read | ➜ | reading |
drink | ➜ | drinking |
listen | ➜ | listening |
teach | ➜ | teaching |
write | ➜ | writing |
swim | ➜ | swimming |
read | ➜ | reading |
drink | ➜ | drinking |
listen | ➜ | listening |
teach | ➜ | teaching |
write | ➜ | writing |
swim | ➜ | swimming |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
read | ➜ | reading |
drink | ➜ | drinking |
listen | ➜ | listening |
teach | ➜ | teaching |
write | ➜ | writing |
swim | ➜ | swimming |
read | ➜ | reading |
drink | ➜ | drinking |
listen | ➜ | listening |
teach | ➜ | teaching |
write | ➜ | writing |
swim | ➜ | swimming |
IV Look at the list of irregular verbs at the back the look and complete the table
Infinitive |
Past |
go | went |
have | had |
come | came |
be | was/were |
wake | waked |
meet | met |
sing | sang |
speak | spoke |
break | broke |
cut | cut |
take | took |
steal | stole |
drink | drank |
put | put |
make | made |
can | could |
find | found |
run | ran |
tell | told |
begin | began |
do | did |
leave | left |
shine | shined |
become | became |
hear | heard |
write | wrote |
say | said |
get | got |
see | saw |
hold | held |
IV Look at the list of irregular verbs at the back the look and complete the table
Infinitive |
Past |
go | went |
have | had |
come | came |
be | was/were |
wake | woke |
meet | met |
sing | sang |
speak | spoke |
break | broke |
cut | cut |
take | took |
steal | stole |
drink | drank |
put | put |
make | made |
can | could |
find | found |
run | ran |
tell | told |
begin | began |
do | did |
leave | left |
shine | shined |
become | became |
hear | heard |
write | wrote |
say | said |
get | got |
see | saw |
hold | held |
go rollerblading
do photography
play athletics (những cái thể thao competitive)
1.Write what you think each type of robots will be able to do in the future.
Types of robots |
What they will be able to do in the future |
Home robots |
- They will be able to recognize our faces...
|
Teaching robots |
- They will be able to help children do homework.
|
Worker robots |
- They will be able to build bridge. |
Doctor robots |
- They will be able to check sick people. |
Space robots |
- They will be able to make survey, inspect on other planets. |
Types of robots | What they will be able to do in the future |
Home robots | - They will be able to recognize our faces ( chúng có thể nhận diện được khuôn mặt của chúng ta ) |
Teaching robots | - They will be able to help children do homework ( Chúng sẽ có thể giúp trẻ em làm bài tập ở nhà ) |
Worker robots | - They will be able to build bridges ( Chúng sẽ có thể xây dựng cây cầu ) |
Doctor robots | - They will be able to check sick people ( Chúng sẽ có thể khám bệnh cho bệnh nhân ) |
Space robots |
- They will be able to make survey, inspect on other planets ( Chúng có thể sẽ thực hiện khảo sát, kiểm tra những hành tinh khác ) |
Bạn nhớ tick cho mình nhé ! Chúc bạn học tốt <3
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Nhân Xưng
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
* Lưu ý:
Đại Từ Sở Hữu
Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trừờng hợp này.
Tính Từ Sở Hữu
Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Phản Thân
Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.
TỔNG HỢP
0. be | → was/were |
1. play | → played |
2. build | → built |
3. do | → did |
4. bring | → brought |
5. feel | → felt |
6. find | → found |
7. give | → |
8. read | →read |
9. listen | → listened |
10. learn | → learnt |
11. drink | → drank |
12. work | → worked |
13. forget | → forgot |
14. have | → had |
Change the verbs into simple past form.
0. be | → was/were |
1. play | → played |
2. build | → bulit |
3. do | → did |
4. bring | → brough |
5. feel | → fell |
6. find | → found |
7. give | → gave |
Write the words or phrases in the correct columns
The autumn,Wednesday,Noon, Sunday, 2002,The weekend, Saturday afternoon, The winter, 6 o'clock
In | at | on |
The autumn | Noon | Wednesday |
2002 | The weekend | Sunday |
The winter | 6 o'clock | Saturday afternoon |
No. | Term | Definition |
0 | dining room | The room where you enjoy your meal. |
1 | living room | The room where you often watch TV. |
2 | kitchen | The room where you cook your meals. |
3 | bathroom | The room where you have shower. |
4 | bedroom | The room where you sleep. |
5 | reading room | The room where you reading books. |
6 | garage | A place where you put your car inside. |
7 | staircase | |
8 | garden |
5 , Complete the sentences
Long Form |
Short Form |
1, He .....is not....Feeding the dog |
he .....isn't.........feeding the dog |
2 , They .......are not.......reading | They ........aren't...................reading |
3 , It .........is not..............flying | It .........isn't.....................flying |
4 , We .....are.......not cleaning the floor | we ......aren't.......cleaning the floor |
5 , I ..........am................not crying | I .......am not............crying |
1.
Short
- Shorter
- Shortest
Intelligent
- More intelligent
- Most intelligent
Heavy
- Heavier
- Heaviest
Fast
- Faster
-Fastest
Big
- Bigger
-Biggest
Lazy
-Lazier
- Laziest
Dangerous
- More dangerous
- Most dangerous
Happy
- Happier
- Happiest