Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: be a a loss : không biết phải làm gì, nói gì >< know a lot: biết rất nhiều
Dịch nghĩa: Tôi không biết nói gì về việc bạn sẽ làm thế nào để vượt qua kì thi mà không học gì cả. Tất cả những gì bạn làm là chơi video game cả ngày.
Đáp án B
identical (adj) giống nhau
A. genuine: thật
B. different: khác biệt
C. fake: giả
D. similar: tương tự
Dịch nghĩa: Trừ khi hai chữ kí giống hệt nhau, ngân hàng sẽ không cho bạn rút tiền.
Đáp án B
Identical (adj) giống nhau
A. genuine: thật
B. different: khác biệt
C. fake: giả
D. similar: tương tự
Dịch nghĩa. Nếu hai chữ kí không giống hệt nhau, ngân hàng sẽ không cho bạn rút tiền.
Mark the letter A, B, C or D to ỉndỉcate the sentence that is closest in meaning to each of the
following questions.
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
hospitality (n): lòng mến khách
difference (n): sự khác biệt unfriendliness (n): sự cừu địch, không thân thiện
generosity (n): tính hào phóng politeness (n): sự lễ phép; sự lịch sự
=> hospitality >< unfriendliness
Tạm dịch: Người Việt Nam có tinh thần hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho khoảng thời gian nghỉ của họ.
Chọn B
Đáp án A
Giải thích:
Mandatory (adj) bắt buộc
A. voluntary: tự nguyện
B. obligatory: bắt buộc
C. advisory: được khuyên là nên làm
D. compulsory: bắt buộc
Dịch nghĩa: Ở Anh, đi học là việc bắt buộc đối với các trẻ từ 5-16 tuổi.
Đáp án B
A. destruction: sự phá hủy
B. allowance: sự cho phép
C. exploitation: sự khai thác
D. prohibition: sự ngăn cấm
ban: luật cấm
Dịch nghĩa: Năm 1989, một luật cấm được ban hành về việc buôn bán ngà voi trên toàn thế giới.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Đáp án là C
Actual= thực tế, hypothetical= mang tính giả thuyết, imitate= giống với
Đáp án D
Cụm “Do take your weight off your leg” (Làm mất trọng lượng của bạn khỏi chân của bạn) = sit down:
ngồi xuống
Trái nghĩa là stand up
Đáp án A
Giải thích: to be at a loss: đang bị lung túng, không biết điều gì
A. trying to understand. cố để hiểu
B. to lose the game: thua
C. to feel like a stranger: thấy như một người lạ
D. to know a lot about the area. biết rất nhiều về khu vực/ lĩnh vực
Dịch nghĩa. Tôi đang không hiểu làm thế nào mà bạn có thể qua môn mà không cần học. Tất cả những gì bạn làm chỉ là chơi điện từ cả ngày.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each ofthe following questions.