Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức: Liên từ chỉ thời gian
Giải thích:
For => Since
Sine + mốc thời gian/ mốc sự kiện
'Since' ở đây có nghĩa là ”Kể từ khi”
Tạm dịch: Kể từ khi thành lập, Hiệp hội Du lịch ASEAN đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy và phát triển dịch vụ Du lịch ASEAN .
Đáp án C
Cách sử dụng từ
Trong thì hiện tại hoàn thành (have/has + VPII), chúng ta sử dụng cả “for” và “since” để nói về một sự việc xảy ra trong bao lâu. Tuy nhiên 2 từ này có cách sử dụng khác nhau rất rõ ràng.
- Since + một thời gian (2000, 10 p.m,...).
- For + khoảng thời gian (a long time, 10 hours,...).
Tạm dịch: Kể từ khi thành lập, Hiệp hội Du lịch ASEAN đã động một vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy và phát triển các dịch vụ du lịch ASEAN.
=> Đáp án (for its → since its)
Đáp án A
Đổi tính từ medicinal thành danh từ medicine thì mới đúng theo cấu trúc đồng dạng (hay còn gọi là cấu trúc song song) vì câu có liệt kê một loạt các danh từ như research, tourism, and copper.
Tạm dịch: Nghiên cứu năng lượng, y học, du lịch và đồng thau là quan trọng đối với nền kinh tế của Butte, Montana.
Đáp án A.
Đổi tính từ medicinal thành danh từ medicine thì mới đúng theo cấu trúc đồng dạng (hay còn gọi là cấu trúc song song) vì câu có liệt kê một loạt các danh từ như research, tourism, and copper.
Tạm dịch: Nghiên cứu năng lượng, y học, du lịch và đồng thau là quan trọng đối với nền kinh tế của Butte, Montana.
Kiến thức cần nhớ |
- medicine (n): y học - medicinal (adj): có đặc tính chữa bệnh, dùng để chữa bệnh Ex: medicinal herbs: thảo dược - medical (adj): thuộc y học, thuộc y khoa Ex: medical treatment: sự chữa bệnh |
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Pay someone a compliment: khen ngợi ai đó
Tạm dịch: Cô ấy phàn nàn rằng chồng cô ấy chẳng bao giờ khen ngợi cô ấy một câu.
Đáp án là C (any complements -> any compliments)
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Chọn đáp án D
its => their
bark (vỏ cây) => đáp án D thay cho “trees” ở phía trước
Dịch nghĩa: Hải ly sử dụng những cái răng trước khỏe mạnh để đốn cây và bóc vỏ của cây
Đáp án D
its => their
bark (vỏ cây) => đáp án D thay cho “trees” ở phía trước
Dịch nghĩa: Hải ly sử dụng những cái răng trước khỏe mạnh để đốn cây và bóc vỏ của cây
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sửa: foot => feet
Phía trước có lượng từ là “two”, do đó ở đây ta dùng danh từ số nhiều. Số nhiều của “foot” là “feet”.
Tạm dịch: Con chuột nang đào với móng vuốt to khỏe ở hai bàn chân trước và với răng cửa nhô ra.
Chọn C
Đáp án C
Sửa For => Since.
Trong thì Hiện tại hoàn thành (have/has PII), chúng ta sử dụng cả for và since để nói về một sự việc xảy ra trong bao lâu, tuy nhiên 2 từ này có cách sử dụng khác nhau rất rõ ràng.
Since + mốc thời gian (2000, 10 p.m,…).
For + khoảng thời gian (a long time, 10 hours,…).
Dịch: Kể từ khi thành lập, Hiệp hội Du lịch ASEAN đã đóng một vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy và phát triển các dịch vụ du lịch ASEAN