Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án :
56. towns - town
57. difference - different
58. goes - go
59. plays - play
60. a artist - an artist
Nếu đúng thì k cho mình nha
56 towns - town
57 difference - different
58 goes - go
59 plays - play
60 a artist - an artist
Trả lời :
If they don't communicate (not/communicate), they won't have (not/have) any jobs
~~Học tốt~~
Dear Nick,
How are you?
Ha Noi is beautiful but it's too busy for me. I'm having a great time at Cua Lo Beach now. The weather is (1. hot) hotter than that in Ha Noi. The houses and buildings are smaller and older than those in Ha Noi The streets are wider with less traffic. The seafood here is more delicious and cheaper than the seafood in Ha Noi.
See you soon,
Vy
Hướng dẫn dịch bài
David: Sinh nhật của cậu vào khi nào vậy, Elisa?
Elisa: Nó vào tháng trước. Nó vào ngày 10 tháng tháng 7
David: Tuyệt vơi! Cậu đã làm gì vậy?
Elisa: Ừ, nó vào kì nghỉ hè, vì vậy tớ đến Tây Ban Nha. Thế sinh nhật của cậu vào khi nào vậy, David?
David: Ồ sinh nhật tớ vào mùa đông . Nó và kì nghỉ đông.
Elisa: Ồ tớ nhớ rồi. Nó vào ngày 23 tháng 12. Tớ đến tiệc sinh nhật của cậu vào năm ngoái.
Meal (Bữa ăn) | I like (Tôi thích) | I don’t like (Tôi không thích) |
Breakfast (bữa sáng) | fried rice, rice noodles, milk, sticky rice (cơm chiên, bún, sữa, xôi) | rice, meat, vegetables (cơm, thịt, rau) |
Lunch (bữa trưa) | rice, fish, vegetables, orange juice (cơm, cá, rau, nước cam) | pork, beef, soda (thịt lợn, thịt bò, nước ngọt có ga) |
Dinner (bữa tối) | vegetable salad, chicken, soup (salad rau, thịt gà, canh) | meat, noodles, carrots (thịt, mỳ, cà rốt) |
1. iron the clothes (là / ủi quần áo)
2. move heavy things (di chuyển đồ vật nặng)
3. pick fruit (hái hoa quả / trái cây)
4. do the washing (làm công việc giặt giũ)
5. wash the dishes (rửa chén / bát)
Complete the sentences using the correct form of words in the parentheses.
2. The lions __are__ __walking__closer to the buggy. (walk)
3. The lions __are__ __watching__the buggy. (watch)
4. One lion _is_ __running_away with the buggy. (run)
5. The photographer _is_ __checking__the camera. (check)
Hướng dẫn dịch
1. Những chú sư tử đang cắn chiếc xe độc mã
2. Những chú sư tử đang đi đến gần chiếc xe độc mã.
3. Những chú sư tử đang nhìn chiếc xe độc mã
4. Một chú sư tử đang chạy khỏi chiếc xe.
5. Nhiếp ảnh gia đang kiểm tra chiếc máy ảnh.
1.I often use photo gallery, instagram, contacts, google meet,... a few other learning apps.
2.I'm usually interested in my learning app, or youtube because those are two popular and popular apps, and it gives me a lot of interest and newness.
3.to mention youtube.
4.Maybe still youtube and google meet because they are very useful and convenient. In this complicated time of translation, google meet helps us connect with each other more, and youtube will develop in many ways that are suitable with the times so that we can keep up with the present with countries around the world.
1I used the Facebook app on my smartphone recently
2I am interested in entertainment applications such as watching movies, playing games, or social networks,...
3The first mobile app that I downloaded and tried was TikTok
4I want to use applications related to learning and looking up information effectively in the future
play
play