Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I/ Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences:
1. There isn’t ( a/ an/ some/ any ) butter in the fridge.
2. You should ( water/ drain/ steam/ simmer ) the pasta before mixing it with tomato sauce.
3. Look! This ( bunch/ clove/ slice/ cup ) of grapes is so fresh.
4. If you eat pumpkin soup regularly, you ( must/ should/ can/ have ) improve your eyesight and protect yourself from certain cancers.
5. People say sashimi is ( nutrition/ nutritious/ nutritiousness/ nutritionally ) which makes people healthy.
6. To make this cake successfully, you should ( marinate/ whisk/ dip/ grate ) the eggs lightly.
7. Can you go to the supermarket and buy me a ( bunch/ clove/ loaf/ pinch ) of bread?
8. This soup is ( taste/ tasteful/ tasteless/ tastefully ). It has no flavor at all.
9. You must reduce the amount of salt in your food if you ( don’t want/ didn’t want/ want/ wanted ) to become unhealthy.
10. Can you go to the convenience store and buy me ( a/ an/ some/ any ) big packet of potato crisps?
11. There is ( an/ some/ any ) milk in the fridge.
12. We’ve run out of milk, so buy two ( bottles/ sticks/ slices ) of milk, please.
13. She bought a ( loaf/ bunch/ stick ) of banana in the supermarket yesterday.
14. To make this cake successful, you should ( marinate/ whisk/ dip ) the eggs lightly.
15. ( Slice/ Chop/ Marinate ) the chicken in white wine for one hour before roasting.
16. There isn’t ( some/ any/ a ) salt in this soup.
I/ Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences:
1. There isn’t ( a/ an/ some/ any ) butter in the fridge.
2. You should ( water/ drain/ steam/ simmer ) the pasta before mixing it with tomato sauce.
3. Look! This ( bunch/ clove/ slice/ cup ) of grapes is so fresh.
4. If you eat pumpkin soup regularly, you ( must/ should/ can/ have ) improve your eyesight and protect yourself from certain cancers.
5. People say sashimi is ( nutrition/ nutritious/ nutritiousness/ nutritionally ) which makes people healthy.
6. To make this cake successfully, you should ( marinate/ whisk/ dip/ grate ) the eggs lightly.
7. Can you go to the supermarket and buy me a ( bunch/ clove/ loaf/ pinch ) of bread?
8. This soup is ( taste/ tasteful/ tasteless/ tastefully ). It has no flavor at all.
9. You must reduce the amount of salt in your food if you ( don’t want/ didn’t want/ want/ wanted ) to become unhealthy.
10. Can you go to the convenience store and buy me ( a/ an/ some/ any ) big packet of potato crisps?
11. There is ( an/ some/ any ) milk in the fridge.
12. We’ve run out of milk, so buy two ( bottles/ sticks/ slices ) of milk, please.
13. She bought a ( loaf/ bunch/ stick ) of banana in the supermarket yesterday.
14. To make this cake successful, you should ( marinate/ whisk/ dip ) the eggs lightly.
15. ( Slice/ Chop/ Marinate ) the chicken in white wine for one hour before roasting.
16. There isn’t ( some/ any/ a ) salt in this soup.
Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.
1. I ______will invite___ (INVITE) all my relatives to my ___engagement______ (ENGAGE) party next month.
2. I ______prefer___ (PREFER) parties with no theme, so I _____won't go____ (NOT / GO) to the fancy dress party this weekend.
3. We _____plan____ (PLAN) a ___leaving ______ (LEAVE) party for the exchange students from France this Saturday.
4. My sister has ____curly _____ (CURL) hair, but she _____wants____ (WANT) straight hair, so she’s going to the hairdressers on Friday.
5.Sorry, I ______don't understand ___ (NOT / UNDERSTAND) your message. Are we meeting at 9 o’clock in the morning, or 9 o’clock at night? – I’m a bit ____confused_____ (CONFUSE).
Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.
1. I ____will invite_____ (INVITE) all my relatives to my ____engagement_____ (ENGAGE) party next month.
2. I ____would prefer_____ (PREFER) parties with no theme, so I ____won't go_____ (NOT / GO) to the fancy dress party this weekend.
3. We ___have planned______ (PLAN) a ____leaving_____ (LEAVE) party for the exchange students from France this Saturday.
4. My sister has _____curly____ (CURL) hair, but she ____wants_____ (WANT) straight hair, so she’s going to the hairdressers on Friday.
5.Sorry, I _____don't understand____ (NOT / UNDERSTAND) your message. Are we meeting at 9 o’clock in the morning, or 9 o’clock at night? – I’m a bit _____confused____ (CONFUSE).
Người phỏng vấn: Chúng tôi đã mời vài bạn học sinh đến từ trường Cây Sồi ở Thung lũng Hạnh Phúc đến tham gia diễn đàn Beyond 2030 và họ sẽ chia sẻ với chúng ta tầm nhìn của các em về tương lai. Em sẽ nói đầu tiên nhé, Phong?
Phong: Em tin rằng sự thay đổi lớn nhất sẽ diễn ra bên trong hệ thống giáo dục. Ngoài trường học, chúng ta cũng sẽ học từ những nơi cho chúng ta kiến thức và kinh nghiệm sống thực tế như nhà ga, công ty hoặc ở một nông trại.
Mai: Mình đồng ý. Việc học có sự áp dụng vào cuộc sống thực tế này sẽ cho chúng ta có thấy mình là người trong cuộc, một cảm giác rằng chúng ta là một phần của quá trình.
Người phỏng vấn: Thế còn vai trò của giáo viên thì sao?
Phong: À, họ sẽ giống người cố vấn hơn là người cung cấp thông tin.
Người phỏng vấn: Hấp dẫn đó. Em nhìn thấy tương lai như thế nào nữa, Nguyên?
Nguyên: À, em nghĩ vai trò của người cha sẽ thay đổi mạnh mẽ.
Người phỏng vấn: Ồ thế ư? Bằng cách nào?
Nguyên: Người cha hiện đại sẽ không cần thiết là trụ cột của gia đình, ông ta có thể là người ra ngoài lao động hoặc có thể ở nhà để chăm sóc con cái.
Người phỏng vấn: Và làm việc nhà?
Nguyên: Vâng, đó cũng là công việc, dù có được trả lương hay không, phải không ạ?
Mai: Chắc chắn rồi. Lợi ích có được là trẻ con sẽ được gặp cha của chúng thường xuyên hơn và có mối quan hệ khăng khít với họ hơn. Mình đã không được gặp cha mình nhiều nhưng mình quý mỗi khoảnh khắc ở bên cạnh ông ấy.
Người phỏng vấn: Được rồi, chúng ta chắc chắn sẽ đi qua vài chủ đề hấp dẫn nữa...
Người phỏng vấn: Chúng tôi đã mời một số học sinh từ Trường Oak Tree ở Happy Valley đến diễn đàn Beyond 2030 này và họ sẽ chia sẻ với chúng tôi tầm nhìn về tương lai. Bạn có muốn đi trước không, Phong?
Phong: Tôi tin rằng sự thay đổi lớn nhất sẽ diễn ra trong hệ thống trường học. Ngoài ở trường, chúng tôi cũng sẽ học hỏi từ những nơi sẽ cung cấp cho chúng tôi kiến thức và kinh nghiệm thực tế, chẳng hạn như tại nhà ga, trong một công ty hoặc trong một trang trại.
Mai: Tôi đồng ý. Ứng dụng học tập thực tế này sẽ cho chúng ta cảm giác tham gia, cảm giác rằng chúng ta là một phần của quá trình.
PV: Còn vai trò của giáo viên thì sao?
Phong: Ah, họ sẽ giống như người hướng dẫn hơn là nhà cung cấp thông tin.
Người phỏng vấn: Hấp dẫn. Làm thế nào khác để bạn nhìn thấy tương lai, Nguyễn?
Nguyễn: Chà, tôi nghĩ vai trò của những người cha sẽ thay đổi mạnh mẽ.
Người phỏng vấn: Ồ có? Bằng cách nào?
Nguyễn: Người cha hiện đại sẽ không nhất thiết phải là trụ cột của gia đình. Anh ta có thể làm việc bên ngoài hoặc anh ta có thể ở nhà để chăm sóc con cái.
Người phỏng vấn: Và làm việc nhà?
Nguyễn: Vâng. Đó là công việc, được trả tiền hay không, phải không?
Mai: Hoàn toàn đúng. Lợi ích sẽ là trẻ em sẽ nhìn thấy cha của chúng thường xuyên hơn và có mối quan hệ gần gũi hơn với chúng. Tôi không nhìn thấy bố tôi nhiều, nhưng tôi yêu từng khoảnh khắc tôi dành cho ông.
PV: Chà, chắc chắn chúng tôi đang đề cập đến một số chủ đề thú vị
I. Complete the sentences with a, an, some or any.
1. There is a banana in the basket.
2. I need some tea
. 3. Are there any tomatoes in the fridge?
4. We have some rice, but we don’t have meat.
5. There’s an orange on the table.
6. I’d like some apple juice.
7. He has a TV and computer.
8. Would you like some ice- cream?
9. I have some friends in Hue.
10. Do you have some dogs or cats at home?
II. Put the verbs in brackets into the correct tenses of the conditionals.
1. If you (not go) don't away away I’ll send for the police.
2. I’ll be very angry if he (make) makes any more mistakes.
3. If he (be) is late late we’ll go without him.
4. She will be absolutely furious if she (hear) hears about this.
5. If you put on the kettle I (make) will make the tea.
6. If you give my dog a bone he (bury) will bury it at once.
7. If we leave the car here it (not be) won't be in anybody’s way.
8. He’ll be late for the train if he (not start) doesn't start at once.
9. If you come late they (not let) won't let you
1.) She collects first editions of Victorian novels.
2.) Everyone experiences these problems at some time in their lives.
3.) It's cheaper if you book the tickets in advance.
4.) They stopped at the top of the hill to admire the scenery.
5.) There is no entrance fee to the gallery.
6.) This novel is too difficult for intermediate students of English.
7.) Tim did a three-year course in Linguistics at Newcastle.
8.) To open an account , you need to make a minimum deposit of $500.
9.) The report will be published on the Internet.
10.) Sri Lanka is her native country , but she's been living in Belgium for the past five years.
II. Put the following sentences in the correct order to make a complete dialogue. Start like this:
1. Our English is still poor. Let's attend an English evening class this summer vacation.
2. No, it isn't. It's right in the center of HCM city.
3. We should attend a local center. The tuition is not expensive.
4. That's a good idea. But where should we learn?
5. How much is the tution?
6. Is it far from here?
7. Yes, let go now.
8. I'm not sure. It depends on how long our course lasts. I think we should go there and see.
9. Why don't we study at the Vietnam USA Societ (VUS)?
10. I don't think so because we can't learn with native teachers.
Your answer : 1-4- 9-6-2-5-3-10-8-7
1. The door opened and I went__.
Answers : out
2. I usually get _____ at six o’clock in the morning.
Answers : up
3. I’m bored. Shall we go _____ this evening?
Answers : in
4. I heard a noise behind me and turned _____, but there was nothing.
Answers : down
5. I can’t go _____ walking. Can we stop and have a short rest?
Answers : away
1. I suggest taking a taxi.
2. I suggest (that) Joanna (should) go to the dentist.
3. I suggest having a picnic in the park.
4. I suggest (that) Mr Ha (should) get a plumber to fit a new pipe.
5. I suggest watching comedy on the television.
6. I suggest (that) Sandra (should) lock her bike carefully.
7. I suggest speaking English with friends and watching English TV programs.
8. I suggest (that) you and Rachel (should) do some revision.
1.some
2.an
3.any
4.a - some
5.any
1. We need __some_____cheese to go with the pasta.
2. I’m reading ___some___ interesting book at the moment.
3. We haven’t got ____any____homework this weekend..
4. I want __a_____ sandwich with ____any___herbs and spices.
5. There isn’t ___any____salt in the soup.