K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2019

Đáp án C

Kiến thức: Văn hoá giao tiếp

Giải thích:

Tạm dịch: - Roger: "Wow! Bạn nhìn thật tuyệt vời trong chiếc váy mới đó! "- Tina:" ________ "

A. Ôi, thật tiếc!                                              B. Tôi sợ như vậy!

C. Cảm ơn bạn. Tôi vui vì bạn nghĩ như vậy.          D. Tại sao bạn dám nói như vậy?

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

29 tháng 11 2017

Đáp án A

Giải thích: Lời John nói chính là sự xin phép đi trước, rời khỏi cuộc nói chuyện. Do đó, người đối thoại cũng sẽ chào tạm biệt.

Dịch nghĩa: John : "Ôi nói chuyện với bạn thật là tuyệt, nhưng tôi phải nhanh chóng đi ngay."

                    Jane : "Ok. Gặp lại bạn sau"

          B. Yes, I enjoyed talking to you, too. = Có, tôi cũng thích nói chuyện với bạn.

John không hỏi là Jane có thích nói chuyện với cậu ấy không, nên không thể trả lời như vậy.

          C. Well, another time = Ồ, lần khác vậy

Là câu nói lịch sự khi lời mời bị từ chối.

          D. That's nice = Điều đó thật tuyệt

Là một câu trả lời lịch sự khi bạn không quan tâm đến điều người đối diện đang nói, hoặc không có tâm trạng để nghe.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

16 tháng 3 2017

Đáp án C

Giải thích: Lời John nói chính là sự xin phép đi trước, rời khỏi cuộc nói chuyện. Do đó, người đối thoại cũng sẽ chào tạm biệt.

Dịch nghĩa: John : "Ôi nói chuyện với bạn thật là tuyệt, nhưng tôi phải nhanh chóng đi ngay."

                    Jane : "Ok. Gặp lại bạn sau"

A. Well, another time = Ồ, lần khác vậy

Là câu nói lịch sự khi lời mời bị từ chối.

B. Yes, I enjoyed talking to you, too. = Có, tôi cũng thích nói chuyện với bạn.

John không hỏi là Jane có thích nói chuyện với cậu ấy không, nên không thể trả lời như vậy.

D. That's nice = Điều đó thật tuyệt

Là một câu trả lời lịch sự khi bạn không quan tâm đến điều người đối diện đang nói, hoặc không có tâm trạng để nghe

18 tháng 12 2018

Đáp án C

Giải thích: Lời John nói chính là sự xin phép đi trước, rời khỏi cuộc nói chuyện. Do đó, người đối thoại cũng sẽ chào tạm biệt.

Dịch nghĩa: John: "Ôi nói chuyện với bạn thật là tuyệt, nhưng tôi phải nhanh chóng đi ngay."

Jane: "Ok. Gặp lại bạn sau"

Well, another time = Ồ, lần khác vậy

Là câu nói lịch sự khi lời mời bị từ chối.

Yes, I enjoyed talking to you, too. = Có, tôi cũng thích nói chuyện với bạn. John không hỏi là Jane có thích nói chuyện với cậu ấy không, nên không thể trả lời như vậy.

D. That's nice = Điều đó thật tuyệt

Là một câu trả lời lịch sự khi bạn không quan tâm đến điều người đối diện đang nói, hoặc không có tâm trạng để nghe.