuất theo thời vụ

- Sự thay đổi của thời tiết và khí hậu ảnh hưởng đến sinh hoạt và sức khỏe con người

26 tháng 2 2020

Bài 2 )
a ) - Dân phân bố không đều và chưa hợp lí giữa các vùng

+ Vùng đông bằng , ven biển và các đô thị có mật độ dân số rất cao (d/c)

Mật độ dân cao nhất là đông bằng sông Hồng (d/c)

+ Vùng núi , cao nguyên mật độ dân thấp (d/c)
Mật dộ dân số Tây Nguyên , Tây Bắc là thấp nhất (d/c)
+ Ngay tại đồng bằng hoặc miền núi mật độ dân số cũng khác nhau (d/c)

- Phân bố dân có sự chênh lệch giữa thành thị và nông thôn (d/c)
- Có sự mất cân dối giữa tài nguyên và lao động

+ Ở đồng bằng đất chật , người dông tài nguyên bị khai thác quá mức , sức ép dân số lớn

+ Ở miền núi đất rộng , người thư tài nguyên bị lãng phí , thiếu lao động

+ b )+ Nêu ý nghĩa của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta

- Giảm sức ép dân số đối với chất lượng cuộc sống (d/c)

- Giảm sức ép dân số đối với phát triển kinh tế , xã hội(d/c)

- Giảm sức ép dân số đối với tài nguyên , môi trường (d/c)

+ giải pháp ở địa phương :
+ Tuyên truyền , vận dộng thực hiện KHHGĐ đén mọi người dân trong họp dân phố , phụ nữ , thanh niên hoặc loa truyền thanh ...

+ Dán panô , apphích có nội dung dân số như : Dừng ở 2 con để nuôi dạy "

Chúc bạn học tốt !!

trắc nghiệm 1)ở các thành thị và khu công nghiệp nước ta hiện nay: a/ Có tỉ suất gia tăng dân sô tự nhiên cao hơn các vùng khác b/ có tỉ suất gia tăng dân sô tự nhiên thấp hơn các vùng khác c/ có tỉ số giới tính thấp hơn các vùng khác d/ có tỉ số giới tính coa hơn các vùng khác 2) nước ta có cơ cấu dân số trẻ vì: a/ hiện nay nước ta đang chuyển snag giai đoạn có tỉ suất sinh...
Đọc tiếp

trắc nghiệm

1)ở các thành thị và khu công nghiệp nước ta hiện nay:

a/ Có tỉ suất gia tăng dân sô tự nhiên cao hơn các vùng khác

b/ có tỉ suất gia tăng dân sô tự nhiên thấp hơn các vùng khác

c/ có tỉ số giới tính thấp hơn các vùng khác

d/ có tỉ số giới tính coa hơn các vùng khác

2) nước ta có cơ cấu dân số trẻ vì:

a/ hiện nay nước ta đang chuyển snag giai đoạn có tỉ suất sinh trưởng tương đối thấp

b/ tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên đã có xu hướng giảm xuống nhìu

c/ trước đây ,nước ta có tỉ lệ tăng dân số cao trong 1 thời gian dài

d/ tỉ suất giới tính đang tiến tới cân bằng

3) nghành công nghiệp trọng điểm nổi bật của nước ta hiện nay

a/ cơ khí b/ luyện kim c/ dầu khí d/ hoá chất

4) sự chuyển dịch cơ cấu nghành kinh tế đã làm cho khu vực công nghiệp- xây dựng

a/ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế

b/ từ ngành có tỉ trọng cao nhất trở thành nghành có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế

c/ từ ngành có tỉ trọng thấp nhất trở thành nghành có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế

d/ có tỉ trọng cao, nhiều biến đọng nhưng tỉ trọng thây đổi ít

5) cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng của nước ta có sự khác nhau giữa các vùng vì

a/ nước at có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

b/ tài nguyên đất đai của nước ta khá phong phú

c/khí hậu nước ta phân hoá đa dạng

d/ tài nguyên nước phân bố không đều theo mùa vụ và theo vùng

6/ để nâng cao hiệu quả sản suất thì các vùng chuyên canh cây công nghiệp thường gắn với

a/ các cơ sở công nghiệp,chế biến

b/ các cong trình thuỷ lợi

c/ các thị trường rộng lớn

d/các vùng trọng điểm lương thực ,thực phẩm

7/ sản lượng lúa của nước ta trong thời gian qua có đặc điểm

a/tăng cường độc canh cây lúa

b/ chấm dứt tình trạng độc canh cay lúa

c/ vừa đẩy mạnh thâm canh mở rộng diện tích

d/ năng suất tang nhanh diện tích đang bị thu hẹp

8/ nhân tố có ý nghĩa hàng đàu đối với sự phát triển va phân bố chăn nuôi ở nước ta

a/ nguồn thức ăn

b/ thị trường tiêu thụ

c/ giống gia súc gia cầm

d/ cơ sở vật chất -kĩ thuật

9/ sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên sẽ có tác động

a/ phát triển 1 nền công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng

b/ dễ hình thành các trng tâm công nghiệp tổng hợp

c/ tạo điều kiện để công nghiệp phân bố hợp lí về mặt lãnh thổ

d/ tạo thuận lợi để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

10/ đay là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của giao thông vận tải nước ta

a/ vận chuyển hàng hoá và hành khách

b/ tạo mối quan hệ kinh tế- xã hội giữa các vùng

c/ góp phần phát triển kinh tế -xã hội pử các vùng còn khó khăn

d/ giảm sự cách biệt giữa các vùng

2
30 tháng 10 2019

1:B

2:C

3:C

4:C

5:C

6:A

7:C

8:A

9:A

10:C

31 tháng 10 2019

1.b

2.c

3.c

4.c

5.c

6.a

7.c

8.a

9.a

10.c