K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 11 2019

Đáp án D

Giải thích: instruction (n): chỉ dẫn = direction (n): hướng dẫn

Các đáp án còn lại:

A. orders: nội quy

B. answers: câu trả lời

C. rules: quy tắc

Dịch nghĩa: Trước khi bạn bắt đầu bài kiểm tra, hãy luôn đọc kỹ hướng dẫn

16 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

instructions (n): sự hướng dẫn

orders (n): đơn đặt hàng, yêu cầu

answers (n): câu trả lời

rules (n): quy luật, quy định

directions (n): sự chỉ dẫn, phương hướng

=> instructions  = directions 

Tạm dịch: Trước khi bắt đầu làm bài thi, luôn luôn đọc kỹ hướng dẫn.

Đáp án: D

8 tháng 11 2019

Đáp án D

instructions (n): sự hướng dẫn

orders (n): đơn đặt hàng, yêu cầu

answers (n): câu trả lời

rules (n): quy luật, quy định

directions (n): sự chỉ dẫn, phương hướng

=> instructions = directions

Tạm dịch: Trước khi bắt đầu làm bài thi, luôn luôn đọc kỹ hướng dẫn

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

5 tháng 12 2019

Đáp án : D

Résumé = curriculum vitae = bản sơ yếu lí lịch

10 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

appropriate (adj): phù hợp

A. preventive (adj): phòng ngừa                      B. healthy (adj): khỏe mạnh

C. suitable (adj): phù hợp                               D. compulsory (adj): bắt buộc

=> appropriate = suitable

Tạm dịch: Bạn nên được khuyên nên tiêm phòng thích hợp trước khi ra nước ngoài.

Chọn C

1 tháng 8 2018

Đáp án A

Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp

11 tháng 4 2017

Đáp án A

Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp

25 tháng 1 2019

Đáp án A

 Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

exemplification (n): sự minh hoạ bằng ví dụ

illustration (n): sự minh họa, ví dụ minh họa

variation (n): sự thay đổi, sự biến đổi

simplification (n): sự đơn giản hóa

exaggeration (n): sự cường điệu, sự phóng đại

=> exemplification = illustration

Tạm dịch: Ví dụ minh hoạ luôn cần thiết khi bạn đề cập đến một khán giả trẻ hơn.