Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PERSON | 3 | 7 | 15 |
DESCRIPTION | Long black hair, dark eyes | Short brown hair, blue eyes | Short, curly red hair |
This person is female. She has long black hair and dark eyes
Is it person 3?
Yes, that’s correct
Hướng dẫn dịch
Người này là phụ nữ. Cô ấy có mái tóc dài mà mắt đen
Có phải người thứ 3 không?
Chính xác.
a. She is teaching.
(Cô ây đang dạy.)
b. They are playing football.
(Họ đang chơi bóng đá.)
c. She is riding a bike.
(Cô ấy đang đi xe đạp.)
d. She is cooking.
(Cô ấy đang nấu ăn.)
e. She is singing.
(Cô ấy đang hát.)
f. He is watering the flowers.
(Ông ấy đang tưới hoa.)
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Cậu sẵn sàng chưa Maya?
Maya: Không, tớ không có gì để mặc đến bữa tiệc cả
2.:
Nadine: Nhưng cậu đi mua sắm tuần trước mà
Maya: Ừ và tớ mua một cái váy màu xanh khá đẹp
3.
Nadine: Oh đẹp đấy. Cậu có áo mặc ở trên không?
Maya: Ừ, mẹ tớ cho tớ một cái áo mới mấy ngày trước
4.
Nadine: Ô thế thì có việc gì vậy?
Maya: Bộ đồ của tớ nhìn giống như đồng phục vậy.
Hướng dẫn dịch
1. Cecillia làm quần áo cho cả người lớn và trẻ em
2. Ở dòng 6 từ “him” đùng dể chỉ Hawkeye
3. Aaron nghĩ chụp ảnh có thể giúp Hawkeye học được từ những người khác cậu ấy
4. Sở thích của Malachi là chơi trống
5. Ở dòng 13, từ “inspire” nghĩ là khiến ai đó muốn làm gì
1. There are eggshell
2. They are made of eggshell
3. Yes I can
bài này ms hok xong nek
mà s ng ta có thể khắc được hay ghê lun á
1. What can you see in the pictures? ( Bạn thấy gì trong bức hình?)
- A teddy bear, a flower, a bird and flowers.
(Một chú gấu bông, một bông hoa, một con chim và nhiều hoa.)
2. What do you think the objects are made of?(Bạn nghĩ những cái này làm bằng gì?)
- They are made of eggshells.
(Chúng được làm từ vỏ trứng)
3. Can you guess what hobby it is?(Bạn có thể đoán sở thích đó là gì không?)
- The hobby is carving eggshells.
(Đó là sở thích khắc vỏ trứng.)
1. tasks | 2. dangerous | 3. different |
4. messy | 5. carry | 6. learn |
I think they are happy and childlike.
(Tớ nghĩ họ hạnh phúc và ngày thơ)
1. Yes, it is.
(Có.)
2. We have it in the morning.
(Chúng ta ăn phở vào buổi sáng.)
3. The main ingredients of pho are noodles and beef or chicken,…
(Nguyên liệu chính của phở là bánh phở và thịt bò hoặc gà,…)