K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2021

10 She is used to eating chicken now

11 My father used to take me to the city

12 It used to take me 5 hours to find the answer for the question

13 I don't get used to the smell

14 She is used to sitting between Tuan and Hung

15 She isn't used to driving a car

16 I don't get used to going to bed after 10p.m

17 He used to be an accountant....

18 I am not used to walking in the rain

4 tháng 11 2017

Dạng khẳng định :

S + USED TO + Bare-inf

Dạng phủ định :

S + DID NOT + USED TO +Bare-inf

Dạng nghi vấn :

DID + S + USE TO + Bare-inf

*Ghi chú: Bare -inf là V nguyên mẫu không to.

11 tháng 9 2021

1.
There are both many good things and many potential dangers in social network 
It's important for parents to teach their children how to use social media wisely
Social network is the start of bad things like cyberbullying

2.

A recent report has said that many teenagers have contacted online with strangers and it makes them feel scared or uncomfortable.

Others receive onine advertising that is inapproriate for their age.

It is important that parents should be aware of what children are doing online.

Parents should make their children understand that they respect children's privacy.
However, parents want to make sure that their children are safe.

 
I. The usages of "used to" (Cách sử dụng cụm "used to")"Used to" được dùng để miêu tả những thói quen hoặc trạng thái đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.Ví dụ:Farmers used to transport rice home on buffalo-driven carts. Now they use trucks. (Trước kia, nông dân thường chuyển lúa về nhà trên những chiếc xe trâu kéo. Bây giờ họ dùng xe tải.)People used to listen to the news programme through a loudspeaker. (Trước kia...
Đọc tiếp

I. The usages of "used to" (Cách sử dụng cụm "used to")

"Used to" được dùng để miêu tả những thói quen hoặc trạng thái đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Ví dụ:

Farmers used to transport rice home on buffalo-driven carts. Now they use trucks. 
(Trước kia, nông dân thường chuyển lúa về nhà trên những chiếc xe trâu kéo. Bây giờ họ dùng xe tải.)

People used to listen to the news programme through a loudspeaker. 
(Trước kia mọi người thường nghe chương trình thời sự qua loa phát thanh.)

Như vậy ta thấy “used to” còn được sử dụng với hàm ý tương phản giữa quá khứ và hiện tại.

II. The structures of sentences using "used to" (Cấu trúc câu chứa "used to")

1. Affirmative form (Khẳng định)

- Cấu trúc: 

S + used to + V …

- Ví dụ:
My mother used to be a teacher. 
(Mẹ tôi đã từng là giáo viên.)
He used to spend all his money on smoking. 
(Trước kia, anh ấy thường tiêu hết cả tiền vào việc hút thuốc.)

2. Negative form (Phủ định)

- Cấu trúc: 

S + did not/ didn’t + use to + V…

- Ví dụ:
Children didn’t use to play computer games. 
(Ngày trước trẻ em không thường chơi trò chơi trên máy tính.)
My father didn’t use to go to school by bus. 
(Ngày trước bố tôi không thường đi học bằng xe buýt.)

3. Interrogative form (Nghi vấn)

- Cấu trúc: 

Did + S + use to + V….?
Yes, S + did/ No, S + didn’t

- Ví dụ:
Son: Did you use to watch TV for entertainment?
Dad: No, I didn’t. We didn’t have a TV at that time. 
(Con trai: Ngày trước bố có thường xem ti vi để giải trí không ạ?)
(Bố: Không đâu. Ngày đó nhà mình không có ti vi con ạ.)
Did he use to go to the concert when he was young? 
(Anh ấy có thường đi xem hòa nhạc khi anh ấy còn trẻ không?)

Chúng ta cùng theo dõi bảng tổng hợp lại các cấu trúc câu sử dụng "used to".

Affirmative

S + used to + V

Negative

S + didn’t + use to + V

Interrogative

Did + S + use to + V?

E1: Complete the sentences using "used to", "didn't use to"

Hoàn thành câu sử dụng "used to", "didn't use to"

Use “used to” or “didn't use to” with the right form of the verbs in brackets to complete the sentences.
Sử dụng “used to” hoặc “didn't use to” với dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.

1. Mary  eating chocolate but now she hates it. (love)

2. My father  to work when he lived in Japan. (not/drive)

3. Her grandma  able to speak Russian, but she has forgotten it all. (be)

4. We  coffee after breakfast. (not/drink)

5. A: Did she use to read comic books?
B: No, she  detective novels when she was a child. (read)

E2:Choose the correct options

Chọn phương án đúng

Choose the correct options.
Chọn phương án đúng.

1. They built a hospital here. There _____________ a playground here.

A. is

B. used to

C. used to be

2. My grandparents _____________ light their house with oil lamps.

A. used to

B. use to

C. used to be

3. A: I wonder how the farmers _____________ transport their crops home in the past.
B: They _____________ buffalo-drawn carts.

A. used to/ used

B. use to/ used to

C.use/ used

4. I hated ice-cream; I _____________ eat ice-cream.

A. used to

B. didn’t use to

C. use to

5. This was my favorite bicycle. I _____________ ride everywhere on it.

A. didn’t use to

B. used to

C. use to

6. Entertainment for the children in my village _____________ as simple as playing hide-and-seek or going swimming in the river.

A. used to be

B. used to

C. didn't use to

E3:Change the sentences according to the prompts

Chuyển đổi câu theo gợi ý

Change the sentences according to the prompts in brackets.
Chuyển những câu sau theo gợi ý trong ngoặc.

1. Her birthday party used to be celebrated in the restaurant. (interrogative)

 

2. I used to write letters to my friends. (negative)

 

3. Did she use to write in her diary before going to bed? (affirmative)

 

4. When she was a little girl, she used to eat a lot of sweets. (interrogative)

 

5. When I lived in the countryside, I used to play football every weekend. (negative)

 

E4: Rewrite sentences using "used to"

Viết lại câu dùng "used to"

Rewrite the following sentences using “used to”.
Viết lại những câu sau sử dụng “used to”.

 

1. There was a secondary school here in the 1900s.

 

2. We didn't get up early to catch the bus several years ago.

 

3. He didn't know how to study English online, but now he can study well.

 

4. We often played hide and seek when we were children.

 

Rewrite the sentences without changing its meaning

1. He doesn’t raise dog anymore.

-> He used to ______________________________________________

2. She doesn’t get up late anymore.

-> She used to ______________________________________________

3. They don’t go fishing anymore.

-> They used to ______________________________________________

4. I don’t stay up late anymore.

-> I _______________________________________________________

5. Hoa doesn’t do morning exercises anymore.

-> Hoa ____________________________________________________

6. She used to get badmarks.

-> She doesn’t ______________________________________________

7. They used to walk to school.

-> They don’t ______________________________________________

8. I need to travel to work by bike.

-> I don’t ______________________________________________

9. Nam used to live in a small house.

-> Nam doesn’t ______________________________________________

10. Ba used to work in a small factory.

-> Ba doesn’t ______________________________________________

11. She often smoked last year.

-> She doesn’t ______________________________________________

12. They often got up late last year.

-> They used to ______________________________________________

13. I often got bad marks last year.

-> I used to ______________________________________________

14. Mai often phoned me when she was in Ha Noi.

-> Mai used ______________________________________________

15. She often stayed up late last year.

-> She used ______________________________________________

16. Minh used to play games last month.

-> Minh often ______________________________________________

17. Hung used to go fishing last year.

-> Hung often ______________________________________________

18. She used to go to bad early when she lived in Rome.

-> She often ______________________________________________
19. Peter used to play soccer when he was a student.

-> Peter often ______________________________________________

20. She used to cry and make water freely at night.

-> She doesn’t ______________________________________________

II. Wish sentences

I. Meaning (Ý nghĩa)

- Câu ước ở hiện tại dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế, thường là thể hiện sự nuối tiếc về một tình huống hiện tại mà chúng ta muốn nó khác đi.

- Ví dụ 1:

• Wish: I wish I had your pair of wings. 
Câu ước: Tôi ước tôi có đôi cánh của bạn.

• Reality: I don't have wings. 
Thực tế: Tôi không có cánh.

- Ví dụ 2:

• Wish: Sometimes I wish I were an angel. 
Câu ước: Đôi khi tôi ước mình là một thiên thần.

• Reality: I'm not an angel. 
Thực tế: Tôi không phải là một thiên thần.

- Ví dụ 3:

• Wish: Sometimes I wish I were you. 
Câu ước: Đôi khi tôi ước mình là bạn.

• Reality: I can't be you. 
Thực tế: Tôi không thể là bạn.

II. Sentence structure (Cấu trúc câu)

1. Cấu trúc:

S1 + wish + (that) + S2 + V2 (past simple/ past continuous)

- Trong cấu trúc trên, ta cần lưu ý:

• Động từ "wish" cần được chia theo thì và hòa hợp với chủ ngữ 1(S1).

• Chủ ngữ 1 (S1) và chủ ngữ 2 (S2) có thể chỉ cùng một đối tượng hoặc hai đối tượng khác nhau.

• S2 (tất cả các ngôi) + be (were).

• S2 (I/ he/ she/ it hoặc các chủ ngữ ngôi số ít khác) + be ( were/ was)

2. Ví dụ:

- Ví dụ 1:

• Wish: I wish I knew how to paint on ceramic pots. 
Câu ước: Tôi ước mình biết vẽ trang trí bình gốm.

• Reality: I don't know how to paint on ceramic pots. 
Thực tế: Tôi không biết vẽ trang trí bình gốm.

- Ví dụ 2:

• Wish:
She wishes it were not raining. 
She wishes it was not raining. 
Câu ước: Cô ấy ước trời không đang mưa.

• Reality: It is raining. 
Thực tế: Trời đang mưa.

III. Some notes (Một số lưu ý)

1. Lưu ý 1:

- Chúng ta dùng thì quá khứ đơn với mệnh đề sau "wish" khi muốn thể hiện ước muốn cho một sự việc ở hiện tại hoặc tương lai.

Ví dụ:

I wish he didn't play computer games so often. 
Tôi ước anh ấy không chơi trò chơi điện tử quá thường xuyên.

Nhưng trên thực tế, anh ấy chơi trò chơi điện tử rất nhiều (But in fact, he plays computer games a lot).

- Ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để thể hiện mong ước một sự việc nào đó đang diễn ra ngay lúc này, tại thời điểm nói.

Ví dụ:

I wish he weren't playing computer games now. 
Tôi ước anh ấy đang không chơi trò chơi điện tử bây giờ.

Nhưng thực tế là hiện giờ anh ấy đang chơi trò chơi điện tử điện tử. (But in fact, he is playing computer games now.)

2. Lưu ý 2:

Chúng ta có thể dùng "could + động từ nguyên thể" để diễn tả mong muốn, khao khát nằm ngoài khả năng, không thể đạt được ở hiện tại.

- Cấu trúc:

S1 + wish + (that) + S2 + could + V2 (bare infinitive)

- Ví dụ:

• Wish: I wish I could swim. 
Câu ước: Tôi ước mình biết bơi.

• Reality: I can't swim. 
Thực tế: Tôi không biết bơi.

2
28 tháng 7 2023

post them in seperate post because you dont want people to get brain damages after reading a post that is 2 papers long

28 tháng 7 2023

Bạn ơi, không cần đăng cấu trúc đâu, chỉ cần đăng câu hỏi thôi.

17 tháng 10 2016

-used to + V(bare): đã từng

-be/get used to + V_ing: quen với

17 tháng 10 2016

Cấu truc:

(+) S+used to + V(nt).... 

(-) S + didn't + use to + V(nt) .... 

(?) Did + S + use to + V(nt) .... ? 

(Wh_q) Wh_q + did + use to + V(nt) .... ? 

3 tháng 9 2021

Nhiệm vụ 1. Tất cả những câu sau đang sai. Hãy sửa lại nhé.

Did you used => use to work for that company?

She weren’t used => didn't use to eat a lot of fast food.

I didn’t uses=> use to walk to school.

Nancy uses => used to cook very well.

I am used to live => living alone now.

It’s hard to get used => use to working online every day.

Nhiệm vụ 2. Chia các động từ sau

WasLenka (do)doing her homework this time last night?

As Kevin (play)played football, he (break)breaked  his legs.

They (drive) drive to work every morning, but today they (go) are going to work by bus.

Nhiệm vụ 3. Viết lại các câu sau

When they were younger, Tom and Mary lived in the same building.

When they were younger, Tom and Mary _used to live in the same building __ (USED)

She eats cereal every morning. 

She __used to eat cereal every morning_____. (USED)

It’s hard for me to get up early. 

I am trying to _be used to get up early__. (USED)

cảm ơn các bạn đã giúp mình

18 tháng 2 2022

She is used to getting up early in the morning

19 tháng 7 2021

đã used to rồi còn thêm always chi z

19 tháng 7 2021

=)))

6 tháng 9 2021

1 rides

2. collect

3. didn't go

4. bought

5. haven't plan

6. will go

7. have learnt

8. Has Peter visited

9. listening

10. didn't study

6 tháng 9 2021

1 rides 

2 collect

3 did not go 

4 Bought

5 have not planned 

6 will go

7 have learnt

8 Did Peter and his parents visit

9 listening

10 did not study 

17 tháng 10 2017

used to

Complete the sentences with the present simple or present
continuous form of the verbs in brackets.

  1. I (swim)used to swim a lot when I was younger.score
  2. John (not eat) didn't used to eat vegetables, but now he eats them.score
  3. (they / have)Did they used to have a sports car?score
  4. That building (be)used to be a cinema, but it's closed down.score
  5. We (not like)didn't used to like maths lessons - our teacher was horrible!score
  6. Where (you / go)did you used to go to school?score
  7. You (live)used to live next door to me.score
  8. I (not enjoy)didn't used to enjoy studying, but I do now.score