K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 3 2017

Hệ Mặt Trời gồm có 8 hành tinh. Tính từ Mặt Trời bao gồm: sao Thủy, sao Kim, Trái Đất, sao Hỏa, sao Mộc, sao Thổ, sao Thiên Vương, sao Hải Vương.

Đáp án: A.

13 tháng 4 2021

A. Vị trí thứ 3

 

Em đọc sách nhiều nên cũng biết sơ sơ.

Hệ Mặt trời trước đây có 9 hành tinh theo thứ tự: sao thủy, sao Kim, Trái đất, sao Hỏa, sao Mộc, sao Thổ, sao Thiên vương, sao Hải vương và sao Diêm vương.

Nhưng vào đầu thế kỉ XXI, khoa học đã chứng minh và loại bỏ, gạch tên sao Diêm vương ra khỏi danh sách các hành tinh, và đưa vào danh sách "hành tinh lùn"

Trái đất ở vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần mặt trời.

8 tháng 9 2016

- Tám hành tinh trong hệ Mặt Trời là: Sao Thủy,Sao Kim,Trái Đất,Sao Hỏa,Sao Mộc,Sao Thổ,Thiên Vương,Hải Vương 

-Trái Đất ở vị trí thứ ba trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời

Câu 1: Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời là:A. 24 giờ       B. 365 ngày      C. 365 ngày 6 giờ     D. 366 ngàyCâu 2 : Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất ở vị trí thứ:A. 3               B. 2                       C. 4                      D. 5Câu 3: Từ trong ra ngoài, Trái Đất lần lượt có các lớp:A.Vỏ trái đất, nhân,...
Đọc tiếp

Câu 1: Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời là:

A. 24 giờ       B. 365 ngày      C. 365 ngày 6 giờ     D. 366 ngày

Câu 2 : Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất ở vị trí thứ:

A. 3               B. 2                       C. 4                      D. 5

Câu 3: Từ trong ra ngoài, Trái Đất lần lượt có các lớp:

A.Vỏ trái đất, nhân, lớp man ti

B. Vỏ, lớp man ti, nhân

C. Nhân, lớp man ti,vỏ trái đất

D. Lớp man ti, vỏ, nhân

Câu 4: Địa hình trên bề mặt Trái Đất là kết quả tác động của:

A. Động đất, núi lửa

B. Ngoại lực

C. Xâm thực, bào mòn

D. Nội lực và ngoại lực.

Câu 5: Trong thành phần của không khí, tỉ lệ của khí ô – xi là:

A. 78%.

B. 1%.

C. 21%.

D. 87%.

Câu 6: Các khoáng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản:

A. Phi kim loại

B. Năng lượng  (nhiên liệu)

C. Kim loại

D. Nội sinh

Câu 7. Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất là

A. Ô-xi.

B. Các-bo-níc.

C. Ni-tơ.

D. Ô-dôn.

Câu 8. Khu vực nào trên Trái Đất phần lớn có lượng mưa trên 2000 mm/năm?

A. Khu vực cực.

B. Khu vực ôn đới.

C. Khu vực chí tuyến.

D. Khu vực xích đạo.

Câu 9. Nguồn nhiệt trên Trái Đất có từ đâu?

A. Ánh sáng từ Mặt Trời

B. Sức nóng từ Mặt đất

C. Các khối khí nóng

D. Các khối khí lạnh

Câu 10. Khi nào không khí mới nóng lên

A. Khi mặt trời chiếu xuống mặt đất

B. Khi bề mặt đất hấp thu nhiệt Mặt Trời

C. Khi mặt trời chiếu xuống mặt đất, mặt đất hấp thụ đủ nhiệt

D. Khi mặt đất hấp thụ đủ nhiệt của Mặt trời rồi phản hồi lại vào không khí.

Câu 11. Dụng cụ đo nhiệt độ không khí:

A. Ampe kế B. Khí áp kế C. Nhiệt kế D.Vũ kế

Câu 12. Sư thay đổi nhiệt độ không khí theo vĩ độ biểu hiện:

A. Các vùng vĩ độ thấp nóng hơn các vùng vĩ độ cao

B. Các vùng vĩ độ cao nóng hơn vùng vĩ độ thấp

C. Các vùng vị độ thấp và các vùng vĩ độ cao đều nóng

D. Các vùng vị độ thấp và các vùng vĩ độ cao đều lạnh

Câu 13. Khu vực nào trên Trái Đất có lượng mưa lớn:

A. Vùng cực B. Vùng chí tuyến. C. Các vòng cực. D. Vùng xích đạo

Câu 14. Vì sao càng về vùng vĩ độ cao (900 Bắc và Nam) nhiệt độ không khí rất thấp

A. Góc chiếu của tia sáng Mặt trời lớn

B. Góc chiếu của tia sáng Mặt trời nhỏ

C. Mặt trời chiêu vuông góc

D. Mặt trời không chiếu sáng nơi này

Câu 15. Lượng mưa trên Trái đất phân bố

A. Giảm dần từ xích đạo đến 2 cực

B. Tăng dần từ xích đạo đến 2 cực

C. Chỉ có mưa ở xích đạo

D. Chỉ có mưa ở 2 cực

 

Câu 1. Trình bày hiện tượng động đất ( Khái niệm, nguyên nhân, hậu quả).

Câu 2 . Kể tên các tầng khí quyển. So sánh những điểm giống và khác nhau giữa núi và đồi.

Câu 3. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:

Nhiệt độ trung bình các tháng của Trạm khí tượng A

(Đơn vị: 0C)

áng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

 Tính nhiệt độ trung bình của trạm A

Câu 4. Trình bày sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất

2
5 tháng 1 2022

Câu 1: Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời là:

A. 24 giờ       B. 365 ngày      C. 365 ngày 6 giờ     D. 366 ngày

Câu 2 : Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất ở vị trí thứ:

A. 3               B. 2                       C. 4                      D. 5

Câu 3: Từ trong ra ngoài, Trái Đất lần lượt có các lớp:

A.Vỏ trái đất, nhân, lớp man ti

B. Vỏ, lớp man ti, nhân

C. Nhân, lớp man ti,vỏ trái đất

D. Lớp man ti, vỏ, nhân

Câu 4: Địa hình trên bề mặt Trái Đất là kết quả tác động của:

A. Động đất, núi lửa

B. Ngoại lực

C. Xâm thực, bào mòn

D. Nội lực và ngoại lực.

Câu 5: Trong thành phần của không khí, tỉ lệ của khí ô – xi là:

A. 78%.

B. 1%.

C. 21%.

D. 87%.

5 tháng 1 2022

C1:C

C2:A

C3:B

C4:D

C5:C

2 tháng 6 2017

Trái Đất ở vị trí thứ 3 trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời. Thứ tự các hành tinh trong hệ Mặt Trời là Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Thiên Vương và Hải Vương.

Chọn: D.

11 tháng 7 2017

- Tám hành tinh trong hệ Mặt Trời: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Thiên Vương, Hải Vương.

- Trái Đất ở vị trí thứ 3 trong các hành tinh, theo thứ tự xa dần Mặt Trời.

TÁM HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI BAO GỒM  :

SAO THUỶ

SAO KIM

TRÁI ĐẤT

SAO HOẢ

SAO MỘC

SAO THỔ

SAO THIÊN VƯƠNG

SAO HẢI VƯƠNG

SAO DIÊM VƯƠNG

=> TRONG HỆ MẶT TRỜI : TRÁI ĐẤT XA THỨ 3 THEO THỨ TỰ XA DẦN MẶT TRỜI .

1 tháng 3 2017

Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ 3.

Đáp án: B