Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. How was the weather yesterday ?
2. Why aren't you training ?
3. He s going home because of the souvernirs
4. How far is it from there to Ha Noi ?
5. Is he going to the museum and the zoo ?
Có nhiều câu chị thấy thì ko hợp lí e ạ
1. How / weather / yesterday ?
How was the weather yesterday ?
2. Why / aren't / you / train ?
Why aren't you go by train ?
3. He / going / home / of / souvernirs .
He is going home with of souvernirs .
4. How far / it / there / Ha Noi ?
How far is it from there to Ha Noi .
5. Is / he / the museum / the zoo ?
Is he going to the museum or the zoo.
you go straight ( ahead) and turn right/left on a roundabout.
-Bạn ghi rõ ra đề bài + từ gợi ý thì mình mới biết chính xác câu trả lời nhé ^^ Chúc bạn học tốt !~
Sử dụng các từ gợi ý để hoàn thành các câu sau.
1.My uncle / office / work /./
=> My uncle works in the office.
2.the 3rd floor / flat / Her /./
=> Her room is on the 3rd floor in the flat.
3.under / The cat / the bed /./
=> The cat is under the bed.
4.bus / school / sometimes / We /./
=> We sometimes go to school by bus.
5.go / seldom / shopping mall / My family / the weekend /./
=> My family seldom go to shopping mall on the weekend.
My uncle works in an office
Her flat on the 3rd floor
The cat is under the bed
we sometimes go to school by bus
My family seldom go to the shopping mall the weekend
My name is Tuan
I watch TV with my family
My father 32 years old
S + did not + V (nguyên thể)
Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn't), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ 1: He didn't play football last Sunday.
A .cách dùng
1. chỉ 1 hành động đã bắt đầu và kết thúc ở 1 thời điểm rõ ràng tro qua khứ ( thường đi vs yesterday , ago , in, last summer, ...)
vd : we spent last summer at the siaside
mùa hè vừa rồi chúng tôi đi nghỉ ở miền biển
2. diễn tả thói quen tro quá khứ
vd : i smoked twenty cigarettes a day till i gave up
tôi đã hút 20 điếu thuốc 1 ngày cho đến khi tôi bỏ hút
B. cách thành lập
1 khẳng định
s + past tense
vd : i / you /he /she / it / we / they worked / ate
lưu ý : past tense của động từ thường chỉ cần thêm đuôi ed vào động từ nguyên thể : work _ worked
past tense của động từ bất quy tắc, quá khứ phân từ
to sing _ sang to come _ came
2. câu phủ định
s + didn't + v
vd : i / you / he / she / it / we / they didn't work / eat
3 câu nghi vấn
did + s + v
vd : did i/you / he / she /it / we / they work /eat ?
HỌC TỐT