K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 8 2019

Đáp án B

 Đáp án B :Sửa ‘whom’ thành ‘who’

 WHOM và WHO đều là 2 đại từ quan hệ chỉ người, WHOM đóng chức năng làm tân ngữ và WHO là chủ ngữ

 Trong câu này, ĐTQH đứng trước động từ (is standing) nên t cần 1 chủ ngữ, đó là ‘who’

Dịch: Người đàn ông, người mà đang đứng kia chính là giáo viên của tôi 

26 tháng 8 2018

Đáp án B

Đáp án B :Sửa ‘whom’ thành ‘who’

WHOM và WHO đều là 2 đại từ quan hệ chỉ người, WHOM đóng chức năng làm tân ngữ và WHO là chủ ngữ

Trong câu này, ĐTQH đứng trước động từ (is standing) nên t cần 1 chủ ngữ, đó là ‘who’

Dịch: Người đàn ông, người mà đang đứng kia chính là giáo viên của tôi

6 tháng 5 2018

Chọn đáp án B

Đáp án B :Sửa ‘whom’ thành ‘who’

WHOM và WHO đều là 2 đại từ quan hệ chỉ người, WHOM đóng chức năng làm tân ngữ và WHO là chủ ngữ

Trong câu này, ĐTQH đứng trước động từ (is standing) nên t cần 1 chủ ngữ, đó là ‘who’

Dịch: Người đàn ông, người mà đang đứng kia chính là giáo viên của tôi

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

16 tháng 2 2019

Chọn C

Các loại thuốc làm từ bộ phận động vật-> thuốc là chủ ngữ chỉ vật -> động từ chia dạng bị động nên “making” -> “which are made” hoặc “made” (dạng rút gọn).

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

15 tháng 1 2019

Đáp án A

To V: để làm gì (diễn tả mục đích)

E.g: To do the test well, students have to study hard.

^ Đáp án A (stayed => to stay)

Dịch nghĩa: Để có mối quan hệ chặt chẽ thì các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.