Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1: Tìm x, y nguyên tố thoả mãn
y2 – 2x2 = 1
Hướng dẫn:
Ta có y2 – 2x2 = 1 ⇒ y2 = 2x2 +1 ⇒ y là số lẻ
Đặt y = 2k + 1 (với k nguyên).Ta có (2k + 1)2 = 2x2 + 1
⇔ x2 = 2 k2 + 2k ⇒ x chẵn , mà x nguyên tố ⇒ x = 2, y = 3
2: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
(2x + 5y + 1)(2|x| + y + x2 + x) = 105
Hướng dẫn:
Ta có: (2x + 5y + 1)(2|x| + y + x2 + x) = 105
Ta thấy 105 lẻ ⇒ 2x + 5y + 1 lẻ ⇒ 5y chẵn ⇒ y chẵn
2|x| + y + x2 + x = 2|x| + y + x(x+ 1) lẻ
có x(x+ 1) chẵn, y chẵn ⇒ 2|x| lẻ ⇒ 2|x| = 1 ⇒ x = 0
Thay x = 0 vào phương trình ta được
(5y + 1) ( y + 1) = 105 ⇔ 5y2 + 6y – 104 = 0
⇒ y = 4 hoặc y = ( loại)
Thử lại ta có x = 0; y = 4 là nghiệm của phương trình
a)Đặt x^3+x^2=0
<=> x^2(x+1)=0
<=>x=0;x=-1
Vậy, nghiệm của đa thức x^3+x^2 là x=0;x=-1
b)Đặt x^3+x^2+x+1=0
<=> x^2(x+1)+(x+1)=0
<=>(x^2+1)(x+1)=0
<=>x^2=-1(vô lí vì x^2>0 với mọi x); x=-1
Vậy đa thức có nghiệm x=-1
a) \(3\left(2x-1\right)+1=\left(-2\right)^2-3\left(-2\right)^3\)
\(\Leftrightarrow6x-3+1=4+24\)
\(\Leftrightarrow6x=4+24-1+3\)
\(\Leftrightarrow6x=30\)
\(\Leftrightarrow x=5\)
b) \(\left(x-2\right)\left(x+3\right)>0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-2>0\\x+3>0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x>2\\x>-3\end{cases}}\)
c) \(x^2\left(x+2\right)-9\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-9\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^2-9=0\\x+2=0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=\pm3\\x=-2\end{cases}}\)
a, x : (-1/2)^3 = -1/2
=> x : (-1/8) = -1/2
=> x = 4
vậy_
b, (3/4)^5.x = (3/4)^7
=> x = (3/4)^7 : (3/4)^5
=> x = (3/4)^2
=> x = 9/16
vậy-
c, (3/5)^8 : x = (-3/5)^6
=> (3/5)^8 : x = (3/5)^6
=> x = (3/5)^8 : (3/5)^6
=> x = (3/5)^2
=> x= 9 /25
vì \(x^2\ge0\Rightarrow\left(x^2-1\right)>\left(x^2-4\right)>\left(x^2-7\right)>\left(x^2>10\right)\)
để \(\left(x^2-1\right).\left(x^2-4\right).\left(x^2-7\right).\left(x^2-10\right)< 0\)
ta xét hai trường hợp
TH1: (x2-10) âm và (x2-1),(x2-4),(x2-7) dương.ta có
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2-10< 0\\x^2-7>0\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2< 10\\x^2>7\end{cases}}\Rightarrow x^2=9\Rightarrow x=\left\{\pm3\right\}\)
TH2: (x2-1) dương và (x2-4),(x2-7),(x2-10) âm ta có
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2-1>0\\x^2-4< 0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2>1\\x^2< 4\end{cases}}\Rightarrow x^2=\left\{\varnothing\right\}\Rightarrow x=\varnothing}\)
vậy x=+-3