Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C.
Ở đây ta cần chọn câu có nghĩa tương tự.
To be out of order: hỏng, không hoạt động
Both: cả hai >< neither: không cái nào
Đáp án C
Dịch đề: Cả hai cái thang máy đều bị hỏng.
Neither of = Không cái nào…
Either of = Hoặc cái này hoặc cái kia
→ chỉ có đáp án C đúng nghĩa với câu đã cho
Dịch: Không cái thang máy nào làm việc cả
Đáp án C
Đề: Quan tòa đang được hộ tống ra khỏi tòa án bởi những viên cảnh sát khỏe mạnh.
A. Những viên cảnh sát khỏe mạnh đang hộ tống quan tòa tại tòa án.
B. Những viên cảnh sát khỏe mạnh đang hộ tống quan tòa vào tòa án
C. Những viên cảnh sát khỏe mạnh đang hộ tống quan tòa ra khỏi tòa án
D. Những viên cảnh sát khỏe mạnh đang hộ tống quan tòa đi tòa án
Đáp án A.
Câu gốc được viết lại chủ động, sử dụng cụm “from the court” nên chỉ có A là đáp án đúng. Các đáp án còn lại đều sử dụng sai giới từ.
Dịch nghĩa: Thẩm phán được hộ tống từ tòa án bởi các viên cảnh sát to khỏe.
Đáp án D
Giải thích: Succession (n) = sự thừa kế, tiếp quản
Replacement (n) = sự thay thế
Dịch nghĩa: Vị hoàng tử là người tiếp theo theo thứ tự của sự thừa kế ngôi vị.
A. death (n) = cái chết
B. eating (n) = việc ăn uống
C. height (n) = độ cao
Chọn A.
Đáp án A.
Câu gốc: Tôi có hai đề nghị công việc sau khi tốt nghiệp, không cái nào trong đó phù hợp với chuyên môn của tôi.
= A. Hai việc làm được đề nghị cho tôi sai khi tôi tốt nghiệp đều không phù hợp với chuyên môn của tôi.
Các đáp án khác:
B. Cả hai đề nghị việc làm mà tôi nhận được trước khi tốt nghiệp đều phù hợp với chuyên môn của tôi.
C. Tôi được đề nghi hai việc làm ngay sau khi tốt nghiệp, cả hai đều phù hợp với chuyên môn của tôi.
D. Mặc dù chưa đủ trình độ chuyên môn nhưng hai công việc đã được đề nghị cho tôi trước khi tôi tốt nghiệp.
Đáp án A.
Nghĩa câu gốc: Cả hai thang máy đều bị hỏng.
A. Cả hai thang máy đều không hoạt động.
Các đáp án còn lại sai nghĩa gốc:
B. The order of the two lifts was wrong. Thứ tự của hai thang máy đã sai.
C. Either of the lifts was not in right order. Một trong hai thang máy không đúng thứ tự.
D. Neither of the lifts was in order. Cả hai thang máy đều đang không chạy. (Neither of + N + V chia theo thể số nhiều).