K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 3 2021
readreading
drinkdrinking
listenlistening
teachteaching
writewriting
swimswimming
 
19 tháng 3 2021
readreading
drink drinking
listen listening
teach➜ teaching 
write writing
swimswimming
 
17 tháng 10 2018

IV Look at the list of irregular verbs at the back the look and complete the table

Infinitive

Past
go went
have had
come came
be was/were
wake waked
meet met
sing sang
speak spoke
break broke
cut cut
take took
steal stole
drink drank
put put
make made
can could
find found
run ran
tell told
begin began
do did
leave left
shine shined
become became
hear heard
write wrote
say said
get got
see saw
hold held
17 tháng 10 2018

IV Look at the list of irregular verbs at the back the look and complete the table

Infinitive

Past
go went
have had
come came
be was/were
wake woke
meet met
sing sang
speak spoke
break broke
cut cut
take took
steal stole
drink drank
put put
make made
can could
find found
run ran
tell told
begin began
do did
leave left
shine shined
become became
hear heard
write wrote
say said
get got
see saw
hold held
17 tháng 2 2018

Đề có vậy thôi ạ?

17 tháng 2 2018

viet len goole dich nhung thu do

21 tháng 2 2020

go rollerblading

do photography

play athletics (những cái thể thao competitive)

20 tháng 2 2020

ko hiểu hum

24 tháng 4 2017

1.Write what you think each type of robots will be able to do in the future.

Types of robots

What they will be able to do in the future

Home robots

- They will be able to recognize our faces...

Teaching robots

- They will be able to help children do homework.

Worker robots

- They will be able to build bridge.

Doctor robots

- They will be able to check sick people.

Space robots

- They will be able to make survey, inspect on other planets.

24 tháng 4 2017
Types of robots What they will be able to do in the future
Home robots - They will be able to recognize our faces ( chúng có thể nhận diện được khuôn mặt của chúng ta )
Teaching robots - They will be able to help children do homework ( Chúng sẽ có thể giúp trẻ em làm bài tập ở nhà )
Worker robots - They will be able to build bridges ( Chúng sẽ có thể xây dựng cây cầu )
Doctor robots - They will be able to check sick people ( Chúng sẽ có thể khám bệnh cho bệnh nhân )
Space robots

- They will be able to make survey, inspect on other planets ( Chúng có thể sẽ thực hiện khảo sát, kiểm tra những hành tinh khác )

Bạn nhớ tick cho mình nhé ! Chúc bạn học tốt <3

6 tháng 10 2016

Đại Từ Tân Ngữ

Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được  làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.

Ảnh

6 tháng 10 2016

Đại Từ Nhân Xưng

Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người  nói,  ngôi thứ hai thuộc về người  nghe, ngôi thứ ba thuộc về người  hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.

Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh * Lưu ý:

  • Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu “YOU, YOU” vì như vậy là rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêuMRS, hoặc MISS.
  • “IT” chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng,  không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng “NÓ” để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường  hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch “NÓ” thành “HE” hoặc “SHE” tùy theo giới tính.

Đại Từ Sở Hữu

Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái ca tôiyours = cái ca (các) bn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trừờng hợp này.

Ảnh

Tính Từ Sở Hữu

Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.

Ảnh

Đại Từ Tân Ngữ

Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được  làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.

Ảnh

Đại Từ Phản Thân

Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.

Ảnh

TỔNG HỢP

dai tu nhan xung - dai tu tan ngu - tinh tu so huu - dai tu so huu - dai tu phan than

4 tháng 3 2022
0. be→ was/were
1. play→ played
2. build→ built
3. do→ did
4. bring→ brought
5. feel→ felt
6. find→ found
7. give

→ 
 gave

 

8. read→read 
9. listen → listened
10. learn→ learnt
11. drink→ drank
12. work→ worked
13. forget→ forgot
14. have→ had
 

Change the verbs into simple past form.

0. be→ was/were
1. play→ played
2. build→ bulit
3. do→ did
4. bring→ brough
5. feel→ fell
6. find→ found
7. give→ 
gave
4 tháng 4 2018

Write the words or phrases in the correct columns

The autumn,Wednesday,Noon, Sunday, 2002,The weekend, Saturday afternoon, The winter, 6 o'clock

In at on
The autumn Noon Wednesday
2002 The weekend Sunday
The winter 6 o'clock Saturday afternoon
4 tháng 4 2018

ai giúp em với em đang vội

14 tháng 7 2017
No. Term Definition
0 dining room The room where you enjoy your meal.
1 living room The room where you often watch TV.
2 kitchen The room where you cook your meals.
3 bathroom The room where you have shower.
4 bedroom The room where you sleep.
5 reading room The room where you reading books.
6 garage A place where you put your car inside.
7 staircase
8 garden
14 tháng 7 2017

Sao 2 cái dưới ko làm vậy Trịnh Phương Hà khocroi

30 tháng 9 2018

5 , Complete the sentences

Long Form

Short Form

1, He .....is not....Feeding the dog

he .....isn't.........feeding the dog
2 , They .......are not.......reading They ........aren't...................reading
3 , It .........is not..............flying It .........isn't.....................flying
4 , We .....are.......not cleaning the floor we ......aren't.......cleaning the floor
5 , I ..........am................not crying I .......am not............crying
22 tháng 6 2017

1.

Short

- Shorter

- Shortest

Intelligent

- More intelligent

- Most intelligent

Heavy

- Heavier

- Heaviest

Fast

- Faster

-Fastest

Big

- Bigger

-Biggest

Lazy

-Lazier

- Laziest

Dangerous

- More dangerous

- Most dangerous

Happy

- Happier

- Happiest