Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
To suffer from sth/V-ing: chịu đựng điều gì/chịu đựng từ việc làm gì
Sửa lại: People who live in a dusty area often suffer from diseases. (Những người sống ở khu vực ô nhiễm thường phải chịu đựng bệnh tật)
Đáp án: D
Sửa lại: Some people have a very bad habit of littering in public. (Nhiều người có một thói quen xấu: xả rác nơi công cộng)
Đáp án: in
Sửa lại: Some people have a very bad habit of littering in public. (Nhiều người có một thói quen xấu: xả rác nơi công cộng.)
Đáp án: in
Sửa lại: To prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm. (Để tránh bệnh cúm, chúng ta nên giữ tay sạch và chân ấm)
Đáp án: A
Sửa lại: To prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm. (Để tránh bệnh cúm, chúng ta nên giữ tay sạch và chân ấm)
1. There aren't some people in the office.
-> There aren't any people in the office.
2. On the summer T usually play tennis on Sunday.
-> On the summer T usually plays tennis on Sunday.
3. They often eat in a restaurant on Friday nights. (Thay bạn viết nhầm?)
-> They often eat in a restaurant on Friday night.
Đáp án: has
Sửa lại: She had a sore throat yesterday. (Hôm qua cô ấy bị đau họng.)
Đáp án: on
Sửa lại: People who live in a dusty area often suffer from diseases. (Những người sống ở khu vực ô nhiễm thường phải chịu đựng bệnh tật)