Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: Hi, Vy. Will you live in a hi-tech house?
(Chào Vy. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao?)
B: Yes, I will.
(Vâng, tôi sẽ.)
A: Will your house be in space?
(Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian à?)
B: No, it won’t. It might be in the mountains.
(Không, sẽ không. Nó có thể ở trên núi.)
A: Will you have a lot of trees and flowers around your house?
(Bạn sẽ có nhiều cây và hoa xung quanh nhà của bạn?)
B: Yes, of course.
(Vâng, tất nhiên.)
A: Will you have a fridge that can cook your meals?
(Bạn sẽ có một tủ lạnh để nấu các bữa ăn của bạn?)
B: No, I won’t. But I might have a smart cooker to do that.
(Không, tôi sẽ không. Nhưng tôi có thể có một chiếc nồi thông minh để làm điều đó.)
A: Will you have a robot that can look after your children?
(Bạn sẽ có một robot có thể chăm sóc con cái của bạn chứ?)
B: Yes, I will. And it can do housework, too.
(Vâng, tôi sẽ. Và nó cũng có thể làm việc nhà.)
A: Will you have a car that can fly?
(Bạn sẽ có một chiếc xe có thể bay?)
B: Yes, I will.
(Vâng, tôi sẽ.)
This is the appliance I would like to have in the future. It’s a friendly robot. It can talk and understand what I say. It will help me study and practice English. It can also listen to my stories. It will be my best friend in the future.
Tạm dịch:
Đây là thiết bị tôi muốn có trong tương lai. Đó là một robot thân thiện. Nó có thể nói và hiểu những gì tôi nói. Nó sẽ giúp học tập và thực hành tiếng Anh. Nó cũng có thể lắng nghe những câu chuyện của tôi. Nó sẽ là người bạn tốt nhất của tôi trong tương lai.
1 - a, c, d, e, g, h
The house will have robots to cleans the floors, wash clothes, cook meals, feed the dogs and cats, water the flowers.
(Ngôi nhà sẽ có người máy để lau sàn, giặt quần áo, nấu bữa ăn, cho chó mèo ăn, tưới hoa.)
2 - b, d, f
The house will have a super smart TV to contact my friends, buy food from the supermarket, send and receive emails.
(Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để tôi liên lạc với bạn bè, mua thức ăn từ siêu thị, gửi và nhận email.)
Tạm dịch:
Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên một hòn đảo. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Trước nhà sẽ có bể bơi. Sẽ có một chiếc trực thăng trên mái nhà. Tôi có thể bay đến trường trong đó.
Sẽ có một số robot trong nhà. Họ sẽ giúp tôi lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo và tưới hoa. Họ cũng sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn.
Sẽ có một chiếc TV siêu thông minh. Nó sẽ giúp tôi gửi và nhận email, cũng như liên lạc với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi mua thực phẩm từ siêu thị.
A: What’s your answer to Question 1?
(Câu trả lời của bạn cho Câu hỏi 1 là gì?)
B: It’s C. What’s your answer?
(Là C. Câu trả lời của bạn là gì?)
A: My answer is A. What’s your answer to Question 2?
(Câu trả lời của tôi là A. Câu trả lời của bạn cho Câu hỏi 2 là gì?)
B: It’s C. What’s your answer?
(Là C. Câu trả lời của bạn là gì?)
A: Oh, me too. What’s your answer to Question 3?
(Ồ, tôi cũng vậy. Câu trả lời của bạn cho Câu hỏi 3 là gì?)
B: It’s B. What’s your answer?
(Là B. Câu trả lời của bạn là gì?)
A: Well, I choose A.
(À, tôi chọn A.)
Tạm dich:
Nick: Cậu đang làm gì vậy Phong?
Phong: Tớ đang vẽ một bức tranh về ngôi nhà của tớ.
Nick: Ngôi nhà của cậu! Đó là một UFO.
Phong: Nó trông giống như UFO nhưng đó là ngôi nhà của tớ trong tương lai.
Nick: Nó sẽ ở đâu?
Phong: Nó sẽ ở trên núi.
Nick: Nó sẽ như thế nào?
Phong: Nó sẽ là một ngôi nhà lớn. Nó sẽ có hai mươi phòng.
Nick: 20 phòng!
Phong: Đúng vậy, và nó sẽ có năng lượng mặt trời.
Nick: Tuyệt vời! Cậu sẽ thích phòng nào nhất?
Phong: Tất nhiên là phòng ngủ của tớ.
Nick: Ngôi nhà có thể có những thiết bị nào?
Phong: Nhà tớ có thể có một số TV thông minh và mười rô bốt.
A: Go straight. Take the first turning on the right. It’s on your right.
(Đi thẳng. Rẽ trái thứ nhất. Nó ở bên phải của bạn.)
B: Is that the cinema?
(Đó có phải là rạp chiếu phim không?)
A: Yes, it is.
(Ừm, đúng rồi.)
1. robots (người máy) 2. washing machine (máy giặt) 3. wireless TV (TV không dây) 4. super cars (siêu xe) 5. smart clocks (đồng hồ thông minh) 6. dishwashers (máy rửa bát) | look after the house (chăm sóc nhà cửa) wash clothes (giặt quần áo) access to internet (truy cập internet) fly (bay) play online music (chơi nhạc trực tuyến) wash dishes (rửa bát) |
1: rubbish
2: plastic bag
3: glass
4: plastic bottle
5: noise
6: paper
7: water
8: clothes
1. rubbish: rác
2. plastic bag: túi nhựa
3. glass: thủy tinh
4. plastic bottle: chai nhựa
5. noise: tiếng ồn
6. paper: giấy
7. water: nước
8. clothes: quần áo
In the future, Vy will live a hi-tech house. It won’t be in space. It might be in the mountains. There will be a lot of trees and flowers around her house. She won’t have a fridge that can cook meals but she might have a smart cooker to do that. She will have a robot that can look after her children and it can do housework, too. She will also have a car that can fly.
Tạm dịch:
Trong tương lai, Vy sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao. Nó sẽ không ở trong không gian. Nó có thể ở trên núi. Xung quanh nhà cô sẽ có rất nhiều cây và hoa. Cô ấy sẽ không có tủ lạnh để nấu các bữa ăn nhưng cô ấy có thể có một chiếc nồi thông minh để làm điều đó. Cô ấy sẽ có một người máy có thể chăm sóc con cái của cô ấy. và nó cũng có thể làm việc nhà. Cô ấy cũng sẽ có một chiếc xe có thể bay.